Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

suspicious

  • 1 suspicious

    /səs'piʃəs/ * tính từ - đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái độ...) =under suspicious circumstances+ trong những điều kiện đáng ngờ - đa nghi, hay nghi ngờ, hay ngờ vực

    English-Vietnamese dictionary > suspicious

  • 2 rest

    /rest/ * danh từ - sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ =a day of rest+ ngày nghỉ =to go (retire) to rest+ đi ngủ =to take a rest+ nghỉ ngơi, đi ngủ - sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn) =to be at rest+ yên tâm, thư thái =to set someone's mind at rest+ làm cho ai yên lòng - sự yên nghỉ (người chết) =to be at rest+ yên nghỉ (người chết) =to lay somebody to rest+ đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết - sự ngừng lại =to bring to rest+ cho ngừng lại - nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ, người lái xe...) - cái giá đỡ, cái chống, cái tựa - (âm nhạc) lặng; dấu lặng !to set a question at rest - giải quyết một vấn đề * nội động từ - nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ =to rest from one's labours+ nghỉ làm việc =never let the enemy rest+ không để cho kẻ địch ngơi một lúc nào =to rest on one's oars+ tạm nghỉ tay chèo; (nghĩa bóng) nghỉ ngơi - yên nghỉ, chết - ngừng lại =the matter can't here+ vấn đề không thể ngừng lại ở đây được - (+ on, upon) dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the arch rests on two big pillars+ khung vòm đặt trên hai cột lớn =a heavy responsibility rests upon them+ một trách nhiệm nặng nề đè lên vai họ - ỷ vào, dựa vào, tin vào =to rest on somebody's promise+ tin vào lời hứa của ai - (+ on, upon) ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn (mắt...) =the red glow rests on the top of the trees+ ánh hồng ngưng lại trên những chòm cây =his eyes rested in the crowd+ mắt anh ta nhìn đăm đăm vào đám đông * ngoại động từ - cho nghỉ ngơi =to rest one's horse+ cho ngựa nghỉ =the green light rests the eyes+ ánh sang màu lục làm dịu mắt =to rest oneself+ nghỉ ngơi - đặt lên, dựa vào, chống =to rest one's elbows on the table+ chống khuỷ tay lên bàn =to rest a ladder against the wall+ dựa thang vào tường - dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào =he rests all his suspicious on that letter+ hắn cứ dựa vào bức thư đó mà dặt tất cả sự nghi ngờ * danh từ - (the rest) vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác =and all the rest of it+ và tất cả những cái còn lại; và tất cả những cái khác có thể kể ra và vân vân =for the rest+ về phần còn lại; vả lại; vả chăng - (tài chính) quỹ dự trữ - (thương nghiệp) sổ quyết toán * nội động từ - còn, vẫn còn, vẫn cứ, cứ =you may rest assured that...+ anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là... - (+ with) tuỳ thuộc vào, tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì) =the final decision now rests with you+ bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh

    English-Vietnamese dictionary > rest

  • 3 shadow

    /'ʃædou/ * danh từ - bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát =to sit in the shadow+ ngồi dưới bóng mát =the shadows of night+ bóng đêm - bóng (của bức tranh); chỗ tối (trong gian phòng...) - hình bóng; (bóng) bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước - điểm báo trước - dấu vết, chút, gợn =without a shadow of doubt+ không một chút nghi ngờ - bóng, vật vô hình =to catch at shadows; to run after a shadow+ bắt bóng, theo đuổi một vật vô hình; =to throw away the substance for the shadow+ thả mồi bắt bóng - sự tối tăm =to live in the shadow+ sống trong cảnh tối tăm - sự che chở, sự bảo vệ =under the shadow of the Almighty+ dưới sự che chở của thượng đế !to be afraid of one's own shadow - nhát gan; thần hồn nát thần tính !to be worn to a shadow - lo đến rạc người !to have shadows round one's eyes - mắt thâm quầng * ngoại động từ - (thơ ca) che, che bóng - làm tối sầm, làm sa sầm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh bóng (bức tranh) - ((thường) + forth) báo điểm trước, làm mờ hiện ra - theo dõi, dò =to shadow a suspicious character+ theo dõi một người khả nghi

    English-Vietnamese dictionary > shadow

См. также в других словарях:

  • Suspicious — Sus*pi cious, a. [OE. suspecious; cf. L. suspiciosus. See {Suspicion}.] 1. Inclined to suspect; given or prone to suspicion; apt to imagine without proof. [1913 Webster] Nature itself, after it has done an injury, will ever be suspicious; and no… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • suspicious — I (distrustful) adjective apprehensive, cautious, concerned, disposed to doubt, doubting, dubious, fearful, hard to convince, hesitant, inconvincible, jealous, leery, mistrustful, nervous, quizzical, skeptical, suspecting, suspiciosus, untrustful …   Law dictionary

  • suspicious — [adj1] distrustful apprehensive, cagey, careful, cautious, doubtful, green eyed*, incredulous, in doubt, jealous, leery, mistrustful, not born yesterday* on the lookout*, questioning, quizzical, skeptical, suspect, suspecting, unbelieving,… …   New thesaurus

  • suspicious — deserving of or exciting suspicion, mid 14c., from O.Fr. suspecious, from L. suspiciosus exciting suspicion (see SUSPICION (Cf. suspicion)). Meaning full of or inclined to feel suspicion is attested from c.1400. Edgar Allan Poe (c.1845) proposed… …   Etymology dictionary

  • suspicious — ► ADJECTIVE 1) having or showing suspicion. 2) giving an impression of dishonest or dangerous character. DERIVATIVES suspiciously adverb suspiciousness noun …   English terms dictionary

  • suspicious — [sə spish′əs] adj. [ME suspecious < OFr < L suspiciosus] 1. arousing or likely to arouse suspicion in others 2. showing or expressing suspicion 3. a) feeling suspicion b) tending habitually to suspect, esp. to suspect evil suspiciously adv …   English World dictionary

  • suspicious — adj. 1 not trusting sb VERBS ▪ be, feel, look, seem, sound ▪ become, get, grow ▪ I think t …   Collocations dictionary

  • suspicious — sus|pi|cious S3 [səˈspıʃəs] adj 1.) thinking that someone might be guilty of doing something wrong or dishonest suspicious of ▪ Some of his colleagues at work became suspicious of his behaviour. suspicious about ▪ They were suspicious about my… …   Dictionary of contemporary English

  • suspicious — [[t]səspɪ̱ʃəs[/t]] 1) ADJ GRADED: oft ADJ of n/ ing If you are suspicious of someone or something, you do not trust them, and are careful when dealing with them. He was rightly suspicious of meeting me until I reassured him I was not writing… …   English dictionary

  • suspicious — sus|pi|cious [ sə spıʃəs ] adjective ** 1. ) believing that someone has probably done something wrong: Colleagues became suspicious when he started acting strangely. a ) feeling that someone or something cannot be trusted: suspicious of: People… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • suspicious */*/ — UK [səˈspɪʃəs] / US adjective 1) believing that someone has probably done something wrong Colleagues became suspicious when he started acting strangely. a) feeling that someone or something cannot be trusted suspicious of: People are often… …   English dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»