Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

style+nu

  • 41 lengthy

    /'leɳθi/ * tính từ - dài, dài dòng; làm buồn, làm chán =a lengthy speech+ bài nói dài dòng =a lengthy style+ văn phòng dài dòng

    English-Vietnamese dictionary > lengthy

  • 42 nervous

    /'nə:vəs/ * tính từ - (thuộc) thần kinh =the nervous system+ hệ thần kinh =nervous breakdown (debility, depression, exhaustion, prostraction)+ sự suy nhược thần kinh - dễ bị kích thích; nóng nảy, bực dọc; hay hoảng sợ; hay lo lắng, hay bồn chồn =most of the children are nervous in the dark+ hầu hết trẻ con thường hoảng sợ trong bóng tối =to feel nervous about something+ cảm thấy bồn chồn lo lắng về việc gì =nervous temperament+ tính nóng nảy - có dũng khí, có khí lực, mạnh mẽ =a man full of nervous energy+ một người đầy nghị lực cương cường - (văn học) hùng mạnh; cô đọng, khúc chiết =nervous style+ văn hùng mạnh; văn cô đọng khúc chiết

    English-Vietnamese dictionary > nervous

  • 43 obscure

    /əb'skjuə/ * tính từ - tối, tối tăm, mờ, mờ mịt - không rõ nghĩa, tối nghĩa =obscure style+ văn tối nghĩa - không có tiếng tăm, ít người biết đến =an obscure author+ tác giả không có tiếng tăm =an obscure village+ làng ít người biết đến * ngoại động từ - làm tối, làm mờ - làm không rõ, làm khó hiểu - làm mờ (tên tuổi) - che khuất

    English-Vietnamese dictionary > obscure

  • 44 obvious

    /'ɔbviəs/ * tính từ - rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên =an obvious style+ lối văn rành mạch =an obvious truth+ sự thật hiển nhiên

    English-Vietnamese dictionary > obvious

  • 45 oily

    /'ɔili/ * tính từ - như dầu, nhờn như dầu, trơn như dầu - có dầu, đầy dầu, giấy dầu, lem luốc dầu =oily hands+ tay giây dầu mỡ - trơn tru, trôi chảy =oily style+ văn trôi chảy - nịnh hót, bợ đỡ; ngọt xớt (thái độ, lời nói...)

    English-Vietnamese dictionary > oily

  • 46 pellucid

    /pe'lju:sid/ * tính từ - trong, trong suốt, trong veo =a pellucid stream+ một dòng nước trong veo - trong sáng, rõ ràng =pellucid style+ văn rõ ràng - sáng suốt =pellucid spirit+ tinh thần sáng suốt

    English-Vietnamese dictionary > pellucid

  • 47 photographic

    /,foutə'græfik/ * tính từ - (thuộc) thợ chụp ảnh - như chụp ảnh =a photographic style of painting+ lối vẽ như chụp ảnh (đủ cả chi tiết)

    English-Vietnamese dictionary > photographic

  • 48 plain

    /plein/ * danh từ - đồng bằng * tính từ - rõ ràng, rõ rệt =[as] plain as a pikestaff; as plain as daylight+ rõ rành rành, rõ như ban ngày =to make something plain to someone+ làm cho ai hiểu rõ điều gì - đơn giản, dễ hiểu =plain words+ lời lẽ đơn giản dễ hiểu =plain style+ văn giản dị - không viết bằng mật mã (điện tín...) - giản dị, thường; đơn sơ =plain food+ thức ăn giản dị (thường) =a plain cook+ một người đầu bếp thường (chỉ làm được những bữa ăn thường) =plain living and high thingking+ cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng =plain furniture+ bàn ghế đơn sơ giản dị - mộc mạc, chất phác, ngay thẳng; thẳng thắn =a plain man+ một người mộc mạc chất phác =to be plain in one's criticism+ thẳng thắn trong cách phê bình =plain answer+ câu trả lời thẳng thắn - trơn, một màu =a dress of plain material+ một ái dài bằng vải trơn - xấu, thô (cô gái...) * phó từ - rõ ràng =to speak (write) plain+ nói (viết) rõ ràng * nội động từ - (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) than khóc, than van

