-
1 state
/steit/ * đại từ - trạng thái, tình trạng =a precarious state of health+ tình trạng sức khoẻ mong manh =in a bad state of repair+ ở một tình trạng xấu - địa vị xã hội - (thông tục) sự lo lắng =he was in quite a state about it+ anh ta rất lo ngại về vấn đề đó - quốc gia, bang =Southern States+ những bang ở miền nước Mỹ - nhà nước, chính quyền - sự phô trương sang trọng, sự trang trọng, sự trọng thể, sự huy hoàng =to be welcomed in great state+ được đón tiếp rất trọng thể =in state+ với tất cả nghi tiết trọng thể - tập (trong sách chuyên đề) - (từ cổ,nghĩa cổ) ngai, bệ !to lie in state - quàn * tính từ - (thuộc) nhà nước =state documents+ những văn kiện của nhà nước =state leaders+ những vị lãnh đạo nhà nước - (thuộc) chính trị =state prisoner+ tù chính trị =state trial+ sự kết án của nhà nước đối với hững tội chính trị - dành riêng cho nghi lễ; chính thức =state carriage+ xe ngựa chỉ dùng trong các nghi lễ cổ truyền của Anh =state call+ (thông tục) cuộc đi thăm chính thức * ngoại động từ - phát biểu, nói rõ, tuyên bố =to state one's opinion+ phát biểu ý kiến của mình - định (ngày, giờ) - (toán học) biểu diễn bằng ký hiệu (một phương trình...) -
2 state
v. Hais; tshaj lusn. Lub xeev; lub zim ceeb -
3 state secretary
/'steit'sekrətri/ * danh từ - bộ trưởng bộ ngoại giao Mỹ ((cũng) Secretary of State) -
4 state bank
/'steit'bæɳk/ * danh từ - ngân hàng nhà nước -
5 state capitalism
/'steit'kæpitəlizm/ * danh từ - chủ nghĩa tư bản nhà nước -
6 state chamber
/'steit'tʃæmbə/ * danh từ - phòng khánh tiết (dành cho những lễ lớn của nhà nước) -
7 state department
/'steitdi'pɑ:tmənt/ * danh từ - bộ ngoại giao Mỹ -
8 state-house
/'steithaus/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nơi họp nghị viện của bang -
9 state-room
/'steitrum/ * danh từ - phòng khánh tiết (dùng trong các buổi nghi lễ) - phòng ngủ riêng (trên tàu thuỷ); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng ngủ riêng (trên xe lửa) -
10 buffer state
/'bʌfə'steit/ * danh từ - nước đệm (nước trung lập nhỏ giữa hai nước lớn) -
11 mis-state
/'mis'steit/ * ngoại động từ - phát biểu sai, trình bày sai, tuyên bố sai -
12 secretary of state
/'sekrətri/ * danh từ - bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ, Va-ti-căng) -
13 preservation
/,prevə:'veiʃn/ * danh từ - sự giữ, sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì =in an excellent state of preservation; in [a state of] fair preservation+ được bảo quản rất tốt - sự giữ để lâu (thức ăn, quả thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu thành mứt...) - (hoá học) sự giữ cho khỏi phân hu -
14 prisoner
/prisoner/ * danh từ - người bị giam giữ, người tù; con vật bị nhốt =political prisoner; state prisoner of state+ tù chính trị =to take someone prisoner+ bắt ai bỏ tù; (quân sự) bắt ai làm tù binh =prisoner at the bar+ tù phạm bị đem ra xét xử =he is a prisoner to his chair+ nó (bị ốm) ngồi liệt trên ghế =a fever kept me a prisoner in my bed+ cơn sốt bắt tôi phải nằm liệt giường - tù binh ((cũng) prisoner of war) !prisoners' bars (base) - trò chơi bắt tù binh (của trẻ con) !to make a woman's hand a prisoner - được một người đàn bà hứa lấy -
15 rude
/ru:d/ * tính từ - khiếm nhã, bất lịch sự, vô lễ, láo xược; thô lỗ =a rude reply+ một câu trả lời bất lịch sự =to be rude to somebody+ thô lỗ đối với ai - thô sơ =cotton in its rude state+ bông chưa chế biến - man rợ, không văn minh =in a rude state of civilization+ trong trạng thái man rợ - mạnh mẽ, dữ dội, đột ngột =a rude shock+ cái va mạnh đột ngột =a rude awakening+ sự thức tỉnh đột ngột - tráng kiện, khoẻ mạnh =an old man in rude health+ một ông cụ già tráng kiện -
16 administer
/əd'ministə/ * ngoại động từ - trông nom, quản lý; cai quản, cai trị =to administer the affairs of the state+ quản lý công việc nhà nước - thi hành, thực hiện =to administer justice+ thi hành công lý - làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ =to administer an oath to someone no end of remedies+ cho ai uống đủ mọi thứ thuốc - đánh, giáng cho (đòn...) =to administer a blow+ giáng cho một đòn - phân tán, phân phối =to administer relief among the poor+ phân phát cứu tế cho người nghèo - cung cấp cho, cấp cho, cho (ai cái gì) * nội động từ - trông nom, quản lý; cai quản, cai trị - cung cấp, góp phần vào =to administer to someone's comfort+ góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn -
