Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

soon

  • 1 soon

    /su:n/ * phó từ - chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay =we shall soon know the result+ tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả =he arrived soon after four+ anh ta đến lúc sau 4 giờ một tí - as soon as; so soon as ngay khi =as soon as I heard of it+ ngay khi tôi biết việc đó =as soon as possible+ càng sớm càng tốt - thà =I would just as soon stay at home+ tôi thà ở nhà còn hơn =death sooner than slavery+ thà chết còn hơn chịu nô lệ - sớm =you spoke too soon+ anh nói sớm quá =the sooner the better+ càng sớm càng tốt =you will know it sooner or later+ sớm hay muộn thế nào anh cũng biết việc ấy !had sooner - thà... hơn, thích hơn !least said soonest mended - (xem) least !no sooner said than done - nói xong là làm ngay

    English-Vietnamese dictionary > soon

  • 2 soon

    adv. Sai; sai heev

    English-Hmong dictionary > soon

  • 3 ripe

    /raip/ * tính từ - chín =ripe fruit+ quả chín - chín muồi, chín chắn, trưởng thành =a ripe plan+ một kế hoạch đã chín muồi =time is ripe for...+ đã đến lúc chín muồi để... =to come of ripe age+ đến tuổi trưởng thành - đỏ mọng (như quả chín) =ripe lips+ đôi môi đỏ mọng - đã ngấu, ăn được rồi, uống được rồi =ripe cheese+ phó mát ăn được rồi =ripe wine+ rượu vang uống được rồi !soon ripe soon rotten - (tục ngữ) sớm nở tối tàn * nội động từ - (thơ ca) chín * ngoại động từ - làm chín

    English-Vietnamese dictionary > ripe

  • 4 after

    /'ɑ:ftə/ * phó từ - sau, đằng sau =three days after+ ba ngày sau =soon after+ ngay sau đó =to follow after+ theo sau * giới từ - sau, sau khi =after dinner+ sau bữa cơm - ở đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sau =Summer comes after Srping+ mùa hạ đến liền sau mùa xuân - theo sau, theo đuổi (diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sóc) =to be after something+ đuổi theo cái gì, tìm kiếm cái gì =to thirst after knowledge+ khao khát sự hiểu biết =to look after somebody+ trông nom săn sóc ai - phỏng theo, theo =a pictures after Rubens+ một bức tranh theo kiểu Ruben =after the Russian fashion+ theo mốt Nga - với, do, vì =after a cool reception+ với một sự tiếp đãi lạnh nhạt - mặc dù, bất chấp =after all the threats+ bất chấp tất cả những sự doạ nạt !after all - cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng !after one's heart - (xem) heart !after a manner (fashion) - tàm tạm, tạm được !after that - (xem) that !after you! - xin mời đi trước! !after you with - sau anh thì đến lượt tôi đấy nhé !day after day - (xem) day !the day after - ngày hôm sau !time after time - (xem) time * liên từ - sau khi =I went immediately after I had received the information+ sau khi nhận được tin tôi đi ngay * tính từ - sau này, sau đây, tiếp sau =in after years+ trong những năm sau này; trong tương lai - (hàng hải) ở đằng sau, ở phía sau =the after part of the ship+ phía sau tàu

    English-Vietnamese dictionary > after

  • 5 blazer

    /'bleizə/ * nội động từ - cháy rực; bùng lửa - sáng chói, rực sáng, chiếu sáng - (nghĩa bóng) bừng bừng nổi giận =he was balzing with fury+ anh ta bừng bừng nổi giận !to blaze away - bắn liên tục - nói nhanh và sôi nổi - hăng hái nhiệt tình làm (một công việc gì) !blaze away! - cứ nói tiếp đi! !to baze up - cháy bùng lên - nổi giận đùng đùng * ngoại động từ - đồn, truyền đi (tin tức) =the news was soon blazerd abroad+ tin đó được truyền đi tức khắc * danh từ - vết lang trán (vết trắng trên trán ngựa hoặc bò) - dấu đánh vào cây (để chỉ đường...) * ngoại động từ - đánh dấu vào (cây) !to blaze a trail - chỉ đường qua rừng bằng cách đánh dấu vào cây - (nghĩa bóng) đi tiên phong; mở đường =the Soviet Union is the first country to blazer a trail into space+ Liên xô là nước đầu tiên mở đường đi vào vũ trụ * danh từ - (thể dục,thể thao) áo màu sặc sỡ (bơi thuyền...) - (từ lóng) lời nói dối trắng trợn

