Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

sufferings

  • 1 imperviable

    /im'pə:vjəbl/ Cách viết khác: (impervious) /im'pə:vjəs/ * tính từ - không thấu qua được, không thấm (nước...) =to be imperviable to water+ không thấm nước - không tiếp thu được, trơ trơ =a man imperviable to reason+ một người không tiếp thu được lẽ phải; người nói lý lẽ mãi cũng cứ trơ ra =imperviable to others' sufferings+ cứ trơ trơ trước sự đau khổ của người khác - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thể bị hư hỏng =imperviable to frequent use+ có thể dùng đến luôn mà không hỏng

    English-Vietnamese dictionary > imperviable

  • 2 work

    /wə:k/ * danh từ - sự làm việc; việc, công việc, công tác =to be at work+ đang làm việc =to set to work+ bắt tay vào việc =to make short work of+ làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi =to cease (stop) work+ ngừng (nghỉ) việc =to have plenty of work to do+ có nhiều việc phải làm - việc làm; nghề nghiệp =to look for work+ tìm việc làm - đồ làm ra, sản phẩm =the villagers sell part of their works+ những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ =a good day's work+ khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày - tác phẩm =a work of genius+ một tác phẩm thiên tài =works of art+ những tác phẩm nghệ thuật - công trình xây dựng, công việc xây dựng =public works+ công trình công cộng (đê, đập, đường...) - dụng cụ, đồ dùng, vật liệu - kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...) - (kỹ thuật) máy, cơ cấu =the works of a clock+ máy đồng hồ - (số nhiều) xưởng, nhà máy ="work in progress"; "men at work"+ "công trường" - lao động, nhân công =work committee+ ban lao động, ban nhân công - (quân sự) pháo đài, công sự - (số nhiều) (hàng hải) phần tàu =upper work+ phần trên mặt nước - (vật lý) công - (địa lý,địa chất) tác dụng - (nghĩa bóng) việc làm, hành động =good works; works of mercy+ việc từ thiện, việc tốt !to give someone the works - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai - khử ai, giết ai !to shoot the works - đi đến cùng - dốc hết sức; dốc hết túi - thử, thử xem * nội động từ worked, wrought - làm việc =to work hard+ làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ =to work to live+ làm việc để sinh sống =to work to rule+ làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân) - hành động, hoạt động, làm =to work hard for peace+ hoạt động tích cực cho hoà bình =to work against+ chống lại - gia công, chế biến =iron works easily+ sắt gia công dễ dàng - lên men =yeast makes beer work+ men làm cho bia lên men - tác động, có ảnh hưởng tới =their sufferings worked upon our feelings+ những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta - đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...) =the rain works through the roof+ mưa chảy xuyên qua mái =shirt works up+ áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên =socks work down+ tất dần dần (tự) tụt xuống - chạy =the lift is not working+ thang máy không chạy nữa =to work loose+ long, jơ - tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực =his scheme did not work+ kế hoạch của nó thất bại =it worked like a charm+ công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công - (hàng hải) lách (tàu) - nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm) =his face began to work violently+ mặt nó nhăn nhó dữ dội * ngoại động từ - bắt làm việc =to work someone too hard+ bắt ai làm việc quá vất vả - làm lên men (bia...) - thêu =to work flowers in silk+ thêu hoa vào lụa - làm cho (máy) chạy, chuyển vận =to work a machine+ cho máy chạy - làm, gây ra, thi hành, thực hiện =to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ =to work influence+ gây ảnh hưởng =to work a scheme+ thi hành một kế hoạch - khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai) - giải (một bài toán); chữa (bệnh) - nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc) - đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =he worked the stone into place+ anh ta chuyển hòn đá vào chỗ =to work a screw loose+ làm cho cái vít lỏng ra =to work oneself into someone's favour+ lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình =to work oneself into a rage+ nổi giận =to work oneself along on one's elbows+ chống khuỷu tay xuống mà bò đi =hải to work one's passage+ làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé - (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu =to work something+ mưu mô một việc gì !to work away - tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động !to work down - xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống !to work in - đưa vào, để vào, đút vào !to work off - biến mất, tiêu tan - gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo =to work off one's fat+ làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi =to work off arreasr of correspondence+ trả lời hết những thư từ còn đọng lại !to work on - tiếp tục làm việc - (thông tục) chọc tức (ai) - tiếp tục làm tác động tới !to work out - đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc =it is impossible to tell how the situation will work out+ khó mà nói tình hình sẽ ra sao - thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) - trình bày, phát triển (một ý kiến) - vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) - tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) - lập thành, lập (giá cả) !to work round - quay, vòng, rẽ, quành !to work up - lên dần, tiến triển, tiến dần lên - gia công - gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) - chọc tức (ai) - soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) - trộn thành một khối - nghiên cứu để nắm được (vấn đề) - mô tả tỉ mỉ !to work oneself up - nổi nóng, nổi giận !to work oneself up to - đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình !to work it - (từ lóng) đạt được mục đích !that won't work with me - (thông tục) điều đó không hợp với tôi