    English-Vietnamese dictionary > plain

  • 49 racy

    /'reisi/ * tính từ - đặc biệt, đắc sắc =racy wine+ rượu vang đặc biệt =a racy flavỏu+ hương vị đặc biệt =to be racy of the soil+ giữ được bản chất, giữ được sắc thái dân gian, giữ được đặc tính địa phương - sinh động, sâu sắc, hấp dẫn =a racy story+ một chuyện hấp dẫn (sâu sắc) =a racy style+ văn phong sinh động hấp dẫn - hăng hái, sốt sắng, đầy nhiệt tình (người) - (thuộc) giống tốt (thú)

    English-Vietnamese dictionary > racy

  • 50 recondite

    /ri'kɔndait/ * tính từ - tối tăm, bí hiểm, khó hiểu =recondite style+ văn phong khó hiểu =a recondite writer+ nhà văn khó hiểu

    English-Vietnamese dictionary > recondite

  • 51 restrained

    /ris'treind/ * tính từ - bị kiềm chế, bị nén lại, bị dằn lại; tự chủ được =restrained anger+ cơn giận bị nén lại - dè dặt, thận trọng =in restrained terms+ bằng những lời lẽ dè dặt - giản dị; có chừng mực, không quá đáng (văn) =restrained style+ văn giản dị; văn có chừng mực

    English-Vietnamese dictionary > restrained

  • 52 rhapsodic

    /ræp'sɔdik/ Cách viết khác: (rhapsodical) /ræp'sɔdikəl/ * tính từ - khoa trương, kêu (văn) =rhapsodic style+ lối viết văn kêu

    English-Vietnamese dictionary > rhapsodic

  • 53 rhapsodical

    /ræp'sɔdik/ Cách viết khác: (rhapsodical) /ræp'sɔdikəl/ * tính từ - khoa trương, kêu (văn) =rhapsodic style+ lối viết văn kêu

    English-Vietnamese dictionary > rhapsodical

  • 54 rococo

    /rə'koukou/ * tính từ - (thuộc) kiểu rococo - hoa hoè hoa sói, loè loẹt, nặng về hình thức - (từ cổ,nghĩa cổ) lỗi thời =a rococo style of art+ một phong cách nghệ thuật lỗi thời * danh từ - kiểu rococo (phong cách nghệ thuật ở Châu-Âu cuối (thế kỷ) 18)

