Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

send+on

  • 61 descendable

    /di'sendəbl/ * tính từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) descendible

    English-Vietnamese dictionary > descendable

  • 62 descendant

    /di'sendənt/ * danh từ - con cháu; người nối dõi

    English-Vietnamese dictionary > descendant

  • 63 descendible

    /di'sendəbl/ * tính từ - có thể truyền từ đời này sang đời khác (của cải, chức tước...)

    English-Vietnamese dictionary > descendible

  • 64 ear

    /iə/ * danh từ - tai =to pick up (to cock) one's ears+ vểnh tai lên (để nghe) - vật hình tai (quai, bình đựng nước...) - tai (bông), sự nghe, khả năng nghe =to have (keep) a sensitive ear; to have sharp ears+ thính tai =a fine ear for music+ tai sành nhạc !to be all ears - lắng tai nghe !to be over head and ears in; to be head over in - (xem) head !to bring hornet' nest about one's ears - (xem) hornet !to get someone up on his ears - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm ai phật ý, làm ai nổi cáu !to give (lend an) ear to - lắng nghe !to give someone a thick ear - cho ai một cái bạt tai !to go in at one ear and out at the other - vào tai này ra tai kia !to have (gain) someone's ear - được ai sẵn sàng lắng nghe !to keep one's ear open for - sẵn sàng nghe !to send somebody away a flen in his ear - làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì, vì khiển trách) !to set by the ears - (xem) set !to turn a sympathetic (ready) ear to someone's request - lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm !walls have ears - tai vách mạch dừng !a word in someone's ears - lời rỉ tai ai !would give one's ears for something (to get something) - (xem) give * danh từ - bông (lúa...) =rice in the ear+ lúa trổ (bông) * nội động từ - trổ bông (lúa...)

    English-Vietnamese dictionary > ear

  • 65 flea

    /flea/ * danh từ - (động vật học) con bọ chét !to flay a flea the hide and tallow !to skin a flea for its hide - rán sành ra mỡ, keo cú bủn xỉn !a flea for in one's ear - (thông tục) sự khiển trách nặng nề - sự từ chối phũ phàng; sự cự tuyệt phũ phang !to go away with a flea in one's ear - bị khiển trách nặng nề !to send somebody away with a flea in his ear - (xem) ear

    English-Vietnamese dictionary > flea

  • 66 fool's errand

    /'fu:lz'erənd/ * danh từ - việc vô ích =to send someone on a fool's_errand+ sai ai làm một việc vô ích

    English-Vietnamese dictionary > fool's errand

  • 67 for

    /fɔ:,fə/ * giới từ - thay cho, thế cho, đại diện cho =to sit for Hanoi+ đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...) =to stand for a noun+ (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ) =he signed it for me+ anh ta ký cái đó thay tôi - ủng hộ, về phe, về phía =to be for peace+ ủng hộ hoà bình =hurrah for Vietnam+ hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam - để, với mục đích là =for sale+ để bán =for example; for instance+ ví dụ, chẳng hạn - để lấy, để được =to go for a car+ đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe =to send for a doctor+ cho đi mời bác sĩ =to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập =to hunger for knowledge+ khao khát sự hiểu biết - đến, đi đến =to leave for Haiphong+ đi đến Hải Phòng =to make for shelter+ chạy ra chỗ trú ẩn =it's getting on for two o'clock+ sắp đến hai giờ - cho =to buy something for somebody+ mua cái gì cho ai =I can shift for myself+ tôi có thể tự xoay sở lấy - vì, bởi vì =for want of money+ vì thiếu tiền =to live for each other+ sống vì nhau =please do it for my sake+ vì tôi mong anh làm cho điều đó =to avoid something for fear of accidents+ tránh cái gì vì sợ tai nạn =for many reasons+ vì nhiều lẽ =fomous for something+ nổi tiếng vì cái gì - mặc dù =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =for all you say+ mặc dù những điều anh nói =for all their mordern weapons, the imperialism will be defeated+ mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc sẽ bị đánh bại - đối với, về phần =respect one's teachers+ lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo =it's too easy for him+ đối với hắn cái đó dễ quá =for my part; as for me+ về phần tôi - so với, đối với, theo tỷ lệ =very tall for one's age+ rất cao lớn so với tuổi - trong (thời gian), được (mức là...) =to last for an hour+ kéo dài trong một tiếng đồng hồ =to walk for three kilometers+ đi bộ được ba kilômét !alas for him! - thương thay cho nó! !to be for it - (từ lóng) phải bị trừng phạt !to be not long for this world - gần đất xa trời !fie for shame! - thẹn quá! nhục quá! !for all (aught) I know - trong chừng mực mà tôi biết !for all the world - đúng như, hệt như =to look for all the world like a monkey+ trông hệt như một con khỉ =for good+ mãi mãi, vĩnh viễn !for certain - (xem) certain !for the life of one - (xem) life !not for the world! - không đời nào! không khi nào! !once for all - (xem) once !there as nothing for it but - (xem) nothing !too beautiful for words - đẹp không tả được !were it not (but, except) for your help, I could not finish it - nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được !what... for? - để làm gì? =what do you want it for?+ anh cần cái đó để làm gì? * liên từ - vì, bởi vì, tại vì

