Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

strain+every+nerve

  • 1 strain

    /strein/ * danh từ - sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng =the rope broke under the strain+ dây thừng đứt vì căng quá =to be a great strain on someone's attention+ là một sự căng thẳng lớn đối với sự chú ý của ai =to suffer from strain+ mệt vì làm việc căng - (kỹ thuật) sức căng - giọng, điệu nói =to speak in an angry strain+ nói giọng giận dữ - (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc - (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng - khuynh hướng, chiều hướng =there is a strain of weakness in him+ ở anh ta có chiều hướng nhu nhược - dòng dõi (người); giống (súc vật) =to come of a good strain+ là con dòng cháu giống * ngoại động từ - căng (dây...); làm căng thẳng =to strain one's ears (eyes)+ vểnh tai (căng mắt) - bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức =take care not to strain your eyes+ cẩn thận đừng để mắt làm việc căng quá =to strain somebody's loyalty+ lợi dụng lòng trung thành của ai - vi phạm (quyền hành), lạm quyền =to strain one's powers+ lạm quyền của mình - ôm (người nào) =to strain someone to one's bosom+ ôm người nào - lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước =to strain [off] rice+ để gạo ráo nước - (kỹ thuật) làm cong, làm méo * nội động từ - ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch =plants straining upwards to the light+ cây cố vươn lên ánh sáng =rowers strain at the oar+ người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo - (+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng =dog strains at the leash+ chó kéo căng dây xích - lọc qua (nước) !to strain at a gnat - quá câu nệ, quá thận trọng !to strain every nerve - gắng sức, ra sức

    English-Vietnamese dictionary > strain

  • 2 nerve

    /nə:v/ * danh từ - (giải phẫu) dây thần kinh - ((thường) số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động =to get on someone's nerves; to give someone the nerves+ chọc tức ai; làm cho ai phát cáu =to have s fit of nerves+ bực dọc, nóng nảy - khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực =a man with iron nerves; a man with nerves of steel+ con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được =to lose one's nerves+ mất tinh thần, hoảng sợ =to strain every nerve+ rán hết sức - (thông tục) sự táo gan, sự trơ tráo =to have the nerve to do something+ có gan làm gì - (thực vật học) gân (lá cây) - (nghĩa bóng) bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não !not to know what nerves are - điềm tĩnh, điềm đạm * ngoại động từ - truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí !to nerve oneself - rán sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực

    English-Vietnamese dictionary > nerve

См. также в других словарях:

  • strain every nerve — If you strain every nerve, you make a great effort to achieve something …   The small dictionary of idiomes

  • strain every nerve (to do something) — strain every ˈnerve/ˈsinew (to do sth) idiom (formal) to try as hard as you can to do sth • He strained every nerve to snatch victory from defeat. Main entry: ↑strainidiom …   Useful english dictionary

  • strain every nerve — to try extremely hard to do something. I was straining every nerve to catch what they were saying but they were sitting just a bit too far away from me …   New idioms dictionary

  • strain every nerve — I make every possible effort Origin: from the earlier sense of nerve as ‘tendon, sinew’ II see nerve …   Useful english dictionary

  • strain every nerve — make every effort possible, give it one s all …   English contemporary dictionary

  • strain every sinew (to do something) — strain every ˈnerve/ˈsinew (to do sth) idiom (formal) to try as hard as you can to do sth • He strained every nerve to snatch victory from defeat. Main entry: ↑strainidiom …   Useful english dictionary

  • strain — strain1 [strān] vt. [ME streinen < OFr estraindre, to strain, wring hard < L stringere, to draw tight: see STRICT] 1. to draw or stretch tight 2. to exert, use, or tax to the utmost [to strain every nerve] 3. to overtax; injure by… …   English World dictionary

  • nerve — [nʉrv] n. [ME nerfe < OFr nerf < L nervus, sinew, nerve, string < IE base * (s)nēu , to twist, wind > Gr neuron, tendon, nerve, OE sneowan, to hurry] 1. a sinew or tendon: now only in the phr. strain every nerve, to try as hard as… …   English World dictionary

  • strain — strain1 [streın] n ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(worry)¦ 2¦(difficulty)¦ 3¦(force)¦ 4¦(injury)¦ 5¦(plant/animal)¦ 6¦(quality)¦ 7¦(way of saying something)¦ 8 strains of something ▬▬▬▬▬▬▬ [Sense: 1 4; Date: 1500 1600; Origin …   Dictionary of contemporary English

  • strain — 1 noun 1 WORRY (C, U) worry caused by having to deal with a problem or work too hard over a long period of time: The trial has been a terrible strain for both of us. | put a strain on sb/sth: Nick s frequent trips were putting a strain on their… …   Longman dictionary of contemporary English

  • nerve — 1 noun 1 FEELINGS nerves (plural) the feeling of being nervous because you are worried or a little frightened: “What s wrong?” “It s just nerves. He s got his exams tomorrow.” | be a bundle/bag of nerves informal (=be extremely worrid or… …   Longman dictionary of contemporary English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»