    English-Vietnamese dictionary > blazer

  • 6 blow

    /blou/ * danh từ - cú đánh đòn =to deal a blow+ giáng cho một đòn =at a blow+ chỉ một cú, chỉ một đập =to come to blows+ đánh nhau; dở đấm, dở đá ra - tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người =his wife's death was a great blow to him+ vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy !to strike a blow against - chống lại !to strike a blow for - giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...) * danh từ - sự nở hoa =in full blow+ đang mùa rộ hoa - ngọn gió =to go for a blow+ đi hóng mát - hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi) - trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly) * (bất qui tắc) động từ blew /blu:/, blown /bloun/ - (nội động từ) nở hoa - thổi (gió) =it is blowing hard+ gió thổi mạnh - thổi =to blow [on] the trumper+ thổi kèn trumpet =the train whistle blows+ còi xe lửa thổi =to blow the bellows+ thổi bễ =to blow the fire+ thổi lửa =to blow glass+ thổi thuỷ tinh =to blow bubbles+ thổi bong bóng - hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng) =to blow one's fingers+ hà hơi vào ngón tay =to blow one's nose+ hỉ mũi =to blow an eggs+ hút trứng - phun nước (cá voi) - cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi =the blown out to sea+ con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi - thở dốc; làm mệt, đứt hơi =to blow hard and perspire profusely+ thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa =to blow one's horse+ làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra =to be thoroughly blown+ mệt đứt hơi - nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...) =to blow on (upon) somebody's character+ bôi nhọ danh dự của ai - đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối - (thông tục) khoe khoang, khoác lác - (từ lóng) nguyền rủa - (điện học) nổ (cầu chì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền) !to blow about (abroad) - lan truyền; tung ra (tin tức...) !to blow down - thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió) !to blow in - thổi vào (gió...) - (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình !to blow off - thổi bay đi, cuôn đi - (kỹ thuật) thông, làm xì ra =to blow off steam+ làm xì hơi ra, xả hơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...) =to blow out+ thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...) =to blow out a canlde+ thổi tắt ngọn nến =the candle blows out+ ngọn nến tắt - nổ (cầu chì...); làm nổ =to blow out one's brain+ tự bắn vỡ óc !to blow over - qua đi =the storm will soon blow over+ cơn bão sẽ chóng qua đi - (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi !to blow up - nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn...) =to blow up a tyre+ làm nổ lốp xe =to be blown up with pride+ (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo - mắng mỏ, quở trách - phóng (ảnh) - nổi nóng !to blow upon - làm mất tươi, làm thiu - làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh - làm mất hứng thú - mách lẻo, kháo chuyện về (ai) !to blow hot and cold - (xem) hot !to blow one's own trumpet (born) - khoe khoang !to blow the gaff - (xem) gaff

    English-Vietnamese dictionary > blow

  • 7 blown

    /blou/ * danh từ - cú đánh đòn =to deal a blow+ giáng cho một đòn =at a blow+ chỉ một cú, chỉ một đập =to come to blows+ đánh nhau; dở đấm, dở đá ra - tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người =his wife's death was a great blow to him+ vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy !to strike a blow against - chống lại !to strike a blow for - giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...) * danh từ - sự nở hoa =in full blow+ đang mùa rộ hoa - ngọn gió =to go for a blow+ đi hóng mát - hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi) - trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly) * (bất qui tắc) động từ blew /blu:/, blown /bloun/ - (nội động từ) nở hoa - thổi (gió) =it is blowing hard+ gió thổi mạnh - thổi =to blow [on] the trumper+ thổi kèn trumpet =the train whistle blows+ còi xe lửa thổi =to blow the bellows+ thổi bễ =to blow the fire+ thổi lửa =to blow glass+ thổi thuỷ tinh =to blow bubbles+ thổi bong bóng - hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng) =to blow one's fingers+ hà hơi vào ngón tay =to blow one's nose+ hỉ mũi =to blow an eggs+ hút trứng - phun nước (cá voi) - cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi =the blown out to sea+ con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi - thở dốc; làm mệt, đứt hơi =to blow hard and perspire profusely+ thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa =to blow one's horse+ làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra =to be thoroughly blown+ mệt đứt hơi - nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...) =to blow on (upon) somebody's character+ bôi nhọ danh dự của ai - đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối - (thông tục) khoe khoang, khoác lác - (từ lóng) nguyền rủa - (điện học) nổ (cầu chì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền) !to blow about (abroad) - lan truyền; tung ra (tin tức...) !to blow down - thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió) !to blow in - thổi vào (gió...) - (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình !to blow off - thổi bay đi, cuôn đi - (kỹ thuật) thông, làm xì ra =to blow off steam+ làm xì hơi ra, xả hơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...) =to blow out+ thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...) =to blow out a canlde+ thổi tắt ngọn nến =the candle blows out+ ngọn nến tắt - nổ (cầu chì...); làm nổ =to blow out one's brain+ tự bắn vỡ óc !to blow over - qua đi =the storm will soon blow over+ cơn bão sẽ chóng qua đi - (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi !to blow up - nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn...) =to blow up a tyre+ làm nổ lốp xe =to be blown up with pride+ (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo - mắng mỏ, quở trách - phóng (ảnh) - nổi nóng !to blow upon - làm mất tươi, làm thiu - làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh - làm mất hứng thú - mách lẻo, kháo chuyện về (ai) !to blow hot and cold - (xem) hot !to blow one's own trumpet (born) - khoe khoang !to blow the gaff - (xem) gaff

