Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

summon(s)

  • 1 summon

    /'sʌmən/ * ngoại động từ - gọi đến, mời đến, triệu đến; triệu tập (cuộc họp) - kêu gọi (một thành phố...) đầu hàng !to summon up - tập trung =to summon up one's courage+ tập trung hết can đảm =to summon up one's strength+ tập trung hết sức lực

    English-Vietnamese dictionary > summon

  • 2 bestellen

    - {to book} viết vào vở, ghi vào vở, ghi tên, ghi địa chỉ, giữ trước, mua về trước), lấy vé - {to indent} làm thành vết lõm, khắc khía răng cưa, làm mẻ, in lõm xuống, rập, sắp chữ thụt vào, lõm xuống, làm bản sao, chia ra làm đôi theo đường răng cưa chữ chi, viết đơn đặt - ra lệnh sung công - {to order} ra lệnh, chỉ dẫn, cho, cho dùng, gọi, bảo người hầu đưa, đặt, định đoạt, thu xếp, sắp đặt - {to reserve} để dành, dự trữ, dành trước, dành riêng, bảo lưu = bestellen (Feld) {to labour}+ = bestellen (Land) {to till}+ = bestellen (Grüße) {to deliver; to give (gave,given)+ = bestellen (Platz) {to engage}+ = bestellen (Acker) {to cultivate}+ = zu sich bestellen {to summon}+ = jemanden zu sich bestellen {to send for someone}+ = gegen ihn hast du nichts zu bestellen {you are no match for him}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bestellen

  • 3 der Mut

    - {audacity} sự cả gan, sự táo bạo, sự trơ tráo, sự càn rỡ - {boldness} tính dũng cảm, tính táo bạo, tính cả gan, tính trơ trẽn, tính trơ tráo, tính liều lĩnh, tính rõ ràng, tính rõ rệt, sự dốc ngược, sự dốc đứng - {bravery} tính gan dạ, tính can đảm, sự dũng cảm, sự lộng lẫy, sự ăn mặc sang trọng, vẻ hào hoa phong nhã - {courage} sự can đảm, dũng khí - {fortitude} sự chịu đựng ngoan cường, sự dũng cảm chịu đựng - {grit} hạt cát, hạt sỏi, sạn cát, sạn sỏi, hạt sạn, mạt giũa, tính bạo dạn, tính gan góc, tính chịu đựng bền bỉ, Grit đảng viên đảng Cấp tiến, đảng viên đảng Tự do - {gut} ruột, lòng, sự quyết tâm, sự gan góc, sự gan dạ, khí phách, tinh thần chịu đựng, cái bụng, cái thùng chứa, nội dung chính, phần có giá trị, dây ruột mèo, dây cước, chỉ khâu vết mổ - đường hẻm nhỏ, cửa hẹp - {mettle} khí chất, tính khí, khí khái, nhuệ khí, nhiệt tình, tính hăng hái, lòng can đảm - {nerve} dây thần kinh, số nhiều) thần kinh, trạng thái thần kinh kích động, khí lực, can đảm, nghị lực, sự táo gan, gân, bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não - {pluck} sự giật, sự kéo, cái giật, cái kéo, sự nhổ, sự bức, sự hái, sự gảy, sự búng, bộ lòng, sự can trường, sự đánh trượt, sự đánh hỏng, sự thi hỏng, sự thi trượt - {spirit} tinh thần, linh hồn, tâm hồn, thần linh, thần thánh, quỷ thần, sự hăng hái, khí thế, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần, ảnh hưởng tinh thần, xu hướng tinh thần, nghĩa đúng - trụ cột, bộ óc, số nhiều) rượu mạnh, cồn thuốc - {valour} = Nur Mut! {Buck up!}+ = Mut fassen {to cheer up; to pluck up courage; to take comfort; to take courage}+ = Mut beweisen {to show courage}+ = ihm sank der Mut {his courage failed him; his courage fell}+ = der angetrunkene Mut {dutch courage}+ = den Mut verlieren {to lose courage; to lose one's nerve}+ = den Mut verlieren [vor] {to quail [before,for]}+ = sich Mut antrinken {to give oneself Dutch courage}+ = frischen Mut fassen {to brighten up}+ = sie faßten wieder Mut {they recollected their courage}+ = Ihm fehlt der Mut dazu. {He lacks the courage to do it.}+ = den Mut nicht verlieren {never say die; to keep a stiff upper lip}+ = ich muß mir Mut antrinken {I need Dutch courage}+ = seinen Mut zusammennehmen {to summon up one's courage}+ = Ihm fehlte der Mut völlig. {He was completely lacking in courage.}+ = den Mut nicht sinken lassen {to keep one's peck up; to keep up one's courage}+ = verlieren Sie den Mut nicht {don't loose courage}+ = seinen ganzen Mut zusammennehmen {to muster up all one's courage}+ = ich konnte nicht den Mut aufbringen {I could not find the heart}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Mut