    English-Vietnamese dictionary > for

  • 68 forward

    /'fɔ:wəd/ * tính từ - ở trước, phía trước, tiến lên, tiến về phía trước =a forward march+ cuộc hành quân tiến lên - tiến bộ, tiên tiến =to have forward opinions+ có những ý kiến tiến bộ - chín sớm (hoa màu); đến sớm (mùa, thời vụ...); sớm biết, sớm khôn (người) =a forward summer+ một mùa hạ đến sớm =this child is very forward for his age+ thằng bé sớm biết so với tuổi - (thương nghiệp) trước (khi có hàng) =a forward contract+ hợp đồng đặt mua trước - sốt sắng =to be forward with one's work+ sốt sắng với công việc của mình - ngạo mạn, xấc xược * phó từ ((cũng) forwards) - về tương lai, về sau này =from this time forward+ từ nay trở đi =to date forward+ để lùi ngáy tháng về sau - về phía trước, lên phía trước, trước =to rush forward+ xông lên =to send someone forward+ cho ai lên trước, phái ai đi trước =forward!+ (quân sự) tiến lên!, xung phong! - (hàng hải) ở phía mũi tàu, về phía mũi tàu * danh từ - (thể dục,thể thao) tiền đạo (bóng đá) * ngoại động từ - xúc tiến, đẩy mạnh =to forward a plan+ xúc tiến một kế hoạch - gửi (hàng hoá...) - gửi chuyển tiếp (bức thư... đến địa chỉ mới) =to be forwarded+ đề nghị gửi chuyển tiếp đến địa chỉ mới ((thường) để ở bì thư)

    English-Vietnamese dictionary > forward

  • 69 glory

    /'glɔ:ri/ * danh từ - danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, vinh dự - vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy - hạnh phúc ở thiên đường, cảnh tiên =to go to glory+(đùa cợt) lên thiên đường, về chầu trời, về nơi tiên cảnh =to send to glory+(đùa cợt) cho lên thiên đường, cho về chầu trời, cho về nơi tiên cảnh - vầng hào quang (quanh đầu các thánh) - thời kỳ hưng thịnh, thời kỳ vinh hiển =to be in one's glory+ trong thời kỳ vinh hiển !glory!; glory! be! - (thông tục) khoái quá * nội động từ - tự hào, hãnh diện =to glory in soemething+ lấy làm hãnh diện về cái gì, tự hào về cái gì

