Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

sure

  • 1 sure

    /ʃuə/ * tính từ - chắc, chắc chắn =you may be sure of his honesty+ anh có thể chắc chắn rằng nó chân thật =I'm sure I didn't mean to hurt your feelings+ tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh - chắc chắn, có thể tin cậy được; cẩn thận =to send something by a sure hand+ nhờ một người cẩn thận chuyển hộ cái gì =to put something in a sure place+ để cái gì vào nơi chắc chắn =a sure shot+ tay súng rất chắc, nhà thiện xạ - thật, xác thật =to be sure she is not pretty+ thật ra mà nói, cô ta không xinh =so it is, to be sure!+ đấy, thật là như thế! !to make sure - chắc chắn - nắm chắc, làm cho chắc chắn !show and sure - chậm mà chắc * phó từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chắc chắn =it sure was cold+ chắc chắn là rét - (từ cổ,nghĩa cổ) tôi thừa nhận ='tis pleasant, sure, to see one's name in print+ tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích !as sure as eggs is eggs !as sure as a gun - chắc như đinh đóng cột, chắc như hai với hai là bốn !for sure - chắc chắn !sure enough - (thông tục) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa

    English-Vietnamese dictionary > sure

  • 2 sure

    adj. Tiag; tseeb
    adv. Tiag

    English-Hmong dictionary > sure

  • 3 sure-enough

    /'ʃuəi'nʌf/ * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đúng, thực, chắc

    English-Vietnamese dictionary > sure-enough

  • 4 sure-fire

    /'ʃuə,faiə/ * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chắc chắn thành công, chắc chắn như mong đợi, không thể chệch được, không thể thất bại

    English-Vietnamese dictionary > sure-fire

  • 5 sure-footed

    /'ʃuə'futid/ * tính từ - chắc chân, không ngã được, không trượt được - không nhầm được

    English-Vietnamese dictionary > sure-footed

  • 6 cock-sure

    /'kɔkspə:/ * tính từ - chắc chắn; chắc hẳn; tin chắc =I'm cock-sure of (about) his horse+ tôi tin chắc con ngựa của hắn ta sẽ thắng - tự tin; tự phụ

    English-Vietnamese dictionary > cock-sure

  • 7 egg

    /eg/ * danh từ - trứng =an addle egg+ trứng ung - (quân sự), lóng bom; mìn; ngư lôi =to lay eggs+ đặt mìn !as full as an egg - chật ních, chật như nêm !as sure as eggs is eggs - (xem) sure !bad egg - người không làm được trò trống gì; kế hoạch không đi đến đâu !good egg - (từ lóng) người rất tốt, vật rất tốt !to have (put) all one's eggs in pne basket - (tục ngữ) một mất một còn, được ăn cả ngã về không !to the egg - khi còn trưng nước, trong giai đoạn phôi thai =to crash in the egg+ bóp chết ngay khi còn trong trứng nước =to lay an egg+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thất bại hoàn toàn (cuộc biểu diễn...) !teach your grandmother to suck eggs - trứng lại đòi khôn hơn vịt * ngoại động từ - trộn trứng vào, đánh trứng vào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ném trứng vào - (+ on) thúc giục

    English-Vietnamese dictionary > egg

  • 8 assurance

    /ə'ʃuərəns/ * danh từ - sự chắc chắn; sự tin chắc; điều chắc chắn, điều tin chắc - sự quả quyết, sự cam đoan; sự đảm bảo - sự tự tin - sự trơ tráo, sự vô liêm sỉ =to have the assurance to do something+ dám trơ tráo làm việc gì - (pháp lý) bảo hiểm =life assurance+ bảo hiểm tính mệnh !to make assurance double sure - để cho hoàn toàn chắc chắn; làm cho không thể nghi ngờ vào đâu được