17 anhydrous
/æn'haidrəs/ * tính từ - (hoá học) khan =anhydrous salt+ muối khan =anhydrous state+ trạng thái khan -
18 anxiety
/æɳ'zaiəti/ * danh từ - mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng =to be in a state of mortal anxiety+ lo chết đi được - lòng ước ao, lòng khao khát; sự khắc khoải =to have an anxiety for something+ ước ao cái gì =to have an anxiety to do something+ ước ao làm gì -
19 anxious
/'æɳkʃəs/ * tính từ - áy náy, lo âu, lo lắng, băn khoăn =to be anxious about something+ lo âu, áy náy về cái gì =to be anxious for someone+ lo lắng cho ai - ước ao, khao khát; khắc khoải =to be anxious for sommething+ khát khao điều gì =to be anxious to do something+ ước ao làm gì - đáng lo ngại, nguy ngập =an anxious moment+ lúc nguy ngập =an anxious state of affairs+ sự tình đáng lo ngại =to be on the anxious seat (bench)+ bồn chồn sốt ruột như ngồi trên đống lửa -
20 bulwark
/'bulwək/ * danh từ - bức tường thành - đê chắn sóng - (hàng hải) thành tàu (xung quanh sàn tàu) - lực lượng bảo vệ; người bảo vệ; nguyên tắc bảo vệ =the bulwark of the State+ lực lượng bảo vệ nhà nước
См. также в других словарях:
state — state, the state The state is a distinct set of institutions that has the authority to make the rules which govern society . It has, in the words of Max Weber, a ‘monopoly on legitimate violence’ within a specific territory. Hence, the state… … Dictionary of sociology
State — (st[=a]t), n. [OE. stat, OF. estat, F. [ e]tat, fr. L. status a standing, position, fr. stare, statum, to stand. See {Stand}, and cf. {Estate}, {Status}.] 1. The circumstances or condition of a being or thing at any given time. [1913 Webster]… … The Collaborative International Dictionary of English
state — [steɪt] noun 1. [countable usually singular] the condition that someone or something is in at a particular time: • The property market is in a poor state. • I personally think the economy is in a worse state than the Government has been admitting … Financial and business terms
state — n often attrib 1 a: a politically organized body of people usu. occupying a definite territory; esp: one that is sovereign b: the political organization that has supreme civil authority and political power and serves as the basis of government… … Law dictionary
state — [stāt] n. [ME < OFr & L: OFr estat < L status, state, position, standing < pp. of stare, to STAND] 1. a set of circumstances or attributes characterizing a person or thing at a given time; way or form of being; condition [a state of… … English World dictionary
state — state; state·hood; state·less; state·less·ness; state·let; state·li·ly; state·li·ness; state·sid·er; su·per·state; tung·state; un·state; mi·cro·state; mini·state; in·ter·state; state·ly; state·ment; … English syllables
state — ► NOUN 1) the condition of someone or something at a particular time. 2) a nation or territory considered as an organized political community under one government. 3) a community or area forming part of a federal republic. 4) (the States) the… … English terms dictionary
state — It is usual to spell it with a capital initial letter when it refers to political entities, either nations (The State of Israel / a State visit), or parts of a federal nation (the State of Virginia / crossing the State border), and when it means… … Modern English usage
State — State, v. t. [imp. & p. p. {Stated}; p. pr. & vb. n. {Stating}.] 1. To set; to settle; to establish. [R.] [1913 Webster] I myself, though meanest stated, And in court now almost hated. Wither. [1913 Webster] Who calls the council, states the… … The Collaborative International Dictionary of English
state — [n1] condition or mode of being accompaniment, attitude, capacity, case, category, chances, character, circumstance, circumstances, contingency, element, environment, essential, estate, event, eventuality, fix, footing, form, frame of mind, humor … New thesaurus
State — (st[=a]t), a. 1. Stately. [Obs.] Spenser. [1913 Webster] 2. Belonging to the state, or body politic; public. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English