    English-Vietnamese dictionary > blown

  • 8 catch

    /kætʃ/ * danh từ - sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp =a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) - sự đánh cá; mẻ cá =a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều - nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở =it is no catch+ món này chẳng bở gì - cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa - cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) - đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy - (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng * ngoại động từ (caught) - bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy =to catch a ball+ bắt quả bóng =to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai - đánh được, câu được (cá) - bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp =to catch a train+ bắt kịp xe lửa - mắc, bị nhiễm =to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh =to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa =to catch a habit+ nhiễm một thói quen =to catch fire+ bắt lửa, cháy - hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra =to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì =to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát =to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được - bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy =to be caught in the act+ bị bắt quả tang =let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! - mắc vào, vướng, móc, kẹp =nail catches dress+ đính móc vào =to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa =boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy - chặn đứng, nén, giữ =to catch one's breath+ nín hơi, nín thở - thu hút, lôi cuốn =to catch the attention+ thu hút được sự chú ý =this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng - đánh, giáng =to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú =to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm * nội động từ - bắt lửa (cái gì...) =wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa - đóng băng =river catches+ con sông bắt đầu đóng băng - mắc, vướng, móc, kẹp =dress catches on a nail+ áo móc phải đinh - ăn khớp, vừa =the key does not catch+ khoá này không vừa - bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy =to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy !to catch on - nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng - (thông tục) hiểu được, nắm được !to catch out - (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì !to catch up - đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp =go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay - ngắt lời =to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu - nhiễm (thói quen) =to catch up a habit+ nhiễm một thói quen !to catch a glimpse of something - nắm lấy cái gì, tóm được cái gì !to catch it - (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập !catch me!; catch me at it!; catch me doing that! - tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! !to catch the speaker's eye - (xem) eye

    English-Vietnamese dictionary > catch

  • 9 caught

    /kætʃ/ * danh từ - sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp =a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) - sự đánh cá; mẻ cá =a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều - nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở =it is no catch+ món này chẳng bở gì - cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa - cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) - đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy - (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng * ngoại động từ (caught) - bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy =to catch a ball+ bắt quả bóng =to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai - đánh được, câu được (cá) - bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp =to catch a train+ bắt kịp xe lửa - mắc, bị nhiễm =to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh =to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa =to catch a habit+ nhiễm một thói quen =to catch fire+ bắt lửa, cháy - hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra =to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì =to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát =to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được - bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy =to be caught in the act+ bị bắt quả tang =let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! - mắc vào, vướng, móc, kẹp =nail catches dress+ đính móc vào =to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa =boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy - chặn đứng, nén, giữ =to catch one's breath+ nín hơi, nín thở - thu hút, lôi cuốn =to catch the attention+ thu hút được sự chú ý =this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng - đánh, giáng =to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú =to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm * nội động từ - bắt lửa (cái gì...) =wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa - đóng băng =river catches+ con sông bắt đầu đóng băng - mắc, vướng, móc, kẹp =dress catches on a nail+ áo móc phải đinh - ăn khớp, vừa =the key does not catch+ khoá này không vừa - bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy =to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy !to catch on - nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng - (thông tục) hiểu được, nắm được !to catch out - (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì !to catch up - đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp =go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay - ngắt lời =to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu - nhiễm (thói quen) =to catch up a habit+ nhiễm một thói quen !to catch a glimpse of something - nắm lấy cái gì, tóm được cái gì !to catch it - (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập !catch me!; catch me at it!; catch me doing that! - tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! !to catch the speaker's eye - (xem) eye

    English-Vietnamese dictionary > caught

  • 10 fill

    /fil/ * danh từ - cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy =a fill of tobacco+ mồi thuốc (đủ để nhồi đầy tẩu) - sự no nê =to eat one's fill+ ăn no đến chán =to drink one's fill+ uống no =to take one's fill of pleasures+ vui chơi thoả thích chán chê - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) nền đường * ngoại động từ - làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy =to fill a bottle with water+ rót đầy nước vào chai - nhồi =to fill one's pipe+ nhồi thuốc vào tẩu - lấp kín (một lỗ hổng); hàn =to fill a tooth+ hàn một cái răng - bổ nhiệm, thế vào, điền vào =to fill (ip) a post+ bổ khuyết một chức vị; thế chân - chiếm, choán hết (chỗ) =the table fills the whole room+ cái bàn choán hết chỗ trong phòng - giữ (chức vụ) =to fill someone's shoes+ thay thế ai, kế vị ai =to fill a part+ đóng một vai trò - làm thoả thích, làm thoả mãn =to fill someone to repletion with drink+ cho ai uống say bí tỉ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng =to fill every requirement+ đáp ứng mọi nhu cầu - thực hiện =to fill an order+ thực hiện đơn đặt hàng =to fill a prescription+ bán thuốc theo đơn, bốc thuốc theo đơn - làm căng (buồm) * nội động từ - đầy, tràn đầy =the hall soon filled+ phòng chẳng mấy chốc đã đầy người - phồng căng =sails fill+ buồm căng gió !to fill in - điền vào, ghi vào, cho vào cho đủ =to fill in one's name+ ghi tên vào một bản khai !to fill out - làm căng ra, làm to ra - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điền vào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lớn ra, đẫy ra !to fill up - đổ đầy, lấp đầy, tràn đầy, đầy ngập =to fill up a pound+ lấp đầy một cái ao !to fill someone in on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cung cấp cho ai thêm những chi tiết

