Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

suspect

  • 1 suspect

    /'sʌspekt/ * tính từ - đáng ngờ, khả nghi; bị tình nghi * danh từ - người khả nghi; người bị tình nghi * ngoại động từ - nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi =to suspect danger+ ngờ có nguy hiểm =to suspect somebody of a crime+ nghi người nào phạm tội =to suspect the authenticity of the evidence+ hoài nghi tính xác thực của chứng cớ

    English-Vietnamese dictionary > suspect

  • 2 suspect

    v. Xoom xaim
    n. Kev xoom xaim; tus neeg raug xoom xaim
    adj. Xoom xaim

    English-Hmong dictionary > suspect

  • 3 ground

    /graund/ * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của grind * danh từ - mặt đất, đất =to sit on the ground+ ngồi trên (mặt) đất =to cut a tree to the ground+ đốn cây sát góc (đất) =below ground+ đã chết và chôn rồi =to break fresh ground+ khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang; (nghĩa bóng) làm ra cái gì mới; tiếp xúc (vấn đề gì) lần đầu tiên - bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai) =a volleyball ground+ bãi bóng chuyền - (số nhiều) đất đai vườn tược =an old mansion with extensive grounds+ một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi - vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất) =to keep one's ground+ giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ =to give (lose) ground+ rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp - đáy (biển, hồ...) =to touch ground+ sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...) - nền =a design of pink roses on a white ground+ mẫu trang trí hoa hồng trên nền tảng - (số nhiều) cặn bã - ((thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ =to have good ground(s) for the believing something+ có đủ lý do để tin một điều gì =on what grounds do you suspect him?+ vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta? - (điện học) sự tiếp đất !common ground - (xem) common !to cover much ground - đi được đường dài - đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...) !to cut the ground from under somebody's feet - năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng !down to the ground - (xem) down !forbidden ground - (nghĩa bóng) vấn đề cần nói đến !to gain ground - (xem) gain !hope are dashed to the ground - hy vọng tan vỡ !plan falls to the ground - kế hoạch thất bại !to run to ground - đuổi đến tận hang - truy nguyên đến tận gốc !to shift one's ground - (xem) shift * ngoại động từ - (+ on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào =to ground one's hopes on+ đặt hy vọng vào - (+ in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng =the teacher grounded his pupils in arithmetic+ thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học - đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...) - đặt xuống đất =ground arms!+ (quân sự) đặt súng xuống! - (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn - (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất =fog grounds all aircraft at N+ sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được - (điện học) tiếp đất * nội động từ - (hàng hải) mắc cạn - (hàng không) hạ cánh

    English-Vietnamese dictionary > ground

  • 4 nay

    /nei/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) sự từ chối, sự cự tuyệt, sự trả lời không =to say someone nay+ từ chối ai, không tán thành ai; cấm đoán ai =the nays have it+ số người không tán thành chiếm đa số =will not take nay+ nhất định không nhận sự cự tuyệt * phó từ - (từ cổ,nghĩa cổ) không =nay I will not...+ không, tôi không muốn... - không những thế; hơn thế, mà lại còn; nói cho đúng hơn =I suspect nay I am certain that he is wrong+ tôi nghĩ hơn thế, tôi chắc chắn rằng hắn ta trái

    English-Vietnamese dictionary > nay

  • 5 want

    /wɔnt/ * danh từ - sự thiếu, sự không có, sự khuyết =want of food+ sự thiếu thức ăn =want of thought+ sự thiếu suy nghĩ - sự cần, sự cần thiết =the house is in want of repair+ nhà cần sửa chữa - ((thường) số nhiều) nhu cầu, những cái cần thiết =he is a man of few wants+ ông ta là một người ít nhu cầu - cảnh túng thiếu, cảnh nghèo =to be in want+ sống thiếu thốn * ngoại động từ - thiếu, không có =to want patience+ thiếu khiên nhẫn =it wants five minutes to seven+ bảy giờ kém năm - cần, cần có, cần dùng =to want a rest+ cần nghỉ ngơi =hair wants cutting+ tóc phải hớt rồi đấy - muốn, muốn có =he wants to go with us+ hắn muốn đi với chúng ta =what else do you want?+ anh còn muốn gì khác nữa? - tìm, kiếm, tìm bắt, truy nã =to want a situation+ tìm một công ăn việc làm =the suspect is wanted by the police+ kẻ tình nghi đang bị công an truy nã * nội động từ - thiếu, không có =to want for nothing+ không thiếu gì cả - túng thiếu =communism will not let anyone want+ chủ nghĩa cộng sản sẽ không để cho ai túng thiếu !to want for - thiếu, cần; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn !to want in - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn vào, muốn gia nhập !to want out - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn ra, muốn rút ra

