Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

springing

  • 1 sprang

    /spriɳ/ * danh từ - sự nhảy; cái nhảy =to take a spring+ nhảy - mùa xuân (đen & bóng) =the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân - suối =hot spring+ suối nước nóng - sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại - lò xo; nhíp (xe) - chỗ nhún (của ván nhảy...) - nguồn, gốc, căn nguyên - động cơ =the springs of human action+ những động cơ của hành động con người - chỗ cong, đường cong - chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) - dây buộc thuyền vào bến - con nước - (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui * nội động từ sprang; sprung - ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy =to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường =to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào =to spring to one's feet+ đứng phắt dậy - bật mạnh =branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại =lid springs open+ cái vung bật tung ra - nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện =the wind springs up+ gió nổi lên =the buds are springing+ nụ đang trổ =many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này - xuất phát, xuất thân =his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý =to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân - nứt rạn; cong (gỗ) =racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong - nổ (mìn) * ngoại động từ - làm cho nhảy lên, làm cho bay lên =to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên - nhảy qua =to spring a wall+ nhảy qua tường - làm rạn, làm nứt, làm nẻ =he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi - làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) =to spring a trap+ làm bật bẫy =he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới =he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên - lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

    English-Vietnamese dictionary > sprang

  • 2 spring

    /spriɳ/ * danh từ - sự nhảy; cái nhảy =to take a spring+ nhảy - mùa xuân (đen & bóng) =the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân - suối =hot spring+ suối nước nóng - sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại - lò xo; nhíp (xe) - chỗ nhún (của ván nhảy...) - nguồn, gốc, căn nguyên - động cơ =the springs of human action+ những động cơ của hành động con người - chỗ cong, đường cong - chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) - dây buộc thuyền vào bến - con nước - (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui * nội động từ sprang; sprung - ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy =to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường =to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào =to spring to one's feet+ đứng phắt dậy - bật mạnh =branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại =lid springs open+ cái vung bật tung ra - nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện =the wind springs up+ gió nổi lên =the buds are springing+ nụ đang trổ =many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này - xuất phát, xuất thân =his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý =to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân - nứt rạn; cong (gỗ) =racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong - nổ (mìn) * ngoại động từ - làm cho nhảy lên, làm cho bay lên =to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên - nhảy qua =to spring a wall+ nhảy qua tường - làm rạn, làm nứt, làm nẻ =he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi - làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) =to spring a trap+ làm bật bẫy =he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới =he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên - lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

    English-Vietnamese dictionary > spring

  • 3 sprung

    /spriɳ/ * danh từ - sự nhảy; cái nhảy =to take a spring+ nhảy - mùa xuân (đen & bóng) =the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân - suối =hot spring+ suối nước nóng - sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại - lò xo; nhíp (xe) - chỗ nhún (của ván nhảy...) - nguồn, gốc, căn nguyên - động cơ =the springs of human action+ những động cơ của hành động con người - chỗ cong, đường cong - chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) - dây buộc thuyền vào bến - con nước - (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui * nội động từ sprang; sprung - ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy =to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường =to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào =to spring to one's feet+ đứng phắt dậy - bật mạnh =branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại =lid springs open+ cái vung bật tung ra - nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện =the wind springs up+ gió nổi lên =the buds are springing+ nụ đang trổ =many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này - xuất phát, xuất thân =his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý =to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân - nứt rạn; cong (gỗ) =racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong - nổ (mìn) * ngoại động từ - làm cho nhảy lên, làm cho bay lên =to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên - nhảy qua =to spring a wall+ nhảy qua tường - làm rạn, làm nứt, làm nẻ =he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi - làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) =to spring a trap+ làm bật bẫy =he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới =he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên - lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

    English-Vietnamese dictionary > sprung

См. также в других словарях:

  • Springing — Spring ing, n. 1. The act or process of one who, or that which, springs. [1913 Webster] 2. Growth; increase; also, that which springs up; a shoot; a plant. [1913 Webster] Thou blessest the springing thereof. Ps. lxv. 10. [1913 Webster] {Springing …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Springing — as a nautical term refers to global vertical resonant hull girder vibration due to oscillating wave loads along the hull of the ship.The hydrodynamic theory of springing is not yet fully understood due to the complex description of the surface… …   Wikipedia

  • Springing — Spring Spring (spr[i^]ng), v. i. [imp. {Sprang} (spr[a^]ng) or {Sprung} (spr[u^]ng); p. p. {Sprung}; p. pr. & vb. n. {Springing}.] [AS. springan; akin to D. & G. springen, OS. & OHG. springan, Icel. & Sw. springa, Dan. springe; cf. Gr. spe… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • springing — parallel springing …   Mechanics glossary

  • springing — A term for suspension. See air springing air suspension …   Dictionary of automotive terms

  • springing use — see use 1b Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996. springing use …   Law dictionary

  • Springing line of an arch — Springing Spring ing, n. 1. The act or process of one who, or that which, springs. [1913 Webster] 2. Growth; increase; also, that which springs up; a shoot; a plant. [1913 Webster] Thou blessest the springing thereof. Ps. lxv. 10. [1913 Webster]… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • springing interest — An interest in property that will take effect in the future, at a specific time or when a specific event occurs. For example, a will or deed might give someone the right to use property for life and direct that ownership of the property then pass …   Law dictionary

  • springing line — springing line, = springing (def. 1). (Cf. ↑springing) …   Useful english dictionary

  • springing lien — USA A lien on assets of a company that will arise on the occurrence of a specific event. For example, a loan agreement may include a springing lien that requires the borrower to pledge its assets to secure the loan if the borrower s credit rating …   Law dictionary

  • springing durable power of attorney — A durable power of attorney that takes effect only when and if the principal becomes incapacitated. Category: Divorce & Family Law → Elder Care & Seniors Category: Wills, Trusts & Estates → Financial Powers of Attorney Nolo’s Plain English Law… …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»