Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

steel

  • 1 steel

    /sti:l/ * danh từ - thép =forged steel+ thép rèn =muscles of steel+ bắp thị rắn như thép - que thép (để mài dao) - (thơ ca), (văn học) gươm, kiếm =a foe worthy of one's+ một kẻ thù ngang sức, kẻ thù lợi hại - ((thường) số nhiều) giá cổ phần trong ngành thép =steels fell during the week+ giá cổ phần thép hạ trong tuần !cold steel - gươm kiếm * ngoại động từ - luyện thép vào (dao, cho thêm sắc), tháp thép vào (mũi nhọn, cho thêm cứng); bọc thép - (nghĩa bóng) luyện cho cứng như gang thép, tôi luyện, làm cho trở nên sắt đá =to steel oneself+ cứng rắn lại =to steel one's heart+ làm cho lòng mình trở nên sắt đá

    English-Vietnamese dictionary > steel

  • 2 steel

    v. Ceem
    n. Kab
    adj. Ua los ntawm kab

    English-Hmong dictionary > steel

  • 3 steel wool

    /'sti:l'wu:l/ * danh từ - bùi nhùi thép (để rửa bát)

    English-Vietnamese dictionary > steel wool

  • 4 steel-blue

    /'sti:l'blu:/ * danh từ - màu xanh thép * tính từ - màu xanh thép

    English-Vietnamese dictionary > steel-blue

  • 5 steel-clad

    /'sti:lklæd/ * tính từ - mặc áo giáp

    English-Vietnamese dictionary > steel-clad

  • 6 steel-engraving

    /'sti:lin'greiviɳ/ * danh từ - sự khắc trên thép

    English-Vietnamese dictionary > steel-engraving

  • 7 steel-hearted

    /'sti:l'hɑ:tid/ * tính từ - (lòng) sắt đá, không lay chuyển được

    English-Vietnamese dictionary > steel-hearted

  • 8 steel-plated

    /'sti:l'pleitid/ * tính từ - bọc thép

    English-Vietnamese dictionary > steel-plated

  • 9 all-steel

    /'ɔ:l'sti:l/ * tính từ - toàn bằng thép

    English-Vietnamese dictionary > all-steel

  • 10 electric steel

    /i'lektrik'sti:l/ * danh từ - thép lò điện

    English-Vietnamese dictionary > electric steel

  • 11 shear steel

    /'ʃiə'sti:l/ * danh từ - thép làm kéo, thép làm dao

    English-Vietnamese dictionary > shear steel

  • 12 stainless steel

    /'steinlis'sti:l/ * danh từ - thép không gỉ

    English-Vietnamese dictionary > stainless steel

  • 13 convert

    /kən'və:t/ * danh từ - người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào) - người thay đổi chính kiến * ngoại động từ - làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái =to convert someone to Christianity+ làm cho ai (đổi tôn giáo) theo đạo Cơ đốc - đổi, biến đổi =to convert iton into steel+ biến sắt ra thép - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biển thủ, thụt (két), tham ô =to convert funds to one's own use+ biển thủ tiền quỹ, thụt két !to convert timber - xẻ gỗ (còn vỏ)

    English-Vietnamese dictionary > convert

  • 14 hard

    /hɑ:d/ * tính từ - cứng, rắn =hard as steel+ rắn như thép - rắn chắc, cứng cáp =hard muscles+ bắp thịt rắn chắc - cứng (nước) =hard water+ nước cứng (có hoà tan nhiều muối vô cơ) - thô cứng; gay gắt, khó chịu =hard feature+ những nét thô cứng =hard to the ear+ nghe khó chịu =hard to the eye+ nhìn khó chịu - hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li =a hard look+ cái nhìn nghiêm khắc =hard discipline+ kỷ luật khắc nghiệt =hard winter+ mùa đông khắc nghiệt =to be hard on (upon) somebody+ khắc nghiệt với ai - nặng, nặng nề =a hard blow+ một đòn nặng nề, một đòn trời giáng =hard of hearing+ nặng tai =a hard drinker+ người nghiện rượu nặng - gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa =a hard problem+ vấn đề hắc búa =hard lines+ số không may; sự khổ cực =to be hard to convince+ khó mà thuyết phục - không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành =hard facts+ sự việc rõ rành rành không thể chối câi được - cao, đứng giá (thị trường giá cả) - (ngôn ngữ học) kêu (âm) - bằng đồng, bằng kim loại (tiền) =hard cash+ tiền đồng, tiền kim loại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao =hard liquors+ rượu mạnh !hard and fast - cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...) !hard as nails - (xem) nail !a hard nut to crack - (xem) nut !a hard row to hoe - (xem) row * phó từ - hết sức cố gắng, tích cực =to try hard to succeed+ cố gắng hết sức để thành công - chắc, mạnh, nhiều =to hold something hard+ nắm chắc cái gì =to strike hard+ đánh mạnh =to drink hard+ uống tuý luý, uống rượu như hũ chìm =it's raining hard+ trời mưa to - khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc =don't use him too hard+ đừng khắc nghiệt quá đối với nó =to criticize hard+ phê bình nghiêm khắc - gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ =to die hard+ chết một cách khó khăn =hard won+ thắng một cách chật vật - sát, gần, sát cạnh =hard by+ sát cạnh, gần bên =to follow hard after+ bám sát theo sau !to be hard bit - (xem) bit !to be hard pressed - (xem) press !to be hard put to bit - bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn !to be hard up - cạn túi, cháy túi, hết tiền !to be hard up for - bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...) !to be hard up against it !to have it hard - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn !hard upon - gần sát, xấp xỉ =it is getting hard upon twelve+ đã gần 12 giờ rồi !it will go hard with him - rất là khó khăn bất lợi cho anh ta * danh từ - đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến - (từ lóng) khổ sai =to get two year hard+ bị hai năm khổ sai

