-
1 spur
/spə:/ * danh từ - đinh thúc ngựa - cựa (gà) - cựa sắt (móc và cựa gà khi chọi) - (thực vật học) cựa (ở cánh hoa...) - mũi núi - tường cựa gà (chạy ngang bức thành) - sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ =on the spur of the moment+ do sự khích lệ của tình thế !to need the spur - uể oải, cần được lên dây cót !to win one's spurs - (sử học) được tặng danh hiệu hiệp sĩ - (từ lóng) nổi tiếng * ngoại động từ - thúc (ngựa) - lắp đinh (vào giày) - lắp cựa sắt (vào cựa gà) - khích lệ, khuyến khích =to spur someone to do something+ khuyến khích ai làm việc gì * nội động từ - thúc ngựa - ((thường) + on, forward) phi nhanh, chạy nhanh; vội vã !to spur a willing horse - làm phiền một cách không cần thiết -
2 spur gear
/'spə:'giə/ Cách viết khác: (spur-wheel) /'spə:'wi:li/ -wheel) /'spə:'wi:li/ * danh từ - (kỹ thuật) bánh răng trụ tròn -
3 spur-wheel
/'spə:'giə/ Cách viết khác: (spur-wheel) /'spə:'wi:li/ -wheel) /'spə:'wi:li/ * danh từ - (kỹ thuật) bánh răng trụ tròn -
4 spur line
/'spə:'lain/ Cách viết khác: (spur_track) /'spə:træk/ * danh từ - (ngành đường sắt) đường nhánh, đường phụ -
5 spur track
/'spə:'lain/ Cách viết khác: (spur_track) /'spə:træk/ * danh từ - (ngành đường sắt) đường nhánh, đường phụ -
6 die Spur
- {breath} hơi thở, hơi, cơn gió nhẹ, làn hương thoảng, tiếng thì thào - {clue} đầu mối, manh mối, dòng tư tưởng, mạch câu chuyện - {ghost} ma, gầy như ma, bóng mờ, nét thoáng một chút, người giúp việc kín đáo cho một nhà văn, người viết thuê cho một nhà văn, linh hồn, hồn - {lane} đường nhỏ, đường làng, đường hẻm, ngõ hẻm, khoảng giữa hàng người, đường quy định cho tàu biển, đường dành riêng cho xe cộ đi hàng một - {lick} cái liềm, cú đám, cái vụt, đòn đau, sự cố gắng, sự nỗ lực, tốc độ đi, bâi liếm salt lick) - {odour} mùi &, mùi thơm, hương thơm, hơi hướng, dấu vết, tiếng tăm, cảm tình, chất thơm, nước hoa - {particle} chút, tí chút, tiểu từ không biến đổi, tiền tố, hậu tố, hạt - {print} chữ in, sự in ra, dấu in, vết, dấu, ảnh in, ảnh chụp in ra, vải hoa in - {ray} cá đuối, tia &), tia hy vọng, bán kính, hoa phía ngoài của cụm hoa đầu, cánh sao, tai cây - {rut} sự động đực, vết lún, vết đường mòn &), máng, rãnh - {scintilla} một mảy may, một ít một tí - {shadow} bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát, chỗ tối, hình bóng, bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước, điểm báo trước, gợn, vật vô hình - sự tối tăm, sự che chở, sự bảo vệ - {shred} miếng nhỏ, mảnh vụn, một tí, một chút, một mảnh - {smack} vị thoang thoảng, mùi thoang thoảng, vẻ, mẩu, miếng, ngụm, tàu đánh cá, tiếng bốp, tiếng chát, tiếng chép môi, cái đập, cái tát, cái vỗ, cú đập mạnh, cái hôi kêu - {spoor} dấu đi, vết chân - {streak} đường sọc, vệt, vỉa, tính, nét, nết, chất, hồi, thời kỳ, cơn - {suspicion} sự ngờ, sự nghi ngờ, sự ngờ vực, tí - {tinge} màu nhẹ, nét thoáng - {touch} sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm, xúc giác, ngón, bút pháp, văn phong, một ít, sự tiếp xúc, sự giao thiệp, quan hệ, sự dính líu, sự dính dáng, đường biên, lối bấm phím, phép thăm bệnh bằng cách sờ - sự thử thách, sự thử, đá thử - {trace} dây kéo, số nhiều) dấu, vết tích, chút ít - {track} số nhiều) dấu chân, đường, đường đi, đường ray, bánh xích - {trail} vạch, vệt dài, đường mòn, đuôi - {vestige} di tích, + not) một chút, bộ phận vết tích = die Spur [von] {relish [of]; remnant [of]; show [of]; suggestion [of]; tincture [of]}+ = keine Spur von {no odour of}+ = die sichtbare Spur {mark}+ = die verlorene Spur (Jagd) {fault}+ = die Spur verwischen {to foil}+ = keine Spur davon {not a bit of it}+ = auf der Spur sein {to be on the track}+ = einer Spur folgen {to spoor}+ = in der Spur bleiben {to track}+ -