    English-Vietnamese dictionary > fill

  • 11 fool

    /fu:l/ * danh từ - món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...) * danh từ - người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc - người làm trò hề, anh hề - người bị lừa phỉnh !to be a fool for one's paims - nhọc mình mà chẳng nên công cán gì !to be a fool to... - không ra cái thớ gì khi đem so sánh với... !to be no (nobody's) fool - không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu !fool's bolt is soon shot - sắp hết lý sự !to make a fool of oneself - xử sự như một thằng ngốc !to make a fool of somebody - đánh lừa ai - làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc !man is fool or physician at thirty - người khôn ngoan không cần bác sĩ !no fool like an old fool - già còn chơi trông bổi !to play the fool - làm trò hề - lầm to - làm trò vớ vẩn, làm trò ngố * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) foolish * ngoại động từ - lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai) =to fool somebody into doing something+ phỉnh ai làm việc gì - lừa (tiền) - (+ away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian) =to fool time away+ lãng phí thời gian (một cách ngu dại) * nội động từ, ((thường) + about, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) + around) - làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian - làm trò hề, làm trò ngố - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùa cợt

    English-Vietnamese dictionary > fool

  • 12 forget

    /fə'get/ * ngoại động từ forgot, forgotten - quên, không nhớ đến - coi thường, coi nhẹ * nội động từ - quên =to forget about something+ quên cái gì !eaten bread is soon forgotten - ăn cháo đái bát !to forget oneself - quên mình - bất tỉnh - không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng !to forgive and forget - tha thứ và bỏ qua

    English-Vietnamese dictionary > forget

  • 13 forgot

    /fə'get/ * ngoại động từ forgot, forgotten - quên, không nhớ đến - coi thường, coi nhẹ * nội động từ - quên =to forget about something+ quên cái gì !eaten bread is soon forgotten - ăn cháo đái bát !to forget oneself - quên mình - bất tỉnh - không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng !to forgive and forget - tha thứ và bỏ qua

    English-Vietnamese dictionary > forgot

  • 14 forgotten

    /fə'get/ * ngoại động từ forgot, forgotten - quên, không nhớ đến - coi thường, coi nhẹ * nội động từ - quên =to forget about something+ quên cái gì !eaten bread is soon forgotten - ăn cháo đái bát !to forget oneself - quên mình - bất tỉnh - không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng !to forgive and forget - tha thứ và bỏ qua