    English-Vietnamese dictionary > assurance

  • 9 card

    /kɑ:d/ * danh từ - các, thiếp, thẻ =calling card+ danh thiếp =card of admission+ thẻ ra vào, thẻ vào cửa =invitation card+ thiếp mời - quân bài, bài ((cũng) playing card) - (số nhiều) sự chơi bài =a pack of cards+ một cỗ bài =trump card+ quân bài chủ - chương trình (cuộc đua...) - bản yết thị - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo (trên báo) - (từ cổ,nghĩa cổ), hải la bàn ((cũng) mariner's card) - (thông tục) người kỳ quặc; thằng cha, gã =a knowing card+ một thằng cha láu =a queer card+ một thằng cha kỳ quặc !to have a card up one's sleeve - còn nắm bài chủ trong tay; có kế dự phòng !to have (hold) the cards in one's hands - có tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) có tất cả yếu tố thắng lợi trong tay !house of cards - (xem) house !on (in) the cards - có thể, có lẽ !one's best (trump) cards - lý lẽ vững nhất; lá bài chủ (nghĩa bóng) !to play one's card well - chơi nước bài hay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to play a sure card - chơi nước chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to play a wrong card - chơi nước bài bớ, chơi nước bài sai lầm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to play (lay, place) one's card on the table - nói rõ hết ý định, nói rõ hết kế hoạch không cần úp mở giấu giếm !to show one's card - để lộ kế hoạch !to speak by the card - nói rành rọt, nói chính xác !that's the card - (thông tục) đúng thế, thế là đúng, thế là phải !to throw (fling) up one's card - bỏ cuộc, chịu thua không chơi nữa * danh từ - bàn chải len, bàn cúi * ngoại động từ - chải (len...)

    English-Vietnamese dictionary > card

  • 10 conscience

    /'kɔnʃns/ * danh từ - lương tâm =bad (evil, guiltry) conscience+ lương tâm tốt, lương tâm trong sạch !a clear consciencee laught at false accusations; a clear conscilence ia s sure card - lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng !conscience clause - điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can !conscience money - tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt !for consicience' sake - vì lương tâm !the freedom (liberty) of conscience - tự do tín ngưỡng !to get something off one's conscience - giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì !to go against one's conscience - làm trái với lương tâm !a good conscience is a constant feast; a good conscience is a soft pillow - lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên !to have something on one's conscience - có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm !to have the conscience to so (say) something - có gan (dám) làm (nói) cái gì !in all conscience - (thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng !to make something a matter of conscience - coi cái gì là có bổn phận phải làm !the pricks (twinges, qualms, worm) of conscience - (xem) prick (twinge, qualm, worm) !to speak (tell) one's conscience - nói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả

    English-Vietnamese dictionary > conscience

  • 11 find

    /faind/ * danh từ - sự tìm thấy (chồn, cáo, mỏ, vàng...) =a sure find+ nơi chắc tìm thấy vật gì; nơi chắc có cáo, có chồn... - vật tìm thấy * ngoại động từ - thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được - nhận, nhận được, được =to find favour+ được chiếu cố - nhận thấy, xét thấy, thấy =how do you find yourself this morning?+ sáng nay anh thấy người thế nào? =to find it necessary to do something+ thấy cần thiết phải làm việc gì - thấy có (thời gian, can đảm...) =I can't find time to read+ tôi không thấy có thời gian để đọc =to find courage to do something+ thấy có can đảm để làm việc gì =nobody can find it in his heart to do that+ không ai nỡ lòng nào mà làm việc đó - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tới, đạt tới, trúng =the blow found his chin+ quả đấm trúng cằm hắn - cung cấp =to find someone in clothes+ cung cấp cho ai quần áo =to be well found in food+ được cung cấp đầy đủ về thức ăn =all found+ được cấp đầy đủ cả ăn, ở, quần áo, ngoài lương ra (người ở) - (pháp lý) xác minh và tuyên bố (tội, tội giết người...) =to find somebody guilty+ xác minh và tuyên bố ai có tội !to find out - khám phá ra, tìm ra - phát minh ra - giải (một vấn đề) !to find out about - hỏi về, tìm hiểu về !to find one's account in - lợi dụng !to find one's feet - đi đứng được - (nghĩa bóng) tự lực được !to find [a] true bill - (xem) bill !to find oneself - thấy được sở trường năng khiếu của mình - tự cung cấp cho mình