7 der Gebirgsausläufer
- {spur} đinh thúc ngựa, cựa, cựa sắt, mũi núi, tường cựa gà, sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ -
8 der Sporn
- {spur} đinh thúc ngựa, cựa, cựa sắt, mũi núi, tường cựa gà, sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ -
9 der Zahnkranz
- {spur gear} bánh răng trụ tròn -
10 das Stirnradgetriebe
- {spur gear} bánh răng trụ tròn -
11 das Stirnrad
- {spur wheel} -
12 der Fersensporn
- {calcaneal spur} -
13 anfeuern
- {to pep} làm cho hăng hái, cổ vũ, động viên = jemanden anfeuern {to spur on someone}+ -
14 die Aufregung
- {agitation} sự lay động, sự rung động, sự làm rung chuyển, sự khích động, sự xúc động, sự bối rối, sự suy đi tính lại, sự suy nghĩ lung, sự thảo luận, sự khích động quần chúng, sự gây phiến động - {commotion} - {disturbance} sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động, sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu, sự làm xáo lộn, sự làm nhiễu loạn, sự nhiễu loạn, âm tạp, quyển khí, sự vi phạn - {excitation} sự kích thích - {excitement} sự kích động, tình trạng bị kích thích, tình trạng bị kích động, sự nhộn nhịp, sự náo động, sự sôi nổi - {fever} cơn sốt, bệnh sốt, sự bồn chồn - {flurry} cơn gió mạnh, cơn mưa dông bất chợt, trận mưa tuyết bất chợt, sự xôn xao, cơn giãy chết của cá voi, sự lên giá xuống giá bất chợt - {flutter} sự vẫy, sự vỗ, sự run rẫy vì bị kích động, sự rung, sự đầu cơ vặt - {fret} phím đàn, hình trang trí chữ triện, hoa văn chữ triện, sự bực dọc, sự cáu kỉnh, sự khó chịu, sự gặm mòn, sự ăn mòn - {inflammation} sự đốt cháy, sự bốc cháy, sự bị khích động, viêm - {pother} đám khói nghẹt thở, đám bụi nghẹt thở, tiếng ầm ầm, tiếng inh ỏi, sự làm rối lên, sự làm nhặng xị lên, sự biểu lộ quá ồn ào nỗi đau đớn - {pucker} nếp nhăn - {ruffle} diềm xếp nếp, diềm đăng ten tổ ong, lằn gợn, sóng gợn lăn tăn, khoang cổ, sự mất bình tĩnh, hồi trông rền nhẹ, sự xáo động, cuộc cãi lộn - {stew} nhà thổ the stews), ao thả cá, bể thả cá, bể nuôi trai, món thịt hầm, sự lo âu - {stir} nhà tù, trại giam, sự khuấy, sự quấy trộn, sự chuyển động, sự cời, sự huyên náo - {storm} dông tố, cơn bão, thời kỳ sóng gió, trận mưa, trận, cuộc tấn công ồ ạt, sự đột chiếm - {turmoil} sự rối loạn - {twitter} tiếng hót líu lo, tiếng nói líu ríu - {upset} sự đổ, sự lật đổ, sự lật úp, sự đánh ng, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn, sự lúng túng, sự c i lộn, sự bất hoà, trạng thái nôn nao khó chịu, kết qu bất ngờ, sự chồn - {worry} sự lo lắng, điều lo nghĩ, điều làm phiền, điều khó chịu, sự nhạy = in Aufregung {in a whirl}+ = in Aufregung [vor] {astir [with]}+ = in Aufregung sein [über,von] {to hum [with]}+ = die unnötige Aufregung {storm in a teacup}+ = nur keine Aufregung! {keep your hair on}+ = in Aufregung geraten {to get excited}+ = in höchster Aufregung {all of a tremble}+ = die Aufregung hat sich gelegt. {the dust has settled.}+ = in fieberhafter Aufregung sein {to be in a fever}+ = Sie ist in fieberhafter Aufregung. {She's in a fever of excitement.}+ = sie zeigte keine Spur von Aufregung {she didn't turn a hair}+ -