    English-Vietnamese dictionary > forgotten

  • 15 get down

    - xuống, đi xuống; xuống ngựa; đem xuống, đưa xuống =to get down on one's knees+ quỳ xuống - đánh đổ, đánh ngâ, đánh gục; hạ, bắn rơi (máy bay...) - nuốt (miếng ăn...) !to get in - vào, đi vào, len vào; tới nơi về (nhà...) =when does the train get in?+ khi nào xe lửa tới? =to get in between two persons+ len vào giữa hai người =to get in with someone+ khéo len lõi được lòng ai - mang về, thu về =to get in the crop+ thu hoạch mùa màng =to get money in+ thu tiền về - trúng cử, được bầu (trong cuộc bầu cử) - đấm trúng, đánh trúng =to get a blow in+ đấm trúng một thoi !to get into - vào, đi vào - (thông tục) mặc (quần áo); đi (giày ống...) - bốc lên (đầu); làm say chếnh choáng (rượu) =whisky gets into head+ uýtky bốc lên đầu làm say chếnh choáng - lâm vào, mắc vào, nhiễm =to get into debt+ mắc nợ =to get into a habit+ nhiễm một thói quen !to get off - ra khỏi, thoát khỏi; sổ ra =to get off with a whole skin+ thoát khỏi nguy hiểm - xuống (xe, tàu, ngựa...) - ra đi, khởi hành; bay lên (máy bay) - gỡ cho (ai) thoát tội, gỡ cho (ai) nhẹ tội; thoát khỏi khó khăn, thoát khỏi được sự trừng phạt, được tha thứ =to get off cheap (easy)+ thoát khỏi dễ dàng - bỏ, cởi bỏ, vứt bỏ, tống đi =to get off one's clothes+ cởi quần áo - gửi đi, cho đi =to get a parcel off+ gửi một gói hàng - làm bật ra, mở ra, làm lỏng ra =to get the lid off+ mở bật một cái nắp ra - đi ngủ - tha (một bị cáo...) - trục (tàu đắm) lên =to get off with+ làm thân được, chim được, ve vân được !to get on - lên, trèo lên =to get on a horse+ lên ngựa - mặc (quần áo...) vào; đi (giày dép...) vào; đội (mũ...) vào - xúc tiến (một công việc...) - tiến bộ, tiến phát =to get on in life+ thành công trong cuộc sống =to get on with one's studies+ tiến bộ trong học tập - sống, làm ăn, xoay sở =how are you getting on?+ dạo này anh làm ăn thế nào? =we can get on wothout his help+ không có sự giúp đỡ của chúng tôi cũng vẫn xoay sở được - hoà thuận, ăn ý =they got on very well+ chúng nó sống rất hoà thuận với nhau; =to get on with somebody+ ăn ý với nhau =to get on with somebody+ ăn ý với ai, sống hoà thuận với ai - gần đến, xấp xỉ =to be getting on for forty+ xấp xỉ bốn mươi tuổi =it's getting on for dinner-time+ gần đến giờ ăn rồi =to get on to+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hiểu được !to get out - bắt ra, tống ra, đuổi ra; nhổ ra, kéo ra, lấy ra =to get money out of someone+ bòn rút tiền bạc của ai - tẩy (vết bẩn...) - xuất bản (một cuốn sách...) - đọc, nói ra, phát âm (một từ...) - đi ra, ra ngoài =get out+ cút đi!, ra ngay!, láo!, tầm bậy! =to get out of sight+ đi mất hút không nhìn thấy đâu nữa - xuống (tàu, xe...) - thoát ra, lộ ra ngoài (tin tức, điều bí mật...) - thoát khỏi, dần dần bỏ, dần dần mất =to get out of a difficulty+ thoát khỏi khó khăn =to get out of a habit+ dần dần bỏ thói quen, dần dần mất đi thói quen =to get out of shape+ trở thành méo mó, không còn ra hình thù gì =to get out of hand+ thoát khỏi sự kiểm soát, không còn kiềm chế được nữa, trở nên loạn xạ (tình hình); làm dứt (việc gì) !to get over - làm xong (việc phiền phức) - vượt qua, khắc phục, khỏi =to get over difficulties+ vượt qua mọi khó khăn, khắc phục mọi khó khăn =to get over a distance+ vượt qua một quâng đường =to get over an illness+ khỏi bệnh =to get over a surprise+ hết ngạc nhiên - (từ lóng) dùng mưu lừa gạt (ai); phỉnh (ai) =to get over somebody+ dùng mưu lừa gạt ai - bác bỏ (lý lẽ, chứng cớ...) !to get round - tán tỉnh, lừa phỉnh (ai), dùng mưu lừa gạt (ai, làm theo ý mình) - chuồn, lẩn tránh, không thi hành =to get round a question+ lẩn tránh một câu hỏi =to get round the law+ không thi hành luật - đi quanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đến nơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khỏi bệnh, bình phục !to get through - đi qua, chui qua, vượt qua; làm trôi qua (thời gian) - làm trọn, làm xong; chịu đựng đến cùng =to get through with a book+ đọc hết một cuốn sách =to get through with one's work+ làm trọn công việc, hoàn thành công việc - đem thông qua; được thông qua (đạo luật...) !to get to - bắt đầu =to get to work+ bắt đầu làm việc, bắt tay vào việc - đạt đến, đi đến chỗ =they soon got to be friends+ chẳng mấy lúc chúng đi đến chỗ thân nhau !to get together - nhóm lại, họp lại, tụ họp - thu góp, góp nhặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thảo luận, hội đàm; đồng ý nhau, đi đến chỗ thoả thuận !to get under - dập tắt (đám cháy...) - đè lên trên =to get one's opponent under+ đè lên trên địch thủ - đi dưới, chui dưới (vật gì) !to get up - lôi lên, kéo lên, đưa lên, mang lên, đem lên - xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt (một buổi lễ...); bày (mưu); chuẩn bị (bài giảng, bài thi...); bịa (một câu chuyện...) - trình bày, tô diểm, làm dáng cho (ai, cái gì...); tạo ra (một sự cảm động vờ...) - giặt sạch; là (quần áo) - tăng =to get up speed+ tăng tốc độ - đứng dậy, ngủ dậy - leo lên, đi lên, bước lên - nổi dậy (gió...), dâng lên (nước biển...) !to get across (over) the footlights - (thông tục) đạt, được khán giả tiếp nhận dễ dàng (câu nói trong vở kịch...) !to get away with it - thành công, làm trôi chảy; thoát được sự trừng phạt !to get hold of - (xem) hold !to get home - trúng đích, đạt tới đích !to get it [hot] - bị chửi mắng !to get nowhere - không đi tới đâu, không đi tới kết quả gì !to get on like a house on fire - tiến nhanh lên phía trước; lan nhanh - tiến bộ vượt mức - rất hoà thuận; rất hợp ý tâm đầu !to get on one's legs (feet) - diễn thuyết, nói chuyện trước công chúng !to get on someone's nerves - (xem) nerve !to get one's hand in - làm quen với (việc gì...) !to get one's Indian up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phát cáu !to get one's own way - làm theo ý mình !to get one's shirt off (one's monkey up, one's rag out, one's Irish up) - phát cáu, nổi giận, mất bình tĩnh !to get out of bed on the wrong side - (xem) bed !to get somebody's back up - (xem) back !to get something on the brain - để cho cái gì làm ám ảnh tâm trí !to get the best of it - (xem) best !to get the better of - (xem) better !to get the gate - (xem) gate !to get the wind of someone - thắng ai; lợi thế hơn ai !to get the wind up - (xem) wind !to get under way - lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công !to get wind (knowledge) of - nghe phong thanh (chuyện gì) !the news got wind - tin tức lan đi * danh từ - con (của thú vật) (dùng trong chuyện săn bắn)