    English-Vietnamese dictionary > rococo

  • 55 round

    /raund/ * tính từ - tròn =round cheeks+ má tròn trĩnh, má phính =round hand+ chữ rộng, chữ viết tròn - tròn, chẵn =a round dozen+ một tá tròn =in round figures+ tính theo số tròn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khứ hồi =a round trip+ một cuộc hành trình khứ hồi - theo vòng tròn, vòng quanh =a round voyage+ một cuộc đi biển vòng quanh - thẳng thắn, chân thật, nói không úp mở =to be round with someone+ (từ cổ,nghĩa cổ) nói thẳng thắn, không úp mở với ai =a round unvarnished tale+ sự thật nói thẳng ra không che đậy - sang sảng, vang (giọng) =a round voice+ giọng sang sảng - lưu loát, trôi chảy (văn) =a round style+ văn phong lưu loát - nhanh, mạnh =at a round pace+ đi nhanh - khá lớn, đáng kể =a good round gun+ một số tiền khá lớn * danh từ - vật hình tròn, khoanh =a round of toast+ khoanh bánh mì nướng - vòng tròn =to dance in a round+ nhảy vòng tròn - vòng, sự quay, vòng, sự tuần hoàn, chu kỳ =the earth's yearly round+ sự quay vòng hằng năm của trái đất =the daily round+ công việc lập đi lập lại hằng ngày - (nghĩa bóng) phạm vi, lĩnh vực =in all the round of knowledge+ trong mọi lĩnh vực hiểu biết - sự đi vòng, sự đi tua; cuộc kinh lý, cuộc đi dạo; (số nhiều) (quân sự) cuộc tuần tra =to go the rounds+ đi tuần tra; đi kinh lý =visiting rounds+ (quân sự) sự ra đi kiểm tra việc canh phòng của quân lính =the story goes the round+ câu chuyện lan khắp cả - tuần chầu (mời rượu...) =to stand a round of drinks+ thế một chầu rượu - (thể dục,thể thao) hiệp (quyền Anh); vòng thi đấu (quần vợt...); (đánh bài) hội =a fight of ten rounds+ trận đấu mười hiệp - tràng, loạt =round of applause+ tràng vỗ tay =a round of ten shots+ một loạt mười phát súng - thanh thang (thanh ngang tròn của cái thang) ((cũng) round of a ladder) - (quân sự) phát (súng); viên đạn =to have but ten rounds left each+ mỗi người chỉ còn lại mười viên đạn =he had not fired a single round+ nó không bắn một phát nào - (âm nhạc) canông !to show something in the round - nêu rõ tất cả những đường nét của một cái gì; nêu bật vấn đề gì * phó từ - quanh, vòng quanh, loanh quanh; xung quanh, tròn =the wheel turns round+ bánh xe quay tròn =round and round+ quanh quanh =round about+ quanh =to go round+ đi vòng quanh =all the year round+ quanh năm =to sleep the clock round+ ngủ suốt ngày, ngủ suốt ngày đêm =tea was served round+ người ta đưa mời một vòng quanh bàn =there's not enough to go round+ không co đủ để mời khắp lượt - trở lại, quay trở lại =spring comes round+ xuân về, mùa xuân trở lại =the other way round+ xoay trở lại - khắp cả =round with paintings+ gian phòng treo tranh tất cả !to win somebody round - thuyết phục được ai theo ý kiến mình * danh từ - quanh, xung quanh, vòng quanh =to sit round the table+ ngồi quanh bàn =to travel round the world+ đi du lịch vòng quanh thế giới =to discuss round a subject+ thảo luận xung quanh một vấn đề =to argue round anh round the subject+ lý luận loanh quanh không đi thẳng vào vấn đề * ngoại động từ - làm tròn =to round [off] the angles+ làm tròn các gốc - cắt tròn, cắt cụt =to round the dog's ears+ cắt cụt tai chó - đi vòng quanh mũi đất - ((thường) + off) gọt giũa (một câu) =to round [off] a sentence+ gọt giũa câu văn - đọc tròn môi =to round a vowel+ đọc tròn môi một nguyên âm - ((thường) + off) làm giàu thêm lên (của cải, tài sản...) =to round [off] one's estate+ làm cho tài sản ngày một giàu thêm lên, làm cho thành cơ ngơi * nội động từ - thành tròn, trở nên tròn =one's form is rounding+ thân hình tròn trĩnh ra !to round off - làm tròn; làm cho trọn vẹn; làm cho cân đối =to round off the evening with a dance+ kết thúc buổi dạ hội bằng một điệu nhảy - gọt giũa (câu văn) - xây dựng thành cơ ngơi !to round on - (từ hiếm,nghĩa hiếm) quay lại =to round on one's heel to look at somebody+ quay gót lại nhìn ai - bất ngờ đối đáp lại (ai), bất ngờ vặn lại (ai), bất ngờ tấn công lại (ai) - (thông tục) làm chỉ điểm, tâu hót, tố giác !to round out - tròn ra, mập ra, béo ra !to round to - (hàng hải) lái theo chiều gió !to round up - chạy vòng quanh để dồn (súc vật) - vây bắt, bố ráp

    English-Vietnamese dictionary > round

  • 56 sledge-hammer

    /'sledʤ,hæmə/ * danh từ ((cũng) sledge) - búa tạ - (định ngữ) như búa tạ =sledge-hammer blows+ những đòn búa tạ, những đòn trí mạng =sledge-hammer style+ văn đao to búa lớn * ngoại động từ - quai búa tạ vào - tấn công mãnh liệt để áp đảo

    English-Vietnamese dictionary > sledge-hammer

  • 57 specific

    /spi'sifik/ * tính từ - dứt khoát, rành mạch, rõ ràng =a specific statement+ lời tuyên bố dứt khoát =for no specific reason+ không có lý do gì rõ ràng - (thuộc) loài =the specific name of a plant+ (sinh vật học) tên loài của một cây - đặc trưng, riêng biệt =a style specific to that school of painters+ một phong cách đặc trưng cho trường phái hoạ sĩ ấy - theo trọng lượng, theo số lượng (thuế hải quan) - (vật lý) riêng =specific weight (gravity)+ trọng lượng riêng, tỷ trọng * danh từ - (y học) thuốc đặc trị

