-
1 die Speicherbelegung
- {storage occupancy} -
2 die Speicherung
- {storage} sự xếp vào kho, kho, khu vực kho, thuế kho, sự tích luỹ -
3 das Aufspeichern
- {storage} sự xếp vào kho, kho, khu vực kho, thuế kho, sự tích luỹ -
4 der Vorratstank
- {storage tank} -
5 die Speichertechnik
- {storage technology} -
6 der Speicherbehälter
- {storage tank} -
7 der Lagerraum
- {storage} sự xếp vào kho, kho, khu vực kho, thuế kho, sự tích luỹ -
8 die Einlagerung
- {storage} sự xếp vào kho, kho, khu vực kho, thuế kho, sự tích luỹ -
9 die Lagerung im Kühlraum
- {cold storage} -
10 das Lager
- {assortment} sự phân hạng, sự phân loại, sự sắp xếp thành loại, mặt hàng sắp xếp thành loại, sự làm cho hợp nhau - {bearing} sự mang, sự chịu đựng, sự sinh nở, sự sinh đẻ, phương diện, mặt, sự liên quan, mối quan hệ, ý nghĩa, nghĩa, cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê, quân... vị trí phương hướng, hình vẽ và chữ đề - {bed} cái giường, nền, lòng, lớp, nấm mồ, hôn nhân, vợ chồng - {bedding} bộ đồ giường, ổ rơm, lớp dưới cùng, sự xếp thành tầng, sự xếp thành lớp - {camp} trại, chỗ cắm trại, hạ trại, chỗ đóng quân, chỗ đóng trại, đời sông quân đội, phe phái, lều nhỏ - {den} hang, sào huyệt, căn phòng nhỏ bẩn thỉu, nhà lụp xụp bẩn thỉu, phòng nhỏ riêng để làm việc - {encampment} sự cắm trại, trại giam - {haunt} nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng, nơi thú thường đến kiếm mồi - {lair} hang ổ thú rừng, trạm nhốt - {seam} đường may nổi, vết sẹo, đường phân giới, sự khâu nổi vết thương, đường khâu nổi vết thương, vỉa than - {stock} kho dữ trữ, kho, hàng trong kho, vốn, cổ phân, thân chính, gốc ghép, để, báng, cán, chuôi, nguyên vật liệu, dòng dõi, thành phần xuất thân, đàn vật nuôi, thể quần tập, tập đoàn, giàn tàu - cái cùm - {storage} sự xếp vào kho, khu vực kho, thuế kho, sự tích luỹ - {store} sự có nhiều, sự dồi dào, dự trữ, kho hàng, cửa hàng, cửa hiệu, cửa hàng bách hoá, hàng tích trữ, đồ dự trữ, hàng để cung cấp - {storehouse} vựa, tủ - {warehouse} = das Lager (Tier) {lie; lodge}+ = das Lager (Bergbau) {repository}+ = das Lager (Technik) {pillow; support}+ = das Lager (Geologie) {seam}+ = das Lager (Mineralogie) {ledge}+ = das Lager (Geologie,Bergbau) {layer}+ = ab Lager (Kommerz) {ex warehouse}+ = auf Lager {in stock; in store; on hand; stock}+ = auf Lager haben {to stock}+ = das Lager abbrechen {to break camp}+ = auf Lager bringen {to warehouse}+ = etwas auf Lager haben {to have something up one's sleeve}+ = ein Lager aufschlagen {to pitch a camp}+ = im Lager unterbringen {to camp}+ = sich ein Lager zurechtmachen {to shake down}+ = das durch Dornenhacke geschützte Lager {zareeba}+ -
11 die Unterbringung
- {accommodation} sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp, sự hoà giải, sự dàn xếp, tiện nghi, sự tiện lợi, sự thuận tiện, chỗ trọ, chỗ ăn chỗ ở, món tiền cho vay - {housing} sự cho ở, sự cất vào kho, sự lùa vào chuồng, sự cung cấp nhà ở, nhà ở, vải phủ lưng ngựa - {settlement} sự giải quyết, sự thanh toán, sự đến ở, sự định cư, sự an cư lạc nghiệp, khu định cư, khu đất mới có người đến ở lập nghiệp, sự chiếm làm thuộc địa, thuộc địa, sự chuyển gia tài - sự làm lắng xuống, sự lắng xuống, sự lún xuống, nhóm người chủ trương cải cách xã hội ba cùng với công nhân - {storage} sự xếp vào kho, kho, khu vực kho, thuế kho, sự tích luỹ -
12 der Wasserspeicher
- {water storage tank} -
13 der Akkumulator
- {accumulator} người tích luỹ, người thích làm giàu, người trữ của, ăcquy, người thi cùng một lúc nhiều bằng - {battery} khẩu đội, bộ pin, ắc quy, bộ, dãy chuồng nuôi gà nhốt, sự hành hung, sự bạo hành - {storage battery} bộ ắc quy -
14 die Aufbewahrung
- {custody} sự coi sóc, sự chăm sóc, sự trông nom, sự canh giữ, sự bắt giam, sự giam cầm - {ensilage} sự ủ xilô, thức ăn ủ xilô - {ensile} - {preservation} sự giữ, sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì, sự giữ để lâu, sự giữ cho khỏi phân hu - {storage} sự xếp vào kho, kho, khu vực kho, thuế kho, sự tích luỹ = die Aufbewahrung (Gepäck) {depositing}+ = die sichere Aufbewahrung {safe-keeping}+ -