    English-Vietnamese dictionary > get down

  • 16 knowledge

    /'nɔlidʤ/ * danh từ - sự biết =to have no knowledge of+ không biết về =to my knowledge+ theo tôi biết =it came to my knowledge that+ tôi được biết rằng =without my knowledge+ tôi không hay biết =not to my knowledge+ theo tôi biết thì không - sự nhận biết, sự nhận ra =he has grown out of all knowledge+ nó lớn quá không nhận ra được nữa - sự quen biết =my knowledge of Mr. B is slight+ tôi chỉ quen sơ sơ ông B - sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức =to have a good knowledge of English+ giỏi tiếng Anh =wide knowledge+ kiến thức rộng =in every branch of knowledge+ trong mọi lĩnh vực tri thức =knowledge is power+ tri thức là sức mạnh - tin, tin tức =the knowledge of victory soon spread+ tin chiến thắng đi lan nhanh

    English-Vietnamese dictionary > knowledge

  • 17 late

    /leit/ * tính từ latter, latest, last - muộn, chậm, trễ =to arrive too late+ đến trễ quá =late at night+ khuya lắm =late in the year+ vào cuối năm =early or late; soon or late; sooner or late+ không sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy - (thơ ca) mới rồi, gần đây =as late as yeaterday+ mới hôm qua đây thôi !better late than never - (xem) better

    English-Vietnamese dictionary > late

  • 18 make

    /meik/ * danh từ - hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) - sự chế nhạo =Vietnamese make+ chế tạo ở Việt Nam =is this your own make?+ cái này có phải tự anh làm lấy không? - (điện học) công tắc, cái ngắt điện !to be on the make - (thông tục) thích làm giàu - đang tăng, đang tiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với * ngoại động từ - làm, chế tạo =to make bread+ làm bánh =to make verse+ làm thơ =made in Vietnamese+ chế tạo ở Việt Nam =made of ivory+ làm bằng ngà - sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị =to make the bed+ dọn giường =to make tea+ pha trà - kiếm được, thu =to make money+ kiếm tiền =to make a profit+ kiếm lãi =to make good marks at school+ được điểm tốt ở trường - làm, gây ra =to make a noise+ làm ồn - làm, thực hiện, thi hành =to make one's bow+ cúi đầu chào =to make a journey+ làm một cuộc hành trình - khiến cho, làm cho =to make somebody happy+ làm cho ai sung sướng - bắt, bắt buộc =make him repeat it+ bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó - phong, bổ nhiệm, lập, tôn =they wanted to make him president+ họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch - ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận =to make the distance at 10 miles+ ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm - đến; tới; (hàng hải) trông thấy =to make the land+ trông thấy đất liền =the train leaves at 7.35, can we make it?+ xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? - hoàn thành, đạt được, làm được, đi được =to make 30 kilometers an hour+ đi được 30 kilômét một giờ - thành, là, bằng =two and two make four+ hai cộng với hai là bốn - trở thành, trở nên =if you work hard you will make a good teacher+ nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt - nghĩ, hiểu =I do not know what to make of it+ tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao =I could not make head or tail of it+ tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao * nội động từ - đi, tiến (về phía) =to make for the door+ đi ra cửa - lên, xuống (thuỷ triều) =the tide is making+ nước thuỷ triều đang lên - làm, ra ý, ra vẻ - sửa soạn, chuẩn bị !to make after - (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi !to make against - bất lợi, có hại cho !to make away - vội vàng ra đi !to make away with - huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử - lãng phí, phung phí - xoáy, ăn cắp !to make back off - trở lại một nơi nào... !to make off - đi mất, chuồn, cuốn gói !to make off with - xoáy, ăn cắp !to make out - đặt, dựng lên, lập =ro make out a plan+ đặt kế hoạch =to make out a list+ lập một danh sách =to make out a cheque+ viết một tờ séc - xác minh, chứng minh - hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được =I cannot make out what he has wirtten+ tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết - phân biệt, nhìn thấy, nhận ra =to make out a figure in the distance+ nhìn thấy một bóng người đằng xa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển =how are things making out?+ sự việc diễn biến ra sao? !to make over - chuyển, nhượng, giao, để lại =to make over one's all property to someone+ để lại tất cả của cải cho ai - sửa lại (cái gì) !to make up - làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén =to make all things up into a bundle+ gói ghém tất cả lại thành một bó - lập, dựng =to make up a list+ lập một danh sách - bịa, bịa đặt =it's all a made up story+ đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt - hoá trang =to make up an actor+ hoá trang cho một diễn viên - thu xếp, dàn xếp, dàn hoà =the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up+ hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi - đền bù, bồi thường =to make some damage up to somebody+ bồi thường thiệt hại cho ai - bổ khuyết, bù, bù đắp !to make with - (từ lóng) sử dụng !to make amends for something - (xem) amends !to make as if !to make as though - làm như thể, hành động như thể !to make beleive - (xem) beleive !to make bold to - (xem) bold !to make both ends meet - (xem) meet !to make free with - tiếp đãi tự nhiên không khách sáo !to make friends with - (xem) friend !to make fun of !to make game of - đùa cợt, chế nhạo, giễu !to make good - (xem) good !make haste! - (xem) haste !to make a hash of job - (xem) hash !to make hay while the sun shines - (xem) hay !to make head - (xem) head !to make head against - (xem) head !to make headway - (xem) headway !to make oneself at home - tự nhiên như ở nhà, không khách sáo !to make love to someone - (xem) love !to make little (light, nothing) of - coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến !to make much of - (xem) much !to make the most of - (xem) most !to make mountains of molehills - (xem) molehill !to make one's mark - (xem) makr !to make merry - (xem) merry !to make one's mouth water - (xem) water !to make of mar - (xem) mar !to make ready - chuẩn bị sãn sàng !to make room (place) for - nhường chổ cho !to make sail - gương buồm, căng buồm !to make oneself scarce - lẩn đi, trốn đi !to make [a] shift to - (xem) shift !to make terms with - (xem) term !to make too much ado about nothing - chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên !to make a tool of someone - (xem) tool !to make up one's mind - (xem) mind !to make up for lost time - (xem) time !to make war on - (xem) war !to make water - (xem) water !to make way - (xem) way !to make way for - (xem) way

