Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

sixty

  • 1 sixty

    /'siksti/ * tính từ - sáu mươi =to be sixty+ sáu mươi tuổi * danh từ - số sáu mươi - (số nhiều) (the sixties) những năm sáu mươi (từ 60 đến 69 của (thế kỷ)); những năm tuổi thọ trên sáu mươi (từ 60 đến 69) =to be not far off sixty+ gần sáu mươi (tuổi)

    English-Vietnamese dictionary > sixty

  • 2 sixty

    n. Rau caum

    English-Hmong dictionary > sixty

  • 3 best

    /best/ * (bất qui tắc) tính từ, số nhiều của good - tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất =the best thing to do+ việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất =to put on one's best clothes+ thắng bộ đẹp nhất !the best part - đại bộ phận =the best part of the year+ phần lớn thời gian trong năm !to put one's best leg (foot) foremost - đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng - (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất * phó từ, số nhiều của well - tốt nhất, hay nhất; hơn nhất =he work best in the morning+ anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng =the dressed woman+ người đàn bà ăn mặc đẹp nhất !gad best - tốt nhất là, khôn hơn hết là =we had best go home now+ tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà =the best abused+ (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...) * danh từ - cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất - cố gắng lớn nhất - quần áo đẹp nhất !at [the] best - trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất !bad is the best - không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra !to be at one's best - lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất !the best is the enemy of the good - (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc !to be one's best - làm hết sức mình !to get (have) the best of it - thắng thế (trong khi tranh luận...) !to get the best of someone - (thể dục,thể thao) thắng ai !if you cannot have the best, make the best of what you have - (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon !Sunday best - (xem) Sunday !to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job) - mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn !to make the best of something - tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì - chịu đựng cái gì !to make the best of one's time - tranh thủ thời gian !to make the best of one's way - đi thật nhanh !to send one's best - gửi lời chào, gửi lời chúc mừng !to the best of one's knowledge - với tất cả sự hiểu biết của mình !to the best of one's power (ability) - với tất cả khả năng của mình !with the best - như bất cứ ai =although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best+ mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác * ngoại động từ - hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)

    English-Vietnamese dictionary > best

  • 4 candle-power

    /'kændl,pauə/ * danh từ - (vật lý) nến =sixty candle-power lamp+ đèn 60 nến

    English-Vietnamese dictionary > candle-power

  • 5 cover

    /'kʌvə/ * danh từ - vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì =under the same cover+ trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì - vung, nắp =the cover of a pan+ vung chão, vung xoong - lùm cây, bụi rậm - chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú - màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng)) =under the cover of religion+ đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo - bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn) - (thương nghiệp) tiền bảo chứng !air cover - lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân) !to break cover - ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng) !to read a book from cover to cover - đọc một quyển sách từ đầu đến cuối !to take cover - (quân sự) ẩn núp =under [the] cover of+ giả danh, đội lốt - dưới sự yểm trợ của =under cover of the night+ thừa lúc đêm tối * ngoại động từ - che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc =to cover a wall with paper+ dán giấy phủ lên tường =to cover one's face with one's hands+ lấy tay che mặt =to cover someone with disgrace+ (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai =to cover oneself with glory+ được vẻ vang - mặc quần áo, đội mũ =cover yourself up, it's cold today+ hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào =to stand covered; to remain covered+ cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra - (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát =to cover the retreat+ yểm hộ cuộc rút lui =to cover an area+ khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng - giấu, che giấu, che đậy =to cover one's confusion+ che dấu sự bối rối =to cover one's tracks+ làm mất dấu vết - bao gồm, bao hàm, gồm =the definition does not cover all the meanings of the word+ định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ =the book covers the whole subject+ cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề - trải ra =the city covers ten square miles+ thành phố trải ra trên mười dặm vuông - đi được =to cover sixty kilometres in three hours+ đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ - đủ để bù đắp lại được, đủ để trả =this must be enough to cover your expenses+ số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh =to cover a loss+ đủ để bù đắp lại chỗ mất mát - nhằm, chĩa vào (ai) =to cover someone with a revolver+ chĩa súng lục vào ai - ấp (trứng) - (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái) - theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo =to cover a conference+ theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên - bảo hiểm =a covered house+ một toà nhà có bảo hiểm !to cover in - che phủ, phủ kín - phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...) !to cover up - bọc kỹ, bọc kín - giấu giếm, che đậy

    English-Vietnamese dictionary > cover

  • 6 divi

    /'divi/ * ngoại động từ - chia, chia ra, chia cắt, phân ra =to divi something into several parts+ chia cái gì ra làm nhiều phần - chia, chia rẽ, ly gián, làm cho không thống nhất về ý kiến - (toán học) chia, chia hết =sixty divid be twelve is five+ sáu mươi chia cho mười hai được năm - chia (nghị viện, quốc hội) làm hai phe để biểu quyết * nội động từ - chia ra, phân ra, bị chia ra, bị phân ra - (toán học) (+ by) chia hết cho - chia ra làm hai phe để biểu quyết (nghị viện, quốc hội...)