    English-Vietnamese dictionary > glory

  • 70 grass

    /grɑ:s/ * danh từ - cỏ - bâi cỏ, đồng cỏ - bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên) =please, keep off the grass; do not walk on the grass+ xin đừng đi lên cỏ, xin đừng giẫm lên bãi cỏ - (số nhiều) cây thân cỏ - (ngành mỏ) mặt đất =to bring ore to grass+ đưa quặng lên mặt đất - (từ lóng) măng tây - (thông tục) mùa xuân =she will be two years old next grass+ mùa xuân sang năm nó sẽ lên hai !to be at grass - đang gặm cỏ - (nghĩa bóng) đang nghỉ ngơi; không có việc !to cut the grass under somebody's feet - phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai !to go to grass - ra đồng ăn cỏ (súc vật) - (từ lóng) ngã sóng soài (người) - (từ lóng) chết !to go grass! - chết quách đi cho rồi !to bear the grass grow - rất thính tai !not to let grass under one's feet - không để mất thì giờ (khi làm một việc gì) !to send to grass - cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ - (từ lóng) đánh ngã sóng soài * ngoại động từ - để cỏ mọc; trồng cỏ - đánh ngã sóng soài - bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất - căng (vải...) trên cỏ để phơi

    English-Vietnamese dictionary > grass

  • 71 greeting

    /'gri:tiɳ/ * danh từ - lời chào hỏi ai =to send one's greetings to somebody+ gửi lời chào ai - lời chào mừng, lời chúc mừng =New Year's greetings+ lời chúc tết

    English-Vietnamese dictionary > greeting

  • 72 hat

    /hæt/ * danh từ - cái mũ ((thường) có vành) =squash hat+ mũ phớt mềm !bad hat - (nghĩa bóng) người xấu, người đê tiện, người không có luân thường đạo lý !to go round with the hat !to make the hat go round !to pass round the hat !to send round the hat - đi quyên tiền !to hang one's hat on somebody - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lệ thuộc vào ai; bám vào ai, dựa vào ai; hy vọng vào ai !hat in hand !with one's hat in one's hand - khúm núm !his hat covers his family - (thông tục) anh ta sống độc thân không có gia đình !to keep something under one's hat - giữ bí mật điều gì !my hat! - thật à!, thế à! (tỏ ý ngạc nhiên) !to take of one's hat to somebody - (xem) take !to talk through one's hat - (từ lóng) huênh hoang khoác lác !to throw one's hat into the ring - nhận lời thách !under one's hat - (thông tục) hết sức bí mật, tối mật * ngoại động từ - đội mũ cho (ai)

    English-Vietnamese dictionary > hat

  • 73 home

    /houm/ * danh từ - nhà, chỗ ở =to have neither hearth nor home+ không cửa không nhà =to be at home+ ở nhà =not at home+ không có nhà; không tiếp khách - nhà, gia đình, tổ ấm =there's no place like home+ không đâu bằng ở nhà mình =make yourself at home+ xin anh cứ tự nhiên như ở nhà =the pleasures of home+ thú vui gia đình - quê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà =an exile from home+ một người bị đày xa quê hương - chỗ sinh sống (sinh vật) - nhà (hộ sinh...), viện (cứu tế, dưỡng lão...), trại (mồ côi...) =convalescent home+ trại điều dưỡng =arphan's home+ trại mồ côi =lying in home+ nhà hộ sinh - đích (của một số trò chơi) !to be (feel) quite at home - cảm thấy hết sức thoải mái tự nhiên như ở nhà; không cảm thấy bị lạc lõng !to be quite at home on (in, with) a subject - thành thạo (thông thạo, quen thuộc, biết rõ) một vấn đề !a home from home - một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình !home is home, be it ever so homely - ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn !one's last (long) home - nấm mồ, nơi an nghỉ cuối cùng * tính từ - (thuộc) gia đình, ở gia đình, ở nhà =home life+ đời sống gia đình =for home use+ để dùng trong nhà - (thuộc) nước nhà, ở trong nước, nội =Home Office+ bộ nội vụ =home trade+ bộ nội thương =home market+ thị trường trong nước - địa phương =a home team+ đội địa phương (đấu ở sân nhà với một đội ở nơi khác đến) - ở gần nhà !Home Counties - những hạt ở gần Luân-ddôn - trúng đích, trúng; (nghĩa bóng) chạm nọc =a question+ một câu hỏi trúng vào vấn đề =a home truth+ sự thật chua xót chạm nọc ai * phó từ - về nhà, trở về nhà, đến nhà, ở nhà =to go home+ về nhà =to see somebody home+ đưa ai về nhà =he is home+ anh ta đã về đến nhà; anh ta đã ở nhà - về nước, hồi hương, về quê hương =to send someone home+ cho ai hồi hương - trúng, trúng địch; (bóng) chạm nọc, trúng tim đen =to strike home+ đánh trúng đích, đánh trúng chỗ yếu; chạm đúng nọc - đến cùng =to drive a nail home+ đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh !to bring charge (a crime) home to somebody - vạch tội của ai, tuyên bố ai có tội !to bring home to - (xem) bring !to come home - (xem) come !nothing to write home about - tầm thường, không có gì đặc biệt, không có gì hay ho thích thú * nội động từ - trở về nhà, trở về quê hương (người, chim bồ câu đưa thư...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nhà, có gia đình * ngoại động từ - cho về nhà, cho hồi hương; đưa về nhà - tạo cho (ai...) một căn nhà, tạo một tổ ấm