    English-Vietnamese dictionary > find

  • 12 like

    /laik/ * tính từ - giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại =as like as two peas+ giống nhau như hai giọt nước =what's he like?+ anh ta là người như thế nào? anh ta là hạng người như thế nào? - thực đúng, đúng như mong đợi =it's like a Vietnamese to thirst for learning+ hiếu học thực đúng đặc tính người Việt Nam =this poetry is something like+ thơ này mới thật là thơ - thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng =not to feel like going out today+ cảm thấy không thích đi chơi hôm nay - có vẻ như =it looks like rain+ có vẻ như trời muốn mưa - gần, khoảng độ =something like 100d+ khoảng độ 100 đồng !like father like son - cha nào con nấy !like master like man - thầy nào tớ nấy * giới từ - như =don't talk like that+ đừng nói như vậy =like mad+ như điên, điên cuồng !like a shot - không ngần ngại, sãn lòng; bất chấp hậu quả !sure like rain - chắc như đinh đóng cột * phó từ - like very; like enough rất có thể * liên từ - (thông tục) thay cho as như =I cannot do it like you do+ tôi không thể làm cái đó như anh làm * danh từ - người thuộc loại như; vật thuộc loại như =did not ever see the like of it?+ có bao giờ anh trông thấy cái giống như cái đó không? =music, painting and the like+ âm nhạc, hội hoạ và những môn thuộc loại đó =the likes of me+ (thông tục) những kẻ hèn như tôi =the likes of you+ (thông tục) những bậc cao sang như anh !like cures like - lấy độc trị độc !to return like for like - lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán * danh từ - cái thích =likes and dislikes+ những cái thích và những cái không thích * ngoại động từ - thích ưa, chuộng, yêu =do you like fish?+ anh có thích cá không? =I like his cheek+(mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao - (would like, should like) muốn, ước mong =I should like a cup of tea+ tôi muốn có một tách chè =parents like their children to be successful in file+ bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời =I'd like to know (see)+ thử cho tôi biết (xem) nào! - thích hợp, hợp với (thể trạng, sức khoẻ...) =wine does not like me+ rượu vang không hợp với thể trạng của tôi, tôi không chịu đựng được rượu vang * nội động từ - thích, muốn =you may do as you like+ anh có thể làm theo như ý thích