15 das Pumpspeicherwerk
- {pump storage station} -
16 die Lagerung
- {bearing} sự mang, sự chịu đựng, sự sinh nở, sự sinh đẻ, phương diện, mặt, sự liên quan, mối quan hệ, ý nghĩa, nghĩa, cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê, quân... vị trí phương hướng, hình vẽ và chữ đề - {bedding} bộ đồ giường, ổ rơm, nền, lớp dưới cùng, sự xếp thành tầng, sự xếp thành lớp - {repository} kho, chỗ chứa &), nơi chôn cất, người được ký thác tâm sự, người được ký thác điều bí mật - {storage} sự xếp vào kho, khu vực kho, thuế kho, sự tích luỹ = die Lagerung (Geologie) {stratification}+ = die schichtenförmige Lagerung (Geologie) {foliation}+ -
17 der Plattenspeicher
(Computer) - {disk storage} -
18 der Hauptspeicher
- {core memory; general storage; main memory} -
19 der Speichermangel
- {lack of storage} -
20 die Ablagerung
- {alluvium} bồi tích, đất bồi, đất phù sa - {debris} mảnh vỡ, mảnh vụn, vôi gạch đổ nát - {deposition} sự phế truất, sự hạ bệ, sự cung khai, sự cung cấp bằng chứng, lời cung khai, sự lắng đọng - {storage} sự xếp vào kho, kho, khu vực kho, thuế kho, sự tích luỹ = die Ablagerung (Geologie) {deposit; sediment; wash}+ = die erzhaltige Ablagerung (Geologie) {placer}+
См. также в других словарях:
Storage — Stor age, n. 1. The act of depositing in a store or warehouse for safe keeping; also, the safe keeping of goods in a warehouse. [1913 Webster] 2. Space for the safe keeping of goods. [1913 Webster] 3. The price changed for keeping goods in a… … The Collaborative International Dictionary of English
storage — index arsenal, cache (storage place), coffer, conservation, cumulation, depository, preservation Burton s Legal Thesaurus. Will … Law dictionary
storage — [stɔʀaʒ] n. m. ÉTYM. 1969, cit.; mot angl., de to store « emmagasiner ». ❖ ♦ Anglic. Techn. Mise en réserve, en mémoire (par une machine). 0 Car il manque à la machine la plasticité d intégration, qui est l aspect vital de la mémoire par lequel… … Encyclopédie Universelle
storage — [stôr′ij] n. 1. a storing or being stored 2. a) a place or space for storing goods b) the cost of keeping goods stored 3. the charging of a storage battery so as to make possible the subsequent generation of electricity 4. Comput. MEMORY … English World dictionary
storage — 1610s, from STORE (Cf. store) (v.) + AGE (Cf. age) … Etymology dictionary
storage — ► NOUN 1) the action of storing. 2) space available for storing. 3) a charge for storing things in a warehouse … English terms dictionary
storage — The cost to store commodities from one delivery month to another. Storage is one of the carrying charges associated with futures. The CENTER ONLINE Futures Glossary * * * storage stor‧age [ˈstɔːrɪdʒ] noun [uncountable] 1. the act of keeping or… … Financial and business terms
storage — /stawr ij, stohr /, n. 1. the act of storing; state or fact of being stored: All my furniture is in storage. 2. capacity or space for storing. 3. a place, as a room or building, for storing. 4. Computers. memory (def. 11). 5. the price charged… … Universalium
Storage — The term Storage may refer to:* Warehouse, a commercial building for storage of goods * Self storage, public storage facility * Food storage, containers such as Tupperware and Rubbermaid brands * Storage tank * Dry cask storage, storing high… … Wikipedia
storage — noun ADJECTIVE ▪ safe, secure ▪ the safe storage of nuclear weapons ▪ cold, dry ▪ long term, temporary … Collocations dictionary
storage — [[t]stɔ͟ːrɪʤ[/t]] 1) N UNCOUNT If you refer to the storage of something, you mean that it is kept in a special place until it is needed. ...the storage of toxic waste... Some of the space will at first be used for storage... The collection has… … English dictionary