    English-Vietnamese dictionary > hard

  • 15 interest

    /'intrist/ * danh từ - sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý =a question of great interest+ một vấn đề đáng chú ý - sự thích thú; điều thích thú - tầm quan trọng =a matter of great interest+ một việc quan trọng - quyền lợi; lợi ích, ích kỷ =to do something in (to) somebody's interest (s)+ làm gì vì lợi ích của ai - lợi tức, tiền lãi - tập thể cùng chung một quyền lợi =the steel interest+ nhóm tư bản thép !to make interest with somebody - dùng lợi ích cá nhân làm áp lực với ai * ngoại động từ - làm cho quan tâm, làm cho chú ý, làm cho thích thú - liên quan đến, dính dáng đến =the fight against aggression interests all peoples+ sự đấu tranh chống xâm lược liên quan đến mọi dân tộc - làm tham gia =to interest a finacier in an undertaking+ làm cho một nhà tư bản tài chính tham gia một cuộc kinh doanh

    English-Vietnamese dictionary > interest

  • 16 lord

    /lɔ:d/ * danh từ - chủ đề, chúa tể, vua =lord of the manor+ chủ trang viên =lord of the region+ chúa tể cả vùng - vua (tư bản độc quyền nắm một ngành công nghiệp nào) =steel lord+ vua thép - Chúa, Thiên chúa =Lord bless us+ cầu Chúa phù hộ chúng ta - ngài, chúa công (tiếng tôn xưng người quý tộc, người có chức tước lớn, thượng nghị viện...) =The Lords+ các thượng nghị viện (ở Anh) =Lord Mayor+ ngài thị trưởng (thành phố Luân-ddôn) =My Lords+ thượng nghị viện (ở Anh) - (thơ ca);(đùa cợt) đức ông chồng, đức lang quân ((cũng) lord and master) !drunk as a lord - (xem) drunk * ngoại động từ - phong tước, ban tước, cho vào hàng quý tộc * nội động từ - to lord over; to lord it over khống chế, sai khiến, sai bảo; ra oai, làm ra vẻ bề trên, hống hách =to be lorded over+ bị khống chế, bị đè đầu cưỡi cổ

    English-Vietnamese dictionary > lord

  • 17 mild

    /maild/ * tính từ - nhẹ =a mild punishment+ một sự trừng phạt nhẹ =tuberculosis in a mild form+ bệnh lao thể nhẹ - êm dịu, không gắt, không xóc (thức ăn, thuốc lá, thuốc men...) =mild beer+ rượu bia nhẹ - dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà =mild temper+ tính tình hoà nhã - ôn hoà, ấm áp (khí hậu, thời tiết...) - mềm, yếu, nhu nhược, yếu đuối =mild steel+ thép mềm, thép ít cacbon !draw it mild - (thông tục) đừng làm quá!, hãy ôn hoà!

    English-Vietnamese dictionary > mild

  • 18 mill

    /mil/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) min (bằng 1 qoành 000 đô la) * danh từ - cối xay, máy xay, nhà máy xay; máy nghiền, máy cán - xưởng, nhà máy - (từ lóng) cuộc đấu quyền Anh - (nghĩa bóng) sự thử thách gay go, nỗi cực khổ; sự tập luyện gian khổ; công việc cực nhọc =to go through the mill+ chịu đựng những gian khổ; qua những thử thách gay go =to put someone through the mill+ bắt ai chịu những thử thách gay go, bắt ai chịu những nỗi cực khổ; bắt ai tập luyện gian khổ * ngoại động từ - xay, nghiền, cán; xay bằng cối xay, xay bằng máy xay; nghiền bằng máy nghiền =to mill flour+ xay bột =to mill steel+ cán thép - đánh sủi bọt =to mill chocolate+ đánh sôcôla cho sủi bọt lên - (từ lóng) đánh, đấm, thụi, giâ, tẩn; đánh gục, đánh bại - khắc cạnh, khía răng cưa; làm gờ =to mill a coin+ khía răng cưa vào gờ đồng tiền; làm gờ cho đồng tiền * nội động từ - đi quanh (súc vật, đám đông) - (từ lóng) đánh đấm nhau