    English-Vietnamese dictionary > like

  • 13 pass

    /pɑ:s/ * nội động từ - đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua =to pass down the street+ đi xuống phố =to pass along a wall+ đi dọc theo bức tường =to pass across a road+ đi ngang qua đường =to pass over a bridge+ đi qua cầu =pass along!+ đi lên!, đi đi! - (nghĩa bóng) trải qua =to pass through many hardships+ trải qua nhiều khó khăn gian khổ - chuyển qua, truyền, trao, đưa =to pass from mouth to mouth+ truyền từ miệng người này sang miệng người khác - (+ into) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành =when Spring passes into Summer+ câu đó đã trở thành tục ngữ - qua đi, biến đi, mất đi; chết =his fit of anger will soon+ cơn giận của hắn rồi sẽ qua đi ngay =to pass hence; to pass from among us+ đã chết, đã từ trần - trôi đi, trôi qua =time passes rapidly+ thời gian trôi nhanh - được thông qua, được chấp nhận =the bill is sure to pass+ bản dự luật chắc chắn sẽ được thông qua =these theories will not pass now+ những lý thuyết đó sẽ không được chấp nhận nữa - thi đỗ - xảy ra, được làm, được nói đến =I could not hear what was passing+ tôi không nghe thấy những gì người ta nói đến - bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết =I can't let it pass+ tôi không thể nào để cho câu chuyện đó bị bỏ qua được - (+ over, by) bỏ qua, lờ đi =to pass over someone's mistakes+ bỏ qua lỗi của ai - (đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài - (pháp lý) được tuyên án =the verdict passed for the plaintiff+ bản án được tuyên bố cho bên nguyên thắng - (+ upon) xét xử, tuyên án - lưu hành, tiêu được (tiền) =this coin will not pass+ đồng tiền này không tiêu được - (thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngoài, đi tiêu * ngoại động từ - qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua =to pass the frontier+ vượt qua biên giới =to pass a mountain range+ vượt qua dãy núi - quá, vượt quá, hơn hẳn =he has passed fifty+ ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi =to pass someone's comprehension+ vượt quá sự biểu biết của ai - thông qua, được đem qua thông qua =to pass a bill+ thông qua một bản dự luật =the bill must pass the parliament+ bản dự luật phải được đem thông qua ở nghị viện - qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...) =to pass the examination+ qua được kỳ thi, thi đỗ =to pass muster+ được cho là được, được công nhận là xứng đáng - duyệt =to pass troops+ duyệt binh - đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao =to pass one's hand over one's face+ đưa tay vuốt mặt - (thể dục,thể thao) chuyền (bóng...) - cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...) - phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...) =to pass remarks upon somebody+ phát biểu những ý kiến nhận xét về ai =to pass a sentence+ tuyên án - hứa (lời...) =to pass one's word+ hứa chắc, đoan chắc !to pass away - trôi qua, đi qua, đi mất - chết, qua đời !to pass by - đi qua, đi ngang qua - bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ !to pass for - được coi là; có tiếng là =to pass for a scholar+ được coi là một học giả !to pass in - chết ((cũng) to pass one's checks) !to pass off - mất đi, biến mất (cảm giác...) - diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành =the whole thing passed off without a hitch+ mọi việc diễn ra không có gì trắc trở - đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...) =he passed it off upon her for a Rubens+ hắn gian dối tống ấn cho bà ta một bức tranh mạo là của Ru-ben =to pass oneself off+ mạo nhận là =he passes himself off as a doctor+ nó mạo nhận là một bác sĩ - đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì) !to pass on - đi tiếp !to pass out - (thực vật học) chết, qua đời - (thông tục) say không biết trời đất gì - mê đi, bất tỉnh !to pass over - băng qua - chết - làm lơ đi, bỏ qua =to pass it over in silence+ làm lơ đi !to pass round - chuyền tay, chuyền theo vòng - đi vòng quanh - cuộn tròn =to pass a rope round a cask+ cuộn cái dây thừng quanh thúng !to pass through - đi qua - trải qua, kinh qua !to pass up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ !to pass water - đái * danh từ - sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) - hoàn cảnh gay go, tình thế gay go =things have come to a pass+ sự việc đi đến chỗ gay go - giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ((cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...) - (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm) - trò gian dối, trò bài tây - sự đưa tay qua (làm thôi miên...) !to bring to pass - (xem) bring !to come to pass - xảy ra !to make a pass at somebody - (từ lóng) tán tỉnh gỡ gạc ai, gạ gẫm ai * danh từ - đèo, hẽm núi - (quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước) - (hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được - cửa thông cho cá vào đăng - (kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán !to sell the pass - (nghĩa bóng) phản bội một cuộc đấu tranh

    English-Vietnamese dictionary > pass

  • 14 possibly

    /'pɔsəbli/ * phó từ - có lẽ, có thể =they will possibly come, but I am not sure+ có lẽ họ đến nhưng tôi không chắc lắm =he may possibly recover+ có thể hắn sẽ bình phục =he cannot possibly do that+ nó không thể làm việc ấy được =this can't possibly be+ không thể là như thế được

    English-Vietnamese dictionary > possibly

  • 15 slow

    /slou/ * tính từ - chậm, chậm chạp =slow and sure+ chậm mà chắc =the clock is five minutes slow+ đồng hồ chậm năm phút =to be not slow to defend oneself+ không ngần ngại đứng ra tự bảo vệ =to be slow to anger+ khó trêu tức (người) - trì độn, không nhanh trí =to be slow of wit+ kém thông minh - buồn tẻ, kém vui =the entertainment was voted slow+ ai cũng cho buổi biểu diễn đó là tẻ =a slow afternoon+ một buổi chiều buồn tẻ - mở nhỏ (ống kính máy ảnh) - cháy lom rom =a slow fire+ ngọn lửa cháy lom khom - không nảy =a slow tenniscourt+ sân quần vượt không nảy * phó từ - chậm, chầm chậm =how slow he climbs!+ sao hắn trèo chậm thế! * ngoại động từ - làm chậm lại, làm trì hoãn =to slow down a process+ làm chậm lại một quá trình * nội động từ - đi chậm lại, chạy chậm lại =to slow up to a stop+ chạy chậm lại rồi đỗ hẳn

