Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

standing

  • 1 standing

    /'stændiɳ/ * danh từ - sự đứng; thế đứng - sự đỗ (xe) - địa vị =man of high standing+ người có địa vị cao - sự lâu dài =friend of long standing+ bạn lâu năm * tính từ - đứng =standing spectator+ khán giả đứng - đã được công nhận; hiện hành =standing rules+ điều lệ hiện hành - thường trực =standing army+ quân thường trực =standing commitee+ uỷ ban thường trực - chưa gặt =standing crops+ mùa màng chưa gặt - tù, ứ, đọng =standing water+ nước tù - để đứng không, không dùng (máy...)

    English-Vietnamese dictionary > standing

  • 2 standing

    v. Tab tom sawv; tab tom sawv ntsug; tab tom uv
    n. Kev tab tom sawv ntsug
    adj. Ntseg nrees

    English-Hmong dictionary > standing

  • 3 standing in line

    Tab tom sawv ua kab; tab tom sawv ua phiaj

    English-Hmong dictionary > standing in line

  • 4 standing-room

    /'stændiɳru:m/ * danh từ - chỗ đứng (trong rạp hát)

    English-Vietnamese dictionary > standing-room

  • 5 long-standing

    /'lɔɳ'stændiɳ/ * tính từ - có từ lâu đời =long-standing friendship+ tình hữu nghị lâu đời

    English-Vietnamese dictionary > long-standing

  • 6 army

    /'ɑ:mi/ * danh từ - quân đội =regular army+ quân chính quy =standing army+ quân thường trực =to enter (go into, join) the army+ vào quân đội, nhập ngũ - đoàn, đám đông, nhiều vô số =an army of workers+ một đoàn công nhân

    English-Vietnamese dictionary > army

  • 7 committee

    /kə'miti/ * danh từ - uỷ ban =executive committee+ uỷ ban chấp hành =standing committee+ uỷ ban thường trực

    English-Vietnamese dictionary > committee

  • 8 dish

    /diʃ/ * danh từ - đĩa (đựng thức ăn) - móm ăn (đựng trong đĩa) =a make dish+ món ăn cầu kỳ (có nhiều thứ gia giảm) =a standing dish+ món ăn thường ngày - vật hình đĩa - (từ cổ,nghĩa cổ) chén, tách =a dish of tea+ tách trà !a dish of gossip - cuộc nói chuyện gẫu * ngoại động từ - sắp (đồ ăn) vào đĩa (để dọn cơm) - làm lõm xuống thành lòng đĩa - đánh bại được, dùng mẹo lừa được (đối phương); (chính) áp dụng chính sách đường lối của đối phương để đánh bại (đối phương) * nội động từ - chạy chân trước khoằm vào (ngựa) !to dish up - dọn ăn, dọn cơm - (nghĩa bóng) trình bày (sự việc...) một cách hấp dẫn

    English-Vietnamese dictionary > dish

  • 9 jest

    /dʤest/ * danh từ - lời chế nhạo, lời chế giễu, lời giễu cợt =to make a jest of+ giễu cợt, chế nhạo - lời nói đùa chơi, lời nói giỡn =in jest+ nói đùa chơi =between jest and earnest+ nửa đùa nửa thật - trò cười (cho thiên hạ), đích để mọi người chế giễu =a standing jest+ người thường xuyên làm trò cười cho thiên hạ * nội động từ - nói đùa, nói giỡn, pha trò - chế nhạo, chế giễu, giễu cợt

