Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

scant+es

  • 1 scant

    /skænt/ * tính từ - ít, hiếm, không đủ =to be scant of speech+ ít nói =scant of breath+ ngắn hơi * ngoại động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) hà tiện, cho nhỏ giọt

    English-Vietnamese dictionary > scant

  • 2 knausern

    - {to pinch} vấu, véo, kẹp, kẹt, bó chặt, làm đau, làm tức, làm cồn cào, làm tê buốt, làm tái đi, cưỡng đoạt, són cho, giục, thúc, cho đi ngược chiều gió, xoáy, ăn cắp, bắt, tóm cổ, bỏ vào tù, keo cú, keo kiệt - vắt cổ chày ra nước - {to stint} hà tằn hà tiện, hạn chế, ngừng, thôi = knausern mit {to scant; to skimp}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > knausern

  • 3 knapp

    - {bare} trần, trần truồng, trọc, trống không, rỗng, trơ trụi, nghèo nàn, xác xơ, vừa đủ, tối thiểu, không được cách điện - {barely} công khai, rõ ràng, rỗng không, vừa mới - {brief} ngắn, vắn tắt, gọn - {close-fitting} vừa sát người - {concise} ngắn gọn, súc tích - {curt} cộc lốc, cụt ngủn - {lean} gầy còm, nạc, không dính mỡ, đói kém, mất mùa, không bổ, gầy, không lợi lộc gì - {low} thấp, bé, lùn, cạn, thấp bé, nhỏ, hạ, kém, chậm, thấp hèn, ở bậc dưới, tầm thường, ti tiện, hèm mọn, yếu, suy nhược, kém ăn - {meagre} gầy gò, khẳng khiu, hom hem, nghèo, xoàng, sơ sài, đạm bạc - {narrow} hẹp, chật hẹp, eo hẹp, hẹp hòi, nhỏ nhen, kỹ lưỡng, tỉ mỉ - {narrowly} hẹp hòi &), từng ly từng tí, suýt, suýt nữa - {near} gần, cận, thân, giống, sát, chi ly, chắt bóp, keo kiệt, bên trái, ở gần, sắp tới, không xa, gần giống, theo kịp - {scanty} ít, thiếu, không đủ - {scarce} khan hiếm, ít có, khó tìm - {stingy} bủn xỉn, có nọc, có ngòi, có vòi - {succinct} cô đọng - {summary} tóm tắt, sơ lược, giản lược, được miễn những thủ tục không cần thiết, được bớt những chi tiết không cần thiết - {terse} - {tight} kín, không thấm, không rỉ, chặt, khít, chật, bó sát, căng, căng thẳng, khó khăn, keo cú, biển lận, say bí tỉ, say sưa, sít, khít khao, chặt chẽ = knapp [an] {scant [of]; short [of]}+ = knapp (Geld) {stringent}+ = zu knapp {skimpy}+ = knapp an {short of}+ = knapp sein (Kommerz) {to be in short supplies}+ = knapp sein an {to be hard up for}+ = an etwas knapp sein {to be short of something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > knapp

  • 4 karg

    - {barren} cằn cỗi, không có quả, hiếm hoi, không sinh đẻ, không đem lại kết quả, khô khan - {parsimonious} dè sẻn - {poor} nghèo, bần cùng, xấu, tồi, kém, yếu, thô thiển, đáng thương, tội nghiệp, đáng khinh, tầm thường, không đáng kể, hèn nhát, hèn hạ - {scant} ít, hiếm, không đủ - {sparing} thanh đạm, sơ sài, biết tằn tiện, dè xẻn, tiết kiệm - {sterile} khô cằn, không sinh sản, vô ích, không kết quả, vô trùng, nghèo nàn

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > karg

  • 5 spärlich

    - {frugal} căn cơ, tiết kiệm, thanh đạm - {infrequent} ít xảy ra, hiếm khi xảy ra, không thường xuyên - {scant} ít, hiếm, không đủ - {scarce} khan hiếm, ít có, thiếu, khó tìm - {spare} thừa, dư, có để dành, sơ sài, gầy go, để thay thế - {sparing} biết tằn tiện, dè xẻn - {sparse} thưa thớt, rải rác, lơ thơ - {thin} mỏng, mảnh, gầy gò, mảnh dẻ, mảnh khảnh, loãng, thưa, nhỏ, nhỏ hẹp, yếu ớt, mong manh, nghèo nàn, khó chịu, buồn chán

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > spärlich

См. также в других словарях:

  • scant — scant·ies; scant·i·ly; scant·i·ness; scant·ly; scant·ness; scant; scant·ling; …   English syllables

  • scant — [ skænt ] adjective 1. ) very little or not enough: scant regard: Peter had shown scant regard for her feelings. scant attention: Jen paid scant attention to their conversation. 2. ) not more than a small amount or number: A scant fifteen minutes …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Scant — Scant, v. t. [imp. & p. p. {Scanted}; p. pr. & vb. n. {Scanting}.] 1. To limit; to straiten; to treat illiberally; to stint; as, to scant one in provisions; to scant ourselves in the use of necessaries. [1913 Webster] Where a man hath a great… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Scant — Scant, a. [Compar. {Scanter}; superl. {Scantest}.] [Icel. skamt, neuter of skamr, skammr, short; cf. skamta to dole out, to portion.] 1. Not full, large, or plentiful; scarcely sufficient; less than is wanted for the purpose; scanty; meager; not… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Scant — Scant, adv. In a scant manner; with difficulty; scarcely; hardly. [Obs.] Bacon. [1913 Webster] So weak that he was scant able to go down the stairs. Fuller. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • scant — [skænt] adj [only before noun] [Date: 1300 1400; : Old Norse; Origin: skamt] 1.) not enough ▪ The story has received scant attention in the press. ▪ They produce goods with scant regard for quality. 2.) a scant cup/teaspoon etc a little less than …   Dictionary of contemporary English

  • scant — scant, scanty Both words have meanings to do with smallness or insufficiency. Scant is of Norse origin and came into English as several parts of speech including noun and verb as well as adjective. In current use it is only an adjective and even… …   Modern English usage

  • scant|y — «SKAN tee», adjective, scant|i|er, scant|i|est. 1. existing or present in small or insufficient quantity; not enough; not abundant: »His scanty clothing did not keep out the cold. My paper is scanty and time more so ( …   Useful english dictionary

  • Scant — Scant, v. i. To fail, or become less; to scantle; as, the wind scants. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Scant — Scant, n. Scantness; scarcity. [R.] T. Carew. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • scant — [skant] adj. [ME < ON skamt < skammr, short: see SCAMP2] 1. inadequate in size or amount; not enough; meager 2. lacking a small part of the whole; not quite up to full measure [a scant foot] vt. 1. to limit in size or amount; stint 2 …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»