    English-Vietnamese dictionary > work

См. также в других словарях:

  • sufferings — suf·fer·ing || sÊŒfÉ™rɪŋ n. state in which one endures some difficulty or misfortune, distress, hardship, pain, agony …   English contemporary dictionary

  • Meeting for Sufferings — is an executive committee of Britain Yearly Meeting, the body which acts on behalf of members of the Religious Society of Friends (Quakers) in Great Britain and the Crown Dependencies. It has about 200 members who meet five times a year to make… …   Wikipedia

  • The Sufferings of the Queen of France — (Die Leiden der Königin von Frankreich), auch bekannt unter den Titeln La Mort de Marie Antoinette und Le tableau Marie Antoinette, ist ein Klavierzyklus des böhmischen Komponisten und Pianisten Jan Ladislav Dusík (Johann Ladislaus Dussek)… …   Deutsch Wikipedia

  • Thousand Sufferings — Thousand Sufferings, sorti en novembre 1999, est le deuxième album du groupe belge de heavy metal Manic Movement. Sommaire 1 Histoire 2 Discographie 3 Notes 4 …   Wikipédia en Français

  • relieve of your sufferings —    to be dead    Usually in the past tense:     ... lingering a year until relieved of his sufferings in 1841. (Dalrymple, 1989, writing about James Prinsep, who translated Ashoka s edicts) …   How not to say what you mean: A dictionary of euphemisms

  • Meeting for Sufferings — Suffering ist im Quäkertum ein zentrales Konzept und eng verbunden mit der Heilslehre. Suffering ist englisch und bedeutet (er )leiden oder erdulden in Sinne von Märtyrertum. Geschichte Dem Quäkerprediger James Nayler wird wegen Blasphemie die… …   Deutsch Wikipedia

  • pre-Messianic sufferings — pain and agony before the coming of the Messiah …   English contemporary dictionary

  • GALUT — (Golah) (Heb. גָּלוּת, גּוֹלָה), exile. The Concept The Hebrew term galut expresses the Jewish conception of the condition and feelings of a nation uprooted from its homeland and subject to alien rule. The term is essentially applied to the… …   Encyclopedia of Judaism

  • The Passion of Christ —     The Passion of Christ (Devotion)     † Catholic Encyclopedia ► Devotion to the Passion of Christ     See also THE PASSION OF CHRIST IN THE GOSPELS.     The sufferings of Our Lord, which culminated in His death upon the cross, seem to have… …   Catholic encyclopedia

  • Job — • One of the books of the Old Testament, and the chief personage in it Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Job     Job     † …   Catholic encyclopedia

  • Mystical Stigmata —     Mystical Stigmata     † Catholic Encyclopedia ► Mystical Stigmata     To decide merely the facts without deciding whether or not they may be explained by supernatural causes, history tells us that many ecstatics bear on hands, feet, side, or… …   Catholic encyclopedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»