    English-Vietnamese dictionary > home

  • 74 message

    /'mesidʤ/ * danh từ - thư tín, điện, thông báo, thông điệp =a wireless message+ bức điện =a message of greeting+ điện mừng - việc uỷ thác, việc giao làm, việc sai làm =to send someone on a message+ bảo ai đi làm việc gì - lời truyền lại, lời tiên báo (của thần, nhà tiên tri...) * ngoại động từ - báo bằng thư - đưa tin, đánh điện

    English-Vietnamese dictionary > message

  • 75 pack

    /pæk/ * danh từ - bó, gói; ba lô (quần áo) - đàn, bầy (chó săn, chó sói...) =pack of wolves+ bầy chó sói =pack of grouse+ đàn gà gô trắng =pack of U-boats+ một đội tàu ngầm Đức - lũ, loạt, lô =a pack of fools+ một lũ ngốc =a pack of lies+ một loạt những lời nói láo =a pack of troubles+ một lô rắc rối phiền hà - bộ, cỗ (bài) - (thương nghiệp) kiện (hàng); khối lượng hàng (cá, hoa quả...) đóng gói trong một vụ; phương pháp đóng gói hàng - (thể dục,thể thao) hàng tiền đạo (bóng, bầu dục) - đám băng nổi ((cũng) pack ice) - (y học) khăn ướt để đắp, mền ướt để cuốn (người); sự đắp khăn ướt, sự cuốn mền ướt (vào người) - lượt đắp (kem đắp vào mặt cho mịn da...) * ngoại động từ - gói, bọc lại, buộc lại; đóng gói, đóng hộp, đóng kiện - tập hợp lại thành bầy (chó); sắp thành bộ, sắp thành cỗ (bài) - xếp chặt (vào hòm, hộp); ních người (vào phòng, xe) =to pack a bag with old clothes+ xếp quần áo cũ vào bị =the car was packed with passangers+ xe chật ních hành khách - thồ hàng lên (ngựa, súc vật...) - nhét, hàn, gắn (khe hở) - (y học) đắp khăn ướt lên, cuốn mền ướt vào (người) - xếp người phe mình (vào hội đồng giám khảo...) để chiếm đa số khi quyết định - (thể dục,thể thao), (từ lóng) nện, giáng =to pack a punch+ nện một quả đấm (quyền Anh) * nội động từ - ((thường) + up) sắp xếp hành lý - đóng gói, đóng kiện =dry food packs easity+ thực phẩm khô để đóng gói - tụ tập thành bầy, tụ tập thành đàn - khăn gói ra đi, cuốn gói =to send somebody packing+ đuổi ai đi, tống cổ ai đi !to pack off - tống tiền (ai), cho (ai) đi xa, tống cổ (ai) đi - khăn gói ra đi, cuốn gói !to pack it in - (từ lóng) làm xong, hoàn thành !to pack it up - (từ lóng) thôi ngừng !to pack up - (từ lóng) không chạy, chết máy, không nổ (máy...)