  • 4 aufbieten

    (Kraft) - {to put forth} = aufbieten (Polizei) {to call out; to summon}+ = aufbieten (Energie) {to gather up; to muster}+ = aufbieten (Brautpaar) {to publish the bans of}+ = aufbieten (bot auf,aufgeboten) (Kraft) {to call forth}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > aufbieten

  • 5 einberufen

    (berief ein,einberufen) (Versammlung) - {to call} kêu gọi, mời gọi lại, gọi là, tên là, đánh thức, gọi dậy, coi là, cho là, gợi, gợi lại, nhắc lại, triệu tập, định ngày, phát thanh về phía, gọi, kêu to, la to, gọi to, yêu cầu, đến tìm, dừng lại - đỗ lại, ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm, đòi, bắt buộc phải, cần phải - {to summon} gọi đến, mời đến, triệu đến, kêu gọi đầu hàng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > einberufen

  • 6 die Kraft

    - {beef} thịt bò, số nhiều bò thịt, sức mạnh, thể lực, bắp thịt, lời phàn nàn, lời than vãn - {blood} máu, huyết, nhựa, nước ngọt, sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu, tính khí, giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình, người lịch sự, người ăn diện young blood) - {effect} kết quả, hiệu lực, hiệu quả, tác dụng, tác động, ảnh hưởng, ấn tượng, mục đích, ý định, của, của cải, vật dụng, hiệu ứng - {energy} nghị lực, sinh lực, sự hoạt động tích cực, khả năng tiềm tàng, năng lực tiềm tàng, sức lực, năng lượng - {faculty} tính năng, khả năng, khả năng quản trị, năng lực, tài, tài năng, ngành, khoa, toàn bộ cán bộ giảng dạy, quyền pháp - {flush} xấp bài cùng hoa, dãy bài cùng hoa, đàn chim, sự chảy xiết, sự chảy mạnh, dòng nước, lớp cỏ mới mọc, sự giội rửa, sự hừng sáng, ánh, sự đỏ bừng, sự ửng hồng, sự tràn đầy, sự phong phú - sự xúc động dào dạt, niềm hân hoan, cơn nóng, cơn sốt, tính chất xanh tươi, sức phát triển mạnh mẽ - {force} thác nước, sức, lực, vũ lực, quyền lực, sự bắt buộc, quân đội, quân lực, quân, lực lượng, sức thuyết phục, sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc, sự sinh động, ý nghĩa - {juice} nước ép, dịch, phần tinh hoa, phần tinh tuý, xăng, dầu, điện - {kick} trôn chai, cái đá, cú đá, cái đá hậu, sự giật, tay đá bóng, cầu thủ, hơi sức, sức bật, sực chống lại, lý do phản kháng, lý do phản đối, sự phản kháng, sự phản đối, sự thích thú, sự thú vị - trò vui, trò nhộn, sự việc thay đổi bất ngờ, việc bất ngờ - {main} cuộc chọi gà, with might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức, phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu, ống dẫn chính, biển cả - {nervousness} tính nóng nảy, sự bực dọc, sự bồn chồn, trạng thái hốt hoảng, trạng thái bối rối, khí lực - {pep} tinh thần hăng hái, tinh thần dũng cảm, dũng khí - {pith} ruột cây, lớp vỏ xốp, cùi, tuỷ sống, phần cốt tuỷ the pith and marrow of) - {potency} quyền thế, sự hùng mạnh, sự hiệu nghiệm - {power} quyền, chính quyền, quyền hạn, thế lực, uy quyền, người quyền thế, người cầm quyền, cơ quan có quyền lực, trời, thánh thần, cường quốc, công suất, năng suất, luỹ thừa, số phóng to - số lượng lớn, nhiều - {punch} cú đấm, cú thoi, cú thụi, đà, cái giùi, máy giùi, kìm bấm, cái nhổ đinh, cái đóng đinh, máy khoan, máy rập dấu, máy đột rập, rượu pân, bát rượu pân, tiệc rượu pân, ngựa thồ mập lùn Suffork punch) - vật béo lùn, vật to lùn, Pân - {sap} nhựa cây, nhựa sống, gỗ dác, hầm, hào, sự phá hoại, sự siêng năng, người cần cù, công việc vất vả, công việc mệt nhọc, người khờ dại, người khù khờ - {sinew} gân, sức khoẻ, nguồn tiếp sức, rường cột, tài lực vật lực - {strength} độ đậm, nồng độ, cường độ, số lượng đầy đủ, số quân hiện có, sức bền, độ bền - {vigorousness} tính chất mạnh khoẻ cường tráng, tính chất mạnh mẽ, sự mãnh liệt - {virility} tính chất đàn ông, khả năng có con, tính cương cường, tính rắn rỏi = die Kraft (Tragkraft) {tether}+ = Kraft geben {to sustain}+ = die erste Kraft {topsawyer}+ = in Kraft sein {to be in force; to subsist}+ = die bindende Kraft {bindingness}+ = die vereinte Kraft {synergy}+ = die wirkende Kraft {dynamic}+ = in Kraft setzen {to put in operation; to put into force}+ = in voller Kraft {alive}+ = mit aller Kraft {amain; by main force; with might and main}+ = in Kraft treten {to become operative; to come in operation; to come into force; to go into effect; to take effect}+ = die bewegende Kraft {locomotive power}+ = die treibende Kraft {life; mainspring}+ = die treibende Kraft (Naturwissenschaft) {agent}+ = mit voller Kraft {by main force}+ = mit ganzer Kraft {for all one is worth}+ = die technische Kraft {technician}+ = über unsere Kraft {above our strength}+ = aus eigener Kraft {on one's own; selfmade}+ = außer Kraft setzen {to cancel; to override; to overrule; to repeal}+ = die überzeugende Kraft {persuasiveness}+ = die ungebrauchte Kraft {unemployed energy}+ = neu in Kraft setzen {to reenact}+ = ohne Saft und Kraft {sapless}+ = alle Kraft aufwenden {to summon up one's strength}+ = am Ende seiner Kraft {at the end of one's tether}+ = die zerstörerische Kraft {juggernaut}+ = seine Kraft vergeuden {to burn the candle at both ends}+ = wieder in Kraft setzen {to re-enact}+ = die entgegentreibende Kraft {resistance}+ = die Natur als wirkende Kraft {nature}+ = was in meiner Kraft steht {to the fullest of my power}+ = mit mechanischer Kraft versehen {to power}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Kraft