    English-Vietnamese dictionary > divi

  • 7 reach

    /ri:tʃ/ * danh từ - sự chìa ra, sự trải ra - sự với (tay); tầm với =out of (beyond) reach+ ngoài tầm với, quá xa không với tới được =within reach of+ trong tầm tay, ở gần với tới được =within easy reach of the station+ ở gần nhà ga - (thể dục,thể thao) tầm duỗi tay (để đấm đối phương...) - (nghĩa bóng) tầm hiểu biết, trình độ, khả năng; phạm vi hoạt động =within someone's reach+ vừa trình độ ai =beyond someone's reach+ quá sức ai - khoảng rộng, dài rộng (đất...) =a reach of land+ một dải đất rộng - khúc sông (trông thấy được giữa hai chỗ ngoặt) - (hàng hải) đường chạy vát (của thuyền) * ngoại động từ - (+ out) chìa ra, đưa (tay) ra =to reach out one's hand+ chìa tay ra =trees reach out their branches+ cây chìa cành ra - với tay, với lấy =to reach the ceiling+ với tới trần nhà =to reach down one's hat+ với lấy cái mũ xuống =reach me the dictionary, will you?+ anh làm ơn với giùm tôi cuốn từ điển - đến, tới, đi đến =your letter reached me yesterday+ thư anh đến tôi hôm qua =to reach an agreement+ đi đến một sự thoả thuận =to reach the age of sixty+ đến tuổi sáu mươi - có thể thấu tới, có thể ảnh hưởng đến =to reach someone's conscience+ thấu đến lương tâm ai * nội động từ - trải ra tới, chạy dài tới =the garden reaches the rives+ khu vườn chạy dài đến tận con sông - với tay, với lấy =to reach out for something+ với lấy cái gì - đến, tới =as far as the eyes can reach+ xa tít, xa tới nơi tầm mắt có thể nhìn tới được =to reach to the bottom+ xuống tận đáy =the memory reaches back over many years+ ký ức nhớ lại được những năm xa xưa

    English-Vietnamese dictionary > reach

  • 8 verge

    /və:dʤ/ * danh từ - bờ, ven =the verge of road+ ven đường =the verge of a forest+ ven rừng - bờ cỏ (của luống hoa...) - (kỹ thuật) thanh, cần - (kiến trúc) thân cột - (kiến trúc) rìa mái đầu hồi - (tôn giáo) gậy quyền !on the verge of - sắp, gần, suýt =on the verge of doing something+ sắp làm một việc gì =to be on the verge of forty+ gần bốn mươi tuổi * nội động từ - nghiêng, xế =the sun was verging towards the horizon+ mặt trời xế về chân trời - tiến sát gần =he is verging towards sixty+ ông ấy gần sáu mươi tuổi !to verge on - sát gần, giáp, kề, gần như =boredom verging on tears+ nỗi buồn chán gần khóc lên được

    English-Vietnamese dictionary > verge

  • 9 winter

    /'wint / * danh từ - mùa đông =in winter+ về mùa đông - (th ca) năm, tuổi =a man of sixty winters+ một người sáu mưi tuổi - (th ca) lúc tuổi già =to stand on winter's verge+ sắp về già * tính từ - (thuộc) mùa đông =winter season+ mùa đông =winter life+ cuộc sống về mùa đông =winter quarters+ ni đóng quân mùa đông =winter sleep+ sự ngủ đông * nội động từ - trú đông, tránh rét =to winter in the south+ tránh rét ở miền nam - qua đông (cây cỏ...) * ngoại động từ - đưa đi trú đông; đưa đi ăn cỏ để tránh rét =to winter the cattle+ đưa vật nuôi đi tránh rét

    English-Vietnamese dictionary > winter

См. также в других словарях:

  • sixty — [siks′tē] adj. [ME sixti < OE sixtig: see SIX & TY2] six times ten n. pl. sixties the cardinal number between fifty nine and sixty one; 60; LX the sixties the numbers or years, as of a century, from sixty through sixty nine …   English World dictionary

  • Sixty — Six ty, n.; pl. {Sixties}. 1. The sum of six times ten; sixty units or objects. [1913 Webster] 2. A symbol representing sixty units, as 60, lx., or LX. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • sixty — O.E. sixtig, from siex (see SIX (Cf. six)) + tig (see TY (Cf. ty) (1)). Phrase sixty four dollar question is 1942, from radio quiz show where that was the top prize. Sixty nine in sexual sense is first attested 1888, as a translation of Fr. faire …   Etymology dictionary

  • Sixty — Six ty, a. [AS. siextig; akin to G. sechzig, Goth. sa[ i]hs tigjus. See {Six}, {Ten}, and cf. {Sixteen}.] Six times ten; fifty nine and one more; threescore. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • sixty — eight …   English expressions

  • sixty — ► CARDINAL NUMBER (pl. sixties) ▪ ten more than fifty; 60. (Roman numeral: lx or LX.) DERIVATIVES sixtieth ordinal number …   English terms dictionary

  • sixty — n. & adj. n. (pl. ies) 1 the product of six and ten. 2 a symbol for this (60, lx, LX). 3 (in pl.) the numbers from 60 to 69, esp. the years of a century or of a person s life. 4 a set of sixty persons or things. adj. that amount to sixty. Phrases …   Useful english dictionary

  • sixty — noun (plural sixties) Etymology: Middle English, from sixty, adjective, from Old English siextig, noun, group of sixty, from siex six + tig group of ten; akin to Old English tīen ten Date: 14th century 1. see number table 2. plural the numbers 60 …   New Collegiate Dictionary

  • sixty — /siks tee/, n., pl. sixties, adj. n. 1. a cardinal number, ten times six. 2. a symbol for this number, as 60 or LX. 3. a set of this many persons or things. 4. sixties, the numbers, years, degrees, or the like, from 60 through 69, as in referring …   Universalium

  • sixty — [[t]sɪ̱ksti[/t]] ♦ sixties 1) NUM Sixty is the number 60. ...the sunniest April in Britain for more than sixty years. 2) N PLURAL When you talk about the sixties, you are referring to numbers between 60 and 69. For example, if you are in your… …   English dictionary

  • sixty — /ˈsɪksti / (say sikstee) noun (plural sixties) 1. a cardinal number, ten times six. 2. a symbol for this number, as 60 or LX. 3. (plural) the numbers from 60 to 69 of a series, especially with reference to the years of a person s age, or the… …  

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»