    English-Vietnamese dictionary > pack

  • 76 post

    /poust/ * danh từ - cột trụ - vỉa cát kết dày - (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ) !as deaf as a post - (xem) deaf !to be driven from pillar to post - (xem) pillar * ngoại động từ - ((thường) + up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo - dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường) - yết tên (học sinh thi hỏng...) - công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...) * danh từ - bưu điện =to send by post+ gửi qua bưu điện - sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư =to take a letter to the post+ đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư - chuyển thư =the post has come+ chuyến thư vừa về =by return of post+ gửi theo chuyến thư về =the general post+ chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm - (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư - khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm * ngoại động từ - đi du lịch bằng ngựa trạm - đi du lịch vội vã - vội vàng, vội vã * ngoại động từ - gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư - (kế toán) vào sổ cái - ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up); =to be well posted up in a question+ được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì * danh từ - (quân sự) vị trí đứng gác =to be on post+ đang đứng gác - (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt) - vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt) - vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ =to die at one's post+ chết trong khi đang làm nhiệm vụ =to be given a post abroad+ được giao một chức vụ ở nước ngoài - trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post) - (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên) !first post - (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm) !last post quân nh first post - kèn đưa đám * ngoại động từ - đặt, bố trí (lính gác) - (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy

    English-Vietnamese dictionary > post

  • 77 press

    /pres/ * danh từ - sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn =a press of the hand+ cái bóp tay =to give something a slight press+ bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì - sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn =to be lost in the press+ bị lạc trong đám đông chen chúc - sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật =there is a great press of business+ công việc hết sức hối hả tất bật - cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau) - cái ép; máy ép; máy nén bàn là =hydraulic press+ máy ép dùng sức nước - máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in =in the press+ đang in (sách...) =to send (go, come) to [the] press+ đưa in, đem in =to correct the press+ chữa những lỗi in =to sign for press+ ký cho in - báo chí =freedom of the press+ quyền tự do báo chí =to be favourably noticed by the press; to have a good press+ được báo chí ca ngợi - tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...) - (hàng hải) sự căng hết =press of salt (canvas)+ sự căng hết buồm * ngoại động từ - ép, nép, bóp, ấn =to press grapes+ ép nho =to press juice from (out of) orange+ ép (vắt) cam lấy nước =to press the trigger of a gun+ bóp cò súng =to press the button+ ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định - là =to press clothes+ là quần áo - ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt =to press someone's hand+ siết chặt tay ai =to press someone to one's heart+ ôm chặt ai vào lòng - thúc ép, thúc bách, dồn ép =to press an attack+ dồn dập tấn công =to press the enemy hard+ dồn ép kẻ địch =to be hard pressed+ bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép =to be pressed with questions+ bị hỏi dồn - thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì) =to press someone for something+ nài ép ai lấy cái gì =to press someone to do something+ thúc giục ai làm cái gì =to press a gilf upon someone+ nài ép ai phải nhận món quà tặng =to press an opinion upon someone+ ép ai phải theo ý kiến - nhấn mạnh =to press the question+ nhấn mạnh vào vấn đề - đè nặng =to press the mind+ đè nặng lên tâm trí * nội động từ - ép, bóp, ấn =to press on a button+ ấn nút (điện...) - xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy =to press round someone+ xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai - thúc giục, thúc ép, thúc bách =time presses+ thì giờ thúc bách =nothing remains that presses+ không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp - hối hả, vội vã, tất bật =to press through a crowd+ hối hả chen lấn qua đám đông - (+ on, upon) đè nặng =to press upon one's mind+ đè nặng lên tâm trí !to press down - ấn xuống, ép xuống, đè xuống !to press for - thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách =to be pressed for money+ túng quẫn =to be pressed for time+ thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp !to press fowrad - hối hả, vội vã !to press on !to press foward - thúc giục, giục giã, thúc gấp !to press out - ép ra, vắt ra !to press up - xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại * danh từ - (sử học) sự bắt lính * ngoại động từ - (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt =to press something into the service of...+ tước đoạt cái gì để dùng cho... - trưng dụng (ngựa...)