  • 7 auffordern

    - {to ask} hỏi, xin, yêu cầu, thỉnh cầu, mời, đòi hỏi, đòi, chuốc lấy - {to dare (dared,dared) dám, dám đương đầu với, thách - {to invite} đem lại, lôi cuốn, hấp dẫn, gây hứng, đưa ra lời mời, gây hứng['invait] - {to request} đề nghị - {to summon} gọi đến, mời đến, triệu đến, triệu tập, kêu gọi đầu hàng = auffordern [zu] {to knock down [for]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > auffordern

  • 8 das Herz

    - {bosom} ngực, ngực áo, ngực áo sơ mi, giữa lòng, lòng, tâm hồn, trái tim, tâm tư, thâm tâm, mặt - {breast} vú, tâm trạng, tình cảm, nguồn nuôi sống, cái diệp, gương lò - {heart} tim, lồng ngực, tấm lòng, tâm can, tình, cảm tình, tình yêu thương, lòng can đảm, dũng khí, sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi, người yêu quí, người thân yêu, giữa, trung tâm, ruột - lõi, tâm, điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt, phần tinh tuý, thực chất, sự màu mỡ, "cơ", lá bài "cơ", vật hình tim = das Herz erfreuen {to warm the cockles of the heart}+ = ans Herz legen [jemandem] {to urge [upon someone]}+ = das Flammende Herz (Botanik) {bleeding heart}+ = ins Herz schließen {to bosom}+ = sich ein Herz fassen {to screw up one's courage; to summon}+ = sein Herz erleichtern {to unburden one's heart}+ = sein Herz ausschütten {to open one's heart; to unbosom; to unburden one's heart; to unburden one's mind}+ = jemandem das Herz brechen {to break someone's heart}+ = mein Herz schlägt schnell {my heart beats fast}+ = Sie erleichterte ihr Herz. {She disburdened her mind.}+ = jemandem etwas ans Herz legen {to urge someone on something}+ = das Kind ist mir ans Herz gewachsen {I have grown fond of the child}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Herz