    English-Vietnamese dictionary > mill

  • 19 nerve

    /nə:v/ * danh từ - (giải phẫu) dây thần kinh - ((thường) số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động =to get on someone's nerves; to give someone the nerves+ chọc tức ai; làm cho ai phát cáu =to have s fit of nerves+ bực dọc, nóng nảy - khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực =a man with iron nerves; a man with nerves of steel+ con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được =to lose one's nerves+ mất tinh thần, hoảng sợ =to strain every nerve+ rán hết sức - (thông tục) sự táo gan, sự trơ tráo =to have the nerve to do something+ có gan làm gì - (thực vật học) gân (lá cây) - (nghĩa bóng) bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não !not to know what nerves are - điềm tĩnh, điềm đạm * ngoại động từ - truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí !to nerve oneself - rán sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực

    English-Vietnamese dictionary > nerve

  • 20 process

    /process/ * danh từ - quá trình, sự tiến triển =the process of economic rehabilitation+ quá trình khôi phục kinh tế - sự tiến hành =in process of construction+ đang tiến hành xây dựng - phương pháp, cách thức (sản xuất, chế biến) =the Bessemer process of making steel+ phương pháp sản xuất thép Be-xơ-me - (pháp lý) việc tố tụng; trát đòi, lệnh gọi của toà án - (sinh vật học) u lồi, bướu (ở cây cối, thân súc vật) - (ngành in) phép in ximili (in ảnh), phép in ảnh chấm * ngoại động từ - chế biến gia công (theo một phương pháp) - kiện (ai) - in ximili (ảnh, tranh) * nội động từ - (thông tục) diễu hành, đi thành đoàn, đi thành đám rước

    English-Vietnamese dictionary > process

См. также в других словарях:

  • Steel — (st[=e]l), n. [AS. st[=e]l, st[=y]l, st[=y]le; akin to D. staal, G. stahl, OHG. stahal, Icel. st[=a]l, Dan. staal, Sw. st[*a]l, Old Prussian stakla.] 1. (Metal) A variety of iron intermediate in composition and properties between wrought iron and …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Steel — (engl. Stahl) steht für: den englischen Originaltitel des Films Steel Man Steel (Comicserie), amerikanische Comicserie Steel, ein Genort, dessen Mutationen Leuzismus hervorrufen. den italienischen Fernsehsender gleichen Namens, siehe Steel… …   Deutsch Wikipedia

  • steel — UK US /stiːl/ noun [U] PRODUCTION ► a strong metal that is a mixture of iron and carbon, used for making things that need a strong structure, especially vehicles and buildings: »They have an annual production of about two million tons of steel.… …   Financial and business terms

  • STEEL —    Steel, an alloy of iron and trace amounts of carbon, is a stronger material than cast iron. Known since antiquity, steel began to be produced with some degree of efficiency only in the mid 19th century, with a new industrial procedure called… …   Historical Dictionary of Architecture

  • Steel — (st[=e]l), v. t. [imp. & p. p. {Steeled} (st[=e]ld); p. pr. & vb. n. {Steeling}.] [AS. st[=y]lan: cf. Icel. st[ae]la. See {Steel}, n.] 1. To overlay, point, or edge with steel; as, to steel a razor; to steel an ax. [1913 Webster] 2. Fig.: To make …   The Collaborative International Dictionary of English

  • steel — [stēl] n. [ME stel < OE stiele, stæli, akin to Ger stahl < IE * stak , to stand: see STAY1] 1. a hard, tough metal composed of iron alloyed with various small percentages of carbon and often variously with other metals, as nickel, chromium …   English World dictionary

  • steel|y — «STEE lee», adjective, steel|i|er, steel|i|est. 1. made of steel. 2. like steel in color, strength, or hardness …   Useful english dictionary

  • steel — O.E. style, from West Germanic adjective *stakhlijan made of steel (Cf. O.S. stehli, O.N., M.L.G. stal, Dan. staal, Swed. stôl, M.Du. stael, Du. staal, O.H.G. stahal, Ger. Stahl), related to *stakhla standing fast, from PIE …   Etymology dictionary

  • steel — ► NOUN 1) a hard, strong grey or bluish grey alloy of iron with carbon and usually other elements, used as a structural material and in manufacturing. 2) a rod of roughened steel on which knives are sharpened. 3) strength and determination:… …   English terms dictionary

  • Steel —   [stiːl], Sir (seit 1977) David Martin Scott, britisch Politiker, * Kirkcaldy 31. 3. 1938; Jurist, arbeitete ab 1964 als Fernsehreporter; 1962 64 stellvertretender Parteisekretär der schottischen Liberalen, seit 1965 Abgeordnete im Unterhaus,… …   Universal-Lexikon

  • steel|ie — «STEE lee», noun. 1. a steel marble: »McGurk took all his marbles, including a good steelie (Harper s). 2. = steelhead. (Cf. ↑steelhead) …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»