    English-Vietnamese dictionary > press

  • 78 prison

    /prison/ * danh từ - nhà tù, nhà lao, nhà giam =to send someone to prison; to put (throw) someone in prison+ bỏ ai vào tù =to be in prison+ bị bắt giam * ngoại động từ - (thơ ca) bỏ tù, bỏ ngục, giam cầm

    English-Vietnamese dictionary > prison

  • 79 reascend

    /'ri:ə'send/ * động từ - lên lại - lại leo lên (núi, đồi); lại đi ngược lên, lại đi ngược dòng (con sông)

    English-Vietnamese dictionary > reascend

  • 80 reminder

    /ri'maində/ * danh từ - cái nhắc nhở, cái làm nhớ lại (một điều gì) =to send somebody a reminder+ viết thư nhắc lại ai (làm gì) =letter of reminder+ thư nhắc nhở =gentle reminder+ lời nhắc nhở khéo; lời nói bóng, lời nói cạnh

    English-Vietnamese dictionary > reminder

См. также в других словарях:

  • send — W1S1 [send] v past tense and past participle sent [sent] ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(by post etc)¦ 2¦(radio/computer etc)¦ 3¦(person to place)¦ 4 send (somebody) a message/signal 5 send your love/regards/best wishes etc 6¦(cause to move)¦ 7 send… …   Dictionary of contemporary English

  • send — /send/ verb past tense and past participle sent /sent/ 1 BY POST/RADIO ETC (T) to arrange for something to go or be taken to another place, especially by post: send sb a letter/message/card: Honestly, I get tired of sending Christmas cards. |… …   Longman dictionary of contemporary English

  • send — [ send ] (past tense and past participle sent [ sent ] ) verb transitive *** 1. ) to mail a letter or package to someone: I sent the letters yesterday, so they should arrive today. send someone something: I ll send you a copy of the report. send… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • send — [send] verb sent PTandPP [sent] [transitive] 1. to arrange for something to go to another place: • The computer network can send data at very high speeds. send something to somebody • He sent a memo to board members …   Financial and business terms

  • send — send1 [send] vt. sent, sending [ME senden < OE sendan, akin to Ger senden, Goth sandjan, caus. formation, “to cause to go” < IE base * sent , to go, find out, discover > L sentire, to feel, sense, OIr sēt, way] 1. a) to cause to go or be …   English World dictionary

  • send*/*/*/ — [send] (past tense and past participle sent [sent] ) verb [T] 1) to arrange for something such as a letter or email to be delivered to someone in another place I sent the letters yesterday, so they should arrive today.[/ex] Send me an email when… …   Dictionary for writing and speaking English

  • send — ► VERB (past and past part. sent) 1) cause to go or be taken to a destination. 2) cause to move sharply or quickly; propel. 3) cause to be in a specified state: it nearly sent me crazy. ● send down Cf. ↑send down ● …   English terms dictionary

  • Send — Send, v. t. [imp. & p. p. {Sent}; p. pr. & vb. n. {Sending}.] [AS. sendan; akin to OS. sendian, D. zenden, G. senden, OHG. senten, Icel. senda, Sw. s[ a]nda, Dan. sende, Goth. sandjan, and to Goth. sinp a time (properly, a going), gasinpa… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Send — may be: *Send, Surrey, England *HMP Send, the women s prison at Send *SEND protocol *Send (album), a 2003 album by the rock band Wire *Send (audio), an output from an audio mixer which is usually designed to carry a given channel to an effects or …   Wikipedia

  • send — send, dispatch, forward, transmit, remit, route, ship are comparable when they mean to cause to go or to be taken from one place or person or condition to another. Send, the most general term, carries a wide range of implications and connotations …   New Dictionary of Synonyms

  • send-up — UK / US or sendup UK [ˈsendˌʌp] / US noun [countable] Word forms send up : singular send up plural send ups informal a way of talking or behaving in which you copy the way that someone else talks or behaves in a humorous way He does a brilliant… …   English dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»