  • 9 laden

    (lud,geladen) - {to charge} nạp đạn, nạp thuốc, nạp điện, tọng vào, nhồi nhét, tính giá, đòi trả, tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác, ghi sổ, giao nhiệm vụ, giao việc, buộc tội, tấn công, đột kích - bắc đặt ngang - {to freight} chất hàng xuống, thuê chuyên chở - {to lade (laded,laden) chất hàng - {to load} chất, chở, nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng), lắp phim, chồng chất, bắt phải chịu, bắt phải đảm nhận..., đổ chì vào, làm cho nặng thêm, bốc hàng, bốc vác, khuân vác - {to retrieve} lấy lại, tìm lại được, tìm và mang về, khôi phục lại được, phục hồi được, xây dựng lại được, bù đắp được, sửa chữa được, cứu thoát khỏi, nhớ lại được, tìm và nhặt đem về - {to summon} gọi đến, mời đến, triệu đến, triệu tập, kêu gọi đầu hàng - {to wharf} cho vào kho ở bến, buộc vào bến = laden (lud,geladen) (Kohle) {to trim}+ = laden (lud,geladen) (Waffe) {to prime}+ = laden (lud,geladen) (Schiff) {to stevedore}+ = auf sich laden {to incur (incured,incured)+ = zu wenig laden (Geschütz) {to undercharge}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > laden

  • 10 vorladen

    - {to cite} dẫn, trích dẫn, đòi ra toà, nêu gương, biểu dương, tuyên dương - {to convene} triệu tập, họp, nhóm họp, hội họp, họp lại = vorladen (Jura) {to garnish}+ = vorladen (lud vor,vorgeladen) {to summons}+ = vorladen (lud vor,vorgeladen) (Jura) {to summon}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > vorladen

  • 11 parliament

    /'pɑ:ləmənt/ * danh từ - nghị viện; nghị trường - (the parliament) nghị viện Anh =to summon Parliament+ triệu tập nghị viện !member of Parliament - (viết tắt) nghị sĩ - bánh gừng giòn ((cũng) parliament cake)

    English-Vietnamese dictionary > parliament

См. также в других словарях:

  • summon — summon, summons, call, cite, convoke, convene, muster mean to demand the presence of persons or, by extension, things. Summon implies the exercise of authority or of power; it usually suggests a mandate, an imperative order or bidding, or urgency …   New Dictionary of Synonyms

  • Summon — Sum mon, v. t. [imp. & p. p. {Summoned}; p. pr. & vb. n. {Summoning}.] [OE. somonen, OF. sumundre, semondre, F. semondre, from (assumed) LL. summon[e^]re, for L. summon[=e]re to give a hint; sub under + monere to admonish, to warn. See {Monition} …   The Collaborative International Dictionary of English

  • summon — sum·mon vt: to command by service of a summons to appear in court Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996. summon I …   Law dictionary

  • summon — summon, summons Summon is a verb only, whereas summons is a noun and verb. A summons (plural summonses) is an order to appear before a judge or magistrate, and to summons someone is to issue them with a summons. Summon is the ordinary word… …   Modern English usage

  • summon up — [phrasal verb] summon up (something) : to bring (a memory, feeling, image, etc.) into the mind Visiting his old house summoned up memories of his childhood. see also ↑summon 3 (above) • • • Main Entry: ↑ …   Useful english dictionary

  • summon — c.1200, from Anglo Fr., O.Fr. sumundre summon, from V.L. *summundre to call, cite, from L. summonere hint to, from sub under + monere warn, advise (see MONITOR (Cf. monitor) (n.)). Summons authoritative call to be at a certain place for a certa …   Etymology dictionary

  • summon — ► VERB 1) authoritatively call on (someone) to be present, especially to appear in a law court. 2) urgently demand (help). 3) call people to attend (a meeting). 4) cause (a quality or reaction) to emerge from within oneself: she managed to summon …   English terms dictionary

  • summon — [sum′ən] vt. [ME somonen < OFr somondre < VL * submonere, for L summonere, to remind privily < sub , under, secretly + monere, to advise, warn: see MONITOR] 1. to call together; order to meet or convene 2. to order to come or appear;… …   English World dictionary

  • summon up — index evoke, recall (remember), recollect, remember Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • summon — UK US /ˈsʌmən/ verb [T] ► MEETINGS to officially tell someone to be in a particular place, or be present for a particular purpose: be summoned to sth »Intelligence officials were summoned to Capitol Hill today to talk about global security… …   Financial and business terms

  • summon — [v] call to a place arouse, ask, assemble, beckon, beep, bid, call, call back, call for, call forth, call in, call into action, call together, call upon, charge, cite, command, conjure, convene, convoke, direct, draft, draw on, enjoin, gather,… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»