    English-Vietnamese dictionary > make

  • 19 none

    /nʌn/ * danh từ - không ai, chẳng một ai, không người nào; không vật gì =none of us was there+ không một người nào trong bọn chúng tôi có mặt tại đó =I want none of these things+ tôi không cần một cái gì trong các thứ này cả =his paintings are none none of the best+ những bức hoạ của anh ta không phải là những bức đẹp nhất =money I have none+ tiền tôi không có một đồng nào !none but - chỉ =to choose none but the best+ chỉ chọn cái tốt nhất !none other than - không ai khác chính là =the new arrived was none other than the President+ người nói đến chính là ông chủ tịch * phó từ - không chút nào, tuyệt không =he was none too soon+ nó đến không phải là quá sớm đâu =I slept none last night+ đêm qua tôi chẳng chợp mắt chút nào !none the less - tuy nhiên, tuy thế mà

    English-Vietnamese dictionary > none

  • 20 pass

    /pɑ:s/ * nội động từ - đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua =to pass down the street+ đi xuống phố =to pass along a wall+ đi dọc theo bức tường =to pass across a road+ đi ngang qua đường =to pass over a bridge+ đi qua cầu =pass along!+ đi lên!, đi đi! - (nghĩa bóng) trải qua =to pass through many hardships+ trải qua nhiều khó khăn gian khổ - chuyển qua, truyền, trao, đưa =to pass from mouth to mouth+ truyền từ miệng người này sang miệng người khác - (+ into) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành =when Spring passes into Summer+ câu đó đã trở thành tục ngữ - qua đi, biến đi, mất đi; chết =his fit of anger will soon+ cơn giận của hắn rồi sẽ qua đi ngay =to pass hence; to pass from among us+ đã chết, đã từ trần - trôi đi, trôi qua =time passes rapidly+ thời gian trôi nhanh - được thông qua, được chấp nhận =the bill is sure to pass+ bản dự luật chắc chắn sẽ được thông qua =these theories will not pass now+ những lý thuyết đó sẽ không được chấp nhận nữa - thi đỗ - xảy ra, được làm, được nói đến =I could not hear what was passing+ tôi không nghe thấy những gì người ta nói đến - bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết =I can't let it pass+ tôi không thể nào để cho câu chuyện đó bị bỏ qua được - (+ over, by) bỏ qua, lờ đi =to pass over someone's mistakes+ bỏ qua lỗi của ai - (đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài - (pháp lý) được tuyên án =the verdict passed for the plaintiff+ bản án được tuyên bố cho bên nguyên thắng - (+ upon) xét xử, tuyên án - lưu hành, tiêu được (tiền) =this coin will not pass+ đồng tiền này không tiêu được - (thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngoài, đi tiêu * ngoại động từ - qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua =to pass the frontier+ vượt qua biên giới =to pass a mountain range+ vượt qua dãy núi - quá, vượt quá, hơn hẳn =he has passed fifty+ ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi =to pass someone's comprehension+ vượt quá sự biểu biết của ai - thông qua, được đem qua thông qua =to pass a bill+ thông qua một bản dự luật =the bill must pass the parliament+ bản dự luật phải được đem thông qua ở nghị viện - qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...) =to pass the examination+ qua được kỳ thi, thi đỗ =to pass muster+ được cho là được, được công nhận là xứng đáng - duyệt =to pass troops+ duyệt binh - đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao =to pass one's hand over one's face+ đưa tay vuốt mặt - (thể dục,thể thao) chuyền (bóng...) - cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...) - phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...) =to pass remarks upon somebody+ phát biểu những ý kiến nhận xét về ai =to pass a sentence+ tuyên án - hứa (lời...) =to pass one's word+ hứa chắc, đoan chắc !to pass away - trôi qua, đi qua, đi mất - chết, qua đời !to pass by - đi qua, đi ngang qua - bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ !to pass for - được coi là; có tiếng là =to pass for a scholar+ được coi là một học giả !to pass in - chết ((cũng) to pass one's checks) !to pass off - mất đi, biến mất (cảm giác...) - diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành =the whole thing passed off without a hitch+ mọi việc diễn ra không có gì trắc trở - đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...) =he passed it off upon her for a Rubens+ hắn gian dối tống ấn cho bà ta một bức tranh mạo là của Ru-ben =to pass oneself off+ mạo nhận là =he passes himself off as a doctor+ nó mạo nhận là một bác sĩ - đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì) !to pass on - đi tiếp !to pass out - (thực vật học) chết, qua đời - (thông tục) say không biết trời đất gì - mê đi, bất tỉnh !to pass over - băng qua - chết - làm lơ đi, bỏ qua =to pass it over in silence+ làm lơ đi !to pass round - chuyền tay, chuyền theo vòng - đi vòng quanh - cuộn tròn =to pass a rope round a cask+ cuộn cái dây thừng quanh thúng !to pass through - đi qua - trải qua, kinh qua !to pass up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ !to pass water - đái * danh từ - sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) - hoàn cảnh gay go, tình thế gay go =things have come to a pass+ sự việc đi đến chỗ gay go - giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ((cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...) - (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm) - trò gian dối, trò bài tây - sự đưa tay qua (làm thôi miên...) !to bring to pass - (xem) bring !to come to pass - xảy ra !to make a pass at somebody - (từ lóng) tán tỉnh gỡ gạc ai, gạ gẫm ai * danh từ - đèo, hẽm núi - (quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước) - (hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được - cửa thông cho cá vào đăng - (kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán !to sell the pass - (nghĩa bóng) phản bội một cuộc đấu tranh

    English-Vietnamese dictionary > pass

См. также в других словарях:

  • soon — W1S1 [su:n] adv comparative sooner superlative soonest [: Old English; Origin: sona immediately ] 1.) in a short time from now, or a short time after something else happens ▪ It will be dark soon. ▪ David arrived sooner than I expected. soon… …   Dictionary of contemporary English

  • Soon — (s[=oo]n), adv. [OE. sone, AS. s[=o]na; cf. OFries. s[=o]n, OS. s[=a]na, s[=a]no, OHG. s[=a]r, Goth. suns.] 1. In a short time; shortly after any time specified or supposed; as, soon after sunrise. Sooner said than done. Old Proverb. As soon as… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Soon at — Soon Soon (s[=oo]n), adv. [OE. sone, AS. s[=o]na; cf. OFries. s[=o]n, OS. s[=a]na, s[=a]no, OHG. s[=a]r, Goth. suns.] 1. In a short time; shortly after any time specified or supposed; as, soon after sunrise. Sooner said than done. Old Proverb. As …   The Collaborative International Dictionary of English

  • soon — [ sun ] adverb *** 1. ) within a short time from now: If we don t leave soon, we re going to miss our bus. Mom called and said she d be home soon. pretty soon: If he doesn t show up pretty soon, I m leaving. a ) after a short amount of time: soon …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Soon — may refer to: *Soon, something in the near future * Soon (song), song by George and Ira Gershwin from their 1927 musical Strike Up the Band * Soon , song by LeAnn Rimes from her 2001 album I Need You * Soon , a song by My Bloody Valentine from… …   Wikipedia

  • soon — [so͞on] adv. [ME sone < OE sona, at once, akin to OHG sān, Goth suns] 1. in a short time (after a time specified or understood); shortly; before long [will soon be there] 2. promptly; quickly [as soon as possible] 3. ahead of time; early [we… …   English World dictionary

  • Soon — Soon, a. Speedy; quick. [Obs.] Shak. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • SOON — Allgemeine Informationen …   Deutsch Wikipedia

  • soon — O.E. sona at once, immediately, from W.Gmc. *sæno (Cf. O.Fris. son, O.S. sana, O.H.G. san, Goth. suns soon ). Sense shifted early Middle English to within a short time through human nature (Cf. anon). American English. Sooner for Oklahoma native… …   Etymology dictionary

  • soon — ► ADVERB 1) in or after a short time. 2) early. 3) used to indicate a preference: I d just as soon Tim did it. ● no sooner than Cf. ↑no sooner than ● sooner or later Cf. ↑ …   English terms dictionary

  • soon at — (Shakespeare) About • • • Main Entry: ↑soon …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»