15 hinterlassen
- {posthumous} sau khi chết - {to bequeath} để lại, truyền lại = hinterlassen (Spur) {to print}+ = hinterlassen (hinterließ,hinterlassen) {to leave (left,left); to will}+ -
16 die Freiheit
- {detachment} sự gỡ ra, sự tháo rời, sự tách ra, tình trạng tách rời ra, sự thờ ơ, tình trạng sống tách rời, sự vô tư, sự suy xét độc lập, phân đội, chi đội - {ease} sự thanh thản, sự thoải mái, sự không bị ràng buộc, sự thanh nhàn, sự nhàn hạ, sự dễ dàng, dự thanh thoát, sự dễ chịu, sự không bị đau đớn, sự khỏi đau - {freedom} sự tự do, nền tự do, quyền tự do, quyền tự quyết, sự miễn, sự khỏi phải, sự không có, sự xuề xoà, sự suồng sã, đặc quyền, khả năng chuyển dộng - {latitude} độ vĩ, đường vĩ, số nhiều) miền, vùng, bề rộng, phạm vi rộng, quyền rộng rãi - {liberty} tự do, sự tự tiện, sự mạn phép, số nhiều) thái độ sỗ sàng, thái độ coi thường, thái độ nhờn, thái độ tuỳ tiện, nữ thần tự do - {licence} sự cho phép, giấy phép, môn bài, đăng ký, bằng, chứng chỉ, bằng cử nhân, sự phóng túng, sự bừa bâi, sự dâm loạn, sự phóng túng về niêm luật - {license} - {privilege} đặc ân - {swing} sự đua đưa, sự lúc lắc, độ đu đưa, độ lắc, cái đu, chầu đu, sự nhún nhảy, quá trình hoạt động, sự tự do hành động, swing music, nhịp điệu, cú đấm bạt, cú xuynh, sự lên xuống đều đều = in Freiheit {at liberty}+ = in Freiheit setzen {to set at liberty}+ = die dichterische Freiheit {poetic licence}+ = ohne Spur von Freiheit {without the shadow of freedom}+ = sich die Freiheit nehmen {to make bold}+ = sich die Freiheit nehmen [zu tun] {to take the liberty [of doing]}+ -
17 das Salz
- {salt} muối, sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị, dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông, lọ đựng muối để bàn, thuỷ thủ lão luyện old salt), salt-marsh = das Salz (Chemie) {sal}+ = Salz- {saline}+ = Salz bilden {to salify}+ = Salz ansetzen {to salt}+ = das jodsaure Salz (Chemie) {iodate}+ = das borsaure Salz (Chemie) {borate}+ = eine Spur Salz {a touch of salt}+ = das bromsaure Salz {bromate}+ = das oxalsaure Salz (Chemie) {oxalate}+ = das essigsaure Salz {acetate}+ = das mangansaure Salz {manganate}+ = das stearinsaure Salz (Chemie) {stearate}+ = das zitronensaure Salz {citrate}+ = das phosphorsaure Salz (Chemie) {phosphate}+ = das salpetersaure Salz (Chemie) {nitrate}+ = das schwefelsaure Salz (Chemie) {sulphate}+ = das überchlorsaure Salz (Chemie) {perchlorate}+ = das schwefligsaure Salz (Chemie) {sulphite}+ = das übermangansaure Salz (Chemie) {permanganate}+ = Es schmeckt nach Salz. {It tastes of salt.}+ = eine Messerspitze Salz {a pinch of salt}+ = das doppeltchromsaure Salz {bichromate}+ = das doppelkohlensaure Salz {bicarbonate}+ = das basisch essigsaure Salz (Chemie) {subacetate}+ -
18 der Ansporn
- {goad} gậy nhọn, cái kích thích, điều thúc giục, điều dằn vặt, điều rầy khổ - {incentive} sự khuyến khích, sự khích lệ, sự thúc đẩy, động cơ - {incitement} sự kích động, sự xúi giục - {spur} đinh thúc ngựa, cựa, cựa sắt, mũi núi, tường cựa gà, sự kích thích - {stimulant} chất kích thích, tác nhân kích thích - {stimulus} tác dụng kích khích, lông ngứa, đầu gậy của mục sư -