    English-Vietnamese dictionary > slow

  • 16 smell

    /smel/ * danh từ - khứu giác =a fine sense of smell+ mũi thính - sự ngửi, sự hít =to have a smell at something+ ngửi cái gì - mùi =the smell of roses+ mùi hoa hồng - mùi thối, mùi ôi * ngoại động từ smelt, (từ hiếm,nghĩa hiếm) smelled - ngửi, ngửi thấy, thấy mùi =I am sure I smell gas+ tôi cam đoan có mùi hơi đốt - cảm thấy, đoán được =do you smell anything unusual?+ anh có cảm thấy có điều gì không bình thường không? - đánh hơi tìm ra, đánh hơi tìm; (bóng) khám phá, phát hiện =to smell out a plot+ khám phá ra một âm mưu * nội động từ - có mùi, toả mùi =these flowers smell sweet+ những hoa này có mùi thơm dịu =to smell of garlic+ có nùi tỏi =this milk smells sour+ sữa này có mùi chua =to smell of jobberyd+ sặc mùi xoay xở =his talk smells of war+ bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh !to smell about - đánh hơi - quen hơi (quen với một mùi gì) !to smell up - sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối !to smell of the lamp - (xem) lamp !to smell of the shop - quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật !to smell a rat - (nghĩa bóng) cảm thấy có âm mưu, nghi có sự dối trá

    English-Vietnamese dictionary > smell

См. также в других словарях:

  • sure — sure …   Dictionnaire des rimes

  • sûre — sûre …   Dictionnaire des rimes

  • Sure — Sure, a. [Compar. {Surer}; superl. {Surest}.] [OE. sur, OF. se[ u]r, F. s[^u]r, L. securus; se aside, without + cura care. See {Secure}, and cf. {Assure}, {Insure}, {Sicker} sure.] 1. Certainly knowing and believing; confident beyond doubt;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • sure — [shoor] adj.. surer surest th [OFr .seur < L securus: see SECURE] 1. Obs. secure or safe 2. that will not fail; always effective [a sure method] 3. that can be relied upon; trustworthy [a sure friend] …   English World dictionary

  • sure — ► ADJECTIVE 1) completely confident that one is right. 2) (sure of/to do) certain to receive, get, or do. 3) undoubtedly true; completely reliable. 4) steady and confident. ► ADVERB informal ▪ certainly …   English terms dictionary

  • Sure — or SURE may refer to: * sure as probability, see certainty * Sure (brand), the brand by Unilever * Sure, a telephone company operating in the British Crown dependencies * Sure, a Chilean based film company * Stein s unbiased risk estimate (SURE) …   Wikipedia

  • sure — sure, surely 1. In all parts of the English speaking world, surely is the dominant form in the meaning ‘in a sure or certain manner’ (slowly but surely) and in the use inviting or presupposing agreement (Surely that can t be right). In BrE, sure… …   Modern English usage

  • Sure — Sûre Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Sûre est le féminin de l adjectif sûr qui peut être employé pour qualifier ce qui a rapport à la sûreté. Depuis les rectifications orthographiques de …   Wikipédia en Français

  • sure — c.1300, safe, secure, later mentally certain (mid 15c.), from O.Fr. sur, seur safe, secure, from L. securus free from care, untroubled, heedless, safe (see SECURE (Cf. secure)). Pronunciation development followed that of SUGAR (Cf. sugar). As an… …   Etymology dictionary

  • sure — 1 assured, *confident, sanguine, presumptuous Analogous words: relying, trusting, depending, counting, banking (see RELY): inerrant, unerring, *infallible: *safe, secure 2 Sure, certain, positive, cocksure mean having or showing no doubt. Sure… …   New Dictionary of Synonyms

  • Sure — Sure, adv. In a sure manner; safely; certainly. Great, sure, shall be thy meed. Spenser. [1913 Webster] T is pleasant, sure, to see one s name in print. Byron. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»