    English-Vietnamese dictionary > want

  • 6 watch

    /wɔtʃ/ * danh từ - đồng hồ quả quít; đồng hồ đeo tay * danh từ - sự canh gác, sự canh phòng =to keep a close (good) watch over+ canh phòng nghiêm ngặt - người canh gác, người canh phòng; người gác, người trực - tuần canh, phiên canh, phiên gác - (hàng hải) tổ trực (trên tàu thuỷ) - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thức đêm; buổi thức đêm !to be on the watch - canh phòng, canh gác - thấp thỏm chờ; cảnh giác chờ đón * nội động từ - thức canh, gác đêm - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thức, thức đêm =to watch all night+ thức suốt đêm * ngoại động từ - canh gác; trông nom =to watch the clothes+ trông nom quần áo - rình, theo dõi =to watch a mouse+ rình một con chuột =the suspect is watched by the police+ kẻ tình nghi bị công an theo dõi - nhìn xem, quan sát, để ý xem =to watch the others play+ nhìn những người khác chơi - chờ =to watch one's opportunity+ chờ cơ hội =to watch one's time+ chời thời !to watch after - nhìn theo, theo dõi !to watch for - chờ, rình =to watch for the opportunity to occur+ chờ cơ hội - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quan sát, để ý xem =to watch for the symptoms of measles+ quan sát triệu chứng của bệnh sởi !to watch out - chú ý, để ý, coi chừng !to watch over - trông nom, canh gác !to make someone watch his step - bắt ai phải vào khuôn phép, bắt ai phải phục tùng !to watch one's step - đi thận trọng (cho khỏi ngã) - giữ gìn, thận trọng (cho khỏi sai lầm, cho khỏi bị thua thiệt) !watched pot never boils - (xem) pot

    English-Vietnamese dictionary > watch

См. также в других словарях:

  • suspect — suspect, ecte [ syspɛ(kt), ɛkt ] adj. et n. • 1355; lat. suspectus, de suspicere « regarder de bas en haut » 1 ♦ (Personnes) Qui est soupçonné ou qui prête au soupçon, éveille les soupçons. « Un être étrange, inquiétant, suspect à tous » (France) …   Encyclopédie Universelle

  • suspect — Suspect, [susp]ecte. adj. Qui cause du soupçon, de la défiance, de qui on a sujet de se defier, qu on soupçonne de quelque chose. Ce Rapporteur m est suspect, me devient suspect. il m est suspect en ce que ... tout ce qui vient de sa part m est… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Suspect no 1 — Suspect nº 1 Suspect no 1 Titre original Prime Suspect Genre Série policière Créateur(s) Lynda La Plante Production Granada Television/ ITV Productions Pays d’origine …   Wikipédia en Français

  • Suspect n°1 — Suspect nº 1 Suspect no 1 Titre original Prime Suspect Genre Série policière Créateur(s) Lynda La Plante Production Granada Television/ ITV Productions Pays d’origine …   Wikipédia en Français

  • Suspect n° 1 — Suspect nº 1 Suspect no 1 Titre original Prime Suspect Genre Série policière Créateur(s) Lynda La Plante Production Granada Television/ ITV Productions Pays d’origine …   Wikipédia en Français

  • Suspect nº 1 — Suspect no 1 Titre original Prime Suspect Genre Série policière Créateur(s) Lynda La Plante Production Granada Television/ ITV Productions Pays d’origine …   Wikipédia en Français

  • suspect — SUSPÉCT, Ă, suspecţi, te, adj. (Adesea substantivat) Care este bănuit, care dă de bănuit; care inspiră neîncredere, de care trebuie să te fereşti; dubios, îndoielnic. – Din fr. suspect, lat. suspectus. Trimis de RACAI, 07.12.2003. Sursa: DEX 98  …   Dicționar Român

  • suspect — Ⅰ. suspect UK US /səˈspekt/ verb [T] ► to believe that something, usually something bad, may be true or may have happened: suspect that »The bank suspects that fraud has occurred. »suspect fraud/dishonesty/foul play ► to believe that someone is… …   Financial and business terms

  • suspect — suspect, suspicious 1. Suspect is pronounced with the stress on the first syllable as a noun (the chief suspect) and adjective (a suspect package), and with the stress on the second syllable as a verb (They suspect something). 2. As an adjective …   Modern English usage

  • suspect — sus·pect 1 / səs ˌpekt, sə spekt/ adj [Latin suspectus, from past participle of suspicere to look up at, regard with awe, suspect, from sub sus up, secretly + specere to look at]: regarded or deserving to be regarded with suspicion or heightened… …   Law dictionary

  • Suspect — Sus*pect , v. t. [imp. & p. p. {Suspected}; p. pr. & vb. n. {Suspecting}.] 1. To imagine to exist; to have a slight or vague opinion of the existence of, without proof, and often upon weak evidence or no evidence; to mistrust; to surmise;… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»