19 das Steigeisen
- {crampon} móc sắt, đánh giày - {spur} đinh thúc ngựa, cựa, cựa sắt, mũi núi, tường cựa gà, sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ -
20 der Prellstein
- {guardstone; kerbstone; spur post}
- 1
- 2
См. также в других словарях:
SPUR — SPUR, auch S. P. U. R., war eine avantgardistische Gruppe bildender Künstler, die 1958 in München gegründet wurde. Sie leistete einen wichtigen künstlerischen und mit ihrem Manifest auch theoretischen Beitrag zur deutschen Avantgarde nach 1945.… … Deutsch Wikipedia
Spur — Spur, n. [OE. spure, spore, AS. spura, spora; akin to D. spoor, G. sporn, OHG. sporo, Icel. spori, Dan. spore, Sw. sporre, and to AS. spor a trace, footstep, spyrian to trace, track, examine, and E. spurn. [root]171. Cf. {Sparrow}, {Spere},… … The Collaborative International Dictionary of English
spur — spur; spur·blind; spur·less; spur·ling; spur·ri·er; spur·ry; spur·tive; spur·tle; spur·rey; … English syllables
Spur — Spur: Das altgerm. Substantiv mhd. spur, spor, ahd. spor, niederl. spoor, aengl. spor, schwed. spår ist im Sinne von »Tritt, Fußabdruck« verwandt mit ahd. spurnan »spornen«, aengl. spurnan »anstoßen, verschmähen« und aisl. sporna, sperna »treten … Das Herkunftswörterbuch
spur — [spʉr] n. [ME spure < OE spura, akin to Ger sporn < IE base * sp(h)er , to jerk, push with the foot > SPURN, Sans sphurāti, (he) kicks away, L spernere, lit., to push away] 1. any of various pointed devices worn on the heel by the rider… … English World dictionary
Spur 1 — Spur I Gartenbahn in der Miniaturlandschaft des Bekonscot Model Village (England) Spur I Tin Plate Spielzeugeisenbahn der Firma Märklin Die Nenngröße I ( … Deutsch Wikipedia
Spur — Sf std. (8. Jh.), mhd. spür, spur f./n., ahd. spur n., mndd. spor, mndl. spor n Stammwort. Aus g. * spura n. Spur , auch in anord. spor, ae. spor n. Ableitung aus dem unter Sporn behandelten g. * spur na Vst. treten , also eigentlich Tritt .… … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache
Spur — Spur, Spurweite (gauge; écartement des rails; scartamento), die gegenseitige Entfernung der beiden zu einem Gleis gehörigen Schienenstränge senkrecht zwischen den Innenkanten der Schienenköpfe, u.zw. nach den T.V. 14 mm unter Schienenoberkante… … Enzyklopädie des Eisenbahnwesens
spur — (n.) O.E. spura, spora (related to spurnan to kick, see SPURN (Cf. spurn)), from P.Gmc. *spuron (Cf. O.N. spori, M.Du. spore, Du. spoor, O.H.G. sporo, Ger. Sporn spur ), from PIE *spere ankle ( … Etymology dictionary
Spur — Spur, v. t. [imp. & p. p. {Spurred} (sp[^u]rd); p. pr. & vb. n. {Spurring}.] 1. To prick with spurs; to incite to a more hasty pace; to urge or goad; as, to spur a horse. [1913 Webster] 2. To urge or encourage to action, or to a more vigorous… … The Collaborative International Dictionary of English
Spur — Spur, v. i. To spur on one s horse; to travel with great expedition; to hasten; hence, to press forward in any pursuit. Now spurs the lated traveler. Shak. [1913 Webster] The Parthians shall be there, And, spurring from the fight, confess their… … The Collaborative International Dictionary of English