    English-Vietnamese dictionary > specific

  • 58 stiff

    /stif/ * tính từ - cứng, cứng đơ, ngay đơ =stiff collar+ cổ cứng =to lie stiff in death+ nằm chết cứng =a stiff leg+ chân bị ngay đơ - cứng rắn, kiên quyết, không nhân nhượng =a stiff denial+ sự từ chối kiên quyết; sự bác bỏ kiên quyết =a stiff resistance+ sự kháng cự kiên quyết - cứng, nhắc, không tự nhiên =stiff movement+ cử động cứng nhắc =stiff manners+ bộ dạng không tự nhiên =stiff style+ văn phong không tự nhiên - rít, không trơn =stiff hinge+ bản lề rít - khó, khó nhọc, vất vả =stiff examination+ kỳ thi khó =a stiff slope+ dốc khó trèo - hà khắc, khắc nghiệt =a stiff punishment+ sự trừng phạt khắc nghiệt - cao (giá cả) - nặng (rượu); mạnh (liều thuốc...) - đặc, quánh =to beat the egg whites until stiff+ đánh lòng trắng trứng cho đến khi quánh lại - (Ê-cốt) lực lượng !to keep a stiff upper lip - (xem) lip !to be bored stiff - chán ngấy, buồn đến chết được !to be scared stiff - sợ chết cứng !a stiff un - nhà thể thao lão thành - (từ lóng) xác chết * danh từ - (từ lóng) xác chết - người không thể sửa đổi được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vụng về thô kệch - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lang thang, ma cà bông

    English-Vietnamese dictionary > stiff

  • 59 transparent

    /træns'peərənt/ * tính từ ((cũng) transpicuous) - trong suốt - trong trẻo, trong sạch - (văn học) trong sáng =a transparent style+ lối hành văn trong sáng * tính từ - rõ ràng, rõ rệt =a transparent attempt to deceive+ một mưu toan đánh lừa rõ rệt =transparent lie+ lời nói dối rành rành

    English-Vietnamese dictionary > transparent

  • 60 transpicuous

    /træns'pikjuəs/ * tính từ ((cũng) transparent) - trong suốt - trong trẻo, trong sạch - (văn học) trong sáng =a transpicuous style+ lối hành văn trong sáng

    English-Vietnamese dictionary > transpicuous

См. также в других словарях:

  • stylé — stylé …   Dictionnaire des rimes

  • STYLE — Sous l’égide de la linguistique, le style devient aujourd’hui l’objet d’une science: la stylistique veut être la science des registres de la langue, et elle s’efforce de définir le style comme concept opératoire. Mais le mot style a, dans l’usage …   Encyclopédie Universelle

  • Style — may refer to:* Genre, a loose set of criteria for a category or composition * Design, the process of creating something * Format, various terms that refer to the style of different things * Human physical appearance * Fashion, a prevailing mode… …   Wikipedia

  • style — [staɪl] noun [countable] 1. a way of doing something, designing something, or producing something, especially one that is typical of a particular time, place, or group of people: style of • the Japanese style of stock investment • 1980s style… …   Financial and business terms

  • Style — Style, n. [OE. stile, F. style, Of. also stile, L. stilus a style or writing instrument, manner or writing, mode of expression; probably for stiglus, meaning, a pricking instrument, and akin to E. stick. See {Stick}, v. t., and cf. {Stiletto}.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • style — Style, et maniere d escrire, Stylus, Vena. Style legier et doux, Oratio tenuis. Style de haut appareil, Magniloquentia. Qui n a pas style vulgaire, Cui non est publica vena. Le style, La practique, Iurisdictionis forma et vsus fori, Bud. Chose… …   Thresor de la langue françoyse

  • style — [stīl] n. [ME < L stilus (sp. infl. by unrelated Gr stylos, pillar) < IE base * (s)tei , pointed > L stimulus] 1. a sharp, slender, pointed instrument used by the ancients in writing on wax tablets 2. any of several devices, etc. similar …   English World dictionary

  • stylé — stylé, ée 1. (sti lé, lée) adj. Terme d histoire naturelle. Qui est muni d un style, d un long style. stylé, ée 2. (sti lé, lée) part. passé de styler. •   Tant ces nouveaux réformateurs avaient de peine à se contenter, et tant ils étaient peu… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Style — 〈[ staıl] m. 6; engl. Bez. für〉 Stil * * * Style [sta̮il ], der; s, s [engl. style, über das Afrz. zu lat. stilus, ↑ Stil] (Jargon): Stil. * * * Style   [»Stil«] Formatvorlage …   Universal-Lexikon

  • style — [n1] fashion, manner appearance, approach, bearing, behavior, carriage, characteristic, cup of tea*, custom, cut*, description, design, druthers*, flash*, form, genre, groove*, habit, hand, idiosyncrasy, kind, method, mode, number, pattern,… …   New thesaurus

  • -style — [ staıl ] suffix used with some adjectives and nouns to make adjectives describing someone s qualities or the way something is done or designed: a gangland style shooting an old style (=traditional) politician …   Usage of the words and phrases in modern English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»