    English-Vietnamese dictionary > jest

  • 10 jump

    /dʤʌmp/ * danh từ - sự nhảy, bước nhảy =long (broad) jump+ (thể dục,thể thao) nhảy xa =high jump+ (thể dục,thể thao) nhảy cao =pole jump+ (thể dục,thể thao) nhảy sào =running jump+ nhảy có chạy lấy đà =standing jump+ nhảy không chạy lấy đà - sự giật mình; cái giật mình =to give someone the jumps+ làm cho ai giật mình - (the jumps) mê sảng rượu - sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...) - sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy) - vật chướng ngại phải nhảy qua - nước cờ ăn quân (cờ đam) - dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn) !to get (have) the jump on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn !on the jump - (thông tục) hối hả bận rộn * nội động từ - nhảy =to jump for joy+ nhảy lên vì vui sướng =to jump from one subject to another+ nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia - giật mình, giật nảy người =my heart jumps+ tim tôi giật nảy lên (vì sợ...) - nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...) - (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...) =to jump at an opportunity+ chớp lấy cơ hội =to jump at an offer+ vội chấp nhận một đề nghị =to jump at (to) a conclusion+ vội đi tới một kết luận - (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...) * ngoại động từ - nhảy qua =to jump a fence+ nhảy qua hàng rào - bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất =to jump a chapter in a book+ bỏ cách quãng mất một chương trong sách - trật (bánh ra khỏi đường ray) =to jump the rails+ trật đường ray - làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua =to jump the horse across the ditch+ bắt con ngựa nhảy qua cái hào =to jump a child down+ đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống - làm giật mình, làm giật nảy người lên - đào lật (khoai rán trong chão...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào =to jump a train+ nhảy lên xe lửa - nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì) - lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt) =to jump a queue+ lấn chỗ khi xếp hàng - nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm =to jump a mining claim+ chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai) - làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn) - khoan đá bằng choòng - tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác - chặt, ăn (quân cờ đam) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn !to jump off - (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công !to jump on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh !to jump together; to jump with - phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau !to jump the gun - (từ lóng) - (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát - bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định !to jump down somebody's throat - chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói - trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai !to jump someone into doing something - lừa phỉnh ai làm gì !to jump out of one's skin - giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...

    English-Vietnamese dictionary > jump

  • 11 long

    /lɔɳ/ * tính từ - dài (không gian, thời gian); xa, lâu =a long journey+ một cuộc hành trình dài =to live a long life+ sống lâu - kéo dài =a one-month long leave+ thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng - cao; nhiều, đáng kể =a long price+ giá cao =for long years+ trong nhiều năm =a long family+ gia đình đông con - dài dòng, chán =what a long speech!+ bài nói sao mà dài dòng thế! - quá, hơn =a long hundred+ (thương nghiệp) một trăm hai mươi - chậm, chậm trễ, lâu =don't be long+ đừng chậm nhé !to bid a farewell - tạm biệt trong một thời gian dài !to draw the long bow - (xem) bow !to have a long arm - mạnh cánh có thế lực !to have a long face - mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu !to have a long head - linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng !to have a long tongue - hay nói nhiều !to have a long wind - trường hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt !to make a long arm - với tay ai (để lấy cái gì) !to make a long nose - vẫy mũi chế giễu !to take long views - biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề !in the long run - sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc !of long standing - có từ lâu đời !one's long home - (xem) home * danh từ - thời gian lâu =before long+ không bao lâu, chẳng bao lâu =it is long since I heard of him+ đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta - (thông tục) vụ nghỉ hè !the long and the short of it - tóm lại; tất cả vấn đề thâu tóm lại, nói gọn lại * phó từ - lâu, trong một thời gian dài =you can stay here as long as you like+ anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích - suốt trong cả một khoảng thời gian dài =all day long+ suốt ngày =all one's life long+ suốt đời mình - (+ ago, after, before, since) lâu, đã lâu, từ lâu =that happened long ago+ việc đó xảy ra đã từ lâu =I knew him long before I knew+ tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh !so long! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt! !so long as !as long as - miễn là, chỉ cần, với điều kiện là - chừng nào mà !to be long - (+ động tính từ hiện tại) mãi mới =to be long finding something+ mãi mới tìm ra cái gì * nội động từ - nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước =I long to see him+ tôi nóng lòng được gặp nó =I long for you letter+ tôi mong mỏi thư anh

    English-Vietnamese dictionary > long

  • 12 rule

    /ru:l/ * danh từ - phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ =the rule of the road+ luật đi đường =standing rules+ điều lệ hiện hành (của một hội, công ty...) =grammar rules+ những quy tắc ngữ pháp - thói quen, lệ thường =as a rule+ theo thói quen, theo lệ thường =by rule of thumb+ theo kinh nghiệm =to make it a rule to gets up early+ đặt thành cái lệ dậy sớm - quyền lực - sự thống trị =under the rule of...+ dưới sự thống trị cử... - thước (có) chia độ (của thợ mộc) - (pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án - (ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng =em rule+ gạch đầu dòng =en rule+ gạch ngắn, gạch nối !to do things by rule - làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp !by rule and line - rất đúng, rất chính xác !gag rule - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận !the golden rule - (xem) golden !hard and fast rule - nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch !out of rule - trái quy tắc, sai nguyên tắc !there is no rule without an exception - không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ * ngoại động từ - cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển =to rule a nation+ thống trị một nước - kiềm chế, chế ngự =to rule one's passions+ kiềm chế dục vọng - ((thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo =to be ruled by someone+ theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai - (pháp lý) quyết định, ra lệnh - kẻ (giấy) bằng thước * nội động từ - cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền =to rule over a nation+ thống trị một nước =to rule by love+ lấy đức mà cai trị - thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó) =prices rule high+ giá cả lên cao =crops rule good+ mùa màng tốt !to ruke off - (thương nghiệp) đóng sổ, kết toán !to rule out - loại trừ, bác bỏ !to rule the roast (roots) - (từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng !to rule with a heavy (high) hand !to rule with a rod of iron - thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán

    English-Vietnamese dictionary > rule

См. также в других словарях:

  • standing — [ stɑ̃diŋ ] n. m. • 1928; mot angl. « situation, position » ♦ Anglic. 1 ♦ (Personnes) Position économique et sociale. ⇒ niveau (de vie), prestige, rang. Améliorer son standing. 2 ♦ (Choses) Grand confort, luxe. ⇒ classe. Immeuble, hôtel de bon,… …   Encyclopédie Universelle

  • standing — stand·ing 1 adj: continuing in existence, use, or effect indefinitely a standing order standing 2 n 1: the status of being qualified to assert or enforce legal rights or duties in a judicial forum because one has a sufficient and protectable… …   Law dictionary

  • Standing — Stand ing, a. 1. Remaining erect; not cut down; as, standing corn. [1913 Webster] 2. Not flowing; stagnant; as, standing water. [1913 Webster] 3. Not transitory; not liable to fade or vanish; lasting; as, a standing color. [1913 Webster] 4.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Standing — Stand ing, n. 1. The act of stopping, or coming to a stand; the state of being erect upon the feet; stand. [1913 Webster] 2. Maintenance of position; duration; duration or existence in the same place or condition; continuance; as, a custom of… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Standing on — Standing Stand ing, n. 1. The act of stopping, or coming to a stand; the state of being erect upon the feet; stand. [1913 Webster] 2. Maintenance of position; duration; duration or existence in the same place or condition; continuance; as, a… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • standing — [stan′diŋ] n. 1. the act, state, or position of a person or thing that stands 2. a place to stand; standing room 3. a) status, position, rank, or reputation [in good standing] b) [pl.] a list showing rank or order, as in achievement, resources,… …   English World dictionary

  • standing — ► NOUN 1) position, status, or reputation. 2) duration: a problem of long standing. ► ADJECTIVE 1) (of a jump or start of a race) performed from rest or an upright position. 2) remaining in force or use: a standing invitation. 3) (of water)… …   English terms dictionary

  • standing — (del inglés; pronunciamos estandin ) sustantivo masculino 1. Posición económica y social destacada de una persona o de un grupo social: María soñaba con alcanzar un standing ele vado. Es una zona de alto standing. Su novio es un ejecutivo de alto …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

  • standing — STÁNDING s. v. nivel, standard. Trimis de siveco, 13.09.2007. Sursa: Sinonime  STANDING STÉN / s. n. 1. grad de civilizaţie materială a unei persoane, a unui popor. ♢ (sport; p. ext.) poziţie înaltă într un clasament. 2. confort, estetică a unui …   Dicționar Român

  • standing O — n. [Slang] short for STANDING OVATION * * * …   Universalium

  • standing — Voz inglesa que se usa ocasionalmente en español con el sentido de ‘categoría o nivel elevados, especialmente desde el punto de vista económico y social’. Suele aparecer en la construcción de alto standing. Es anglicismo evitable, ya que puede… …   Diccionario panhispánico de dudas

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»