Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

say

  • 41 amorous

    /'æmərəs/ * tính từ - đa tình, si tình; say đắm =amorous look+ cái nhìn say đắm - sự yêu đương

    English-Vietnamese dictionary > amorous

  • 42 bacchanalia

    /,bækə'neiljə/ * danh từ - thầy tế thần rượu Bắc-cút - người chè chén say sưa - cuộc chè chén say sưa ồn ào - điệu vũ ca ngợi thần Bắc-cút

    English-Vietnamese dictionary > bacchanalia

  • 43 bewitch

    /bi'witʃ/ * ngoại động từ - bỏ bùa mê - làm say mê, làm mê mẩn, làm say đắm - làm cho vô cùng thích thú

    English-Vietnamese dictionary > bewitch

  • 44 bewitching

    /bi'witʃiɳ/ * tính từ - làm say mê, làm mê mẩn, làm say đắm; quyến rũ, mê hồn (sắc đẹp)

    English-Vietnamese dictionary > bewitching

  • 45 bewitchment

    /bi'witʃmənt/ * danh từ - sự bỏ bùa mê - sự làm say mê, sự làm mê mẩn, sự làm say đắm

    English-Vietnamese dictionary > bewitchment

  • 46 blink

    /bliɳk/ * danh từ - cái nháy mắt, cái chớp mắt - ánh lửa chập chờn, ánh lửa lung linh, ánh sáng nhấp nháy - ánh băng (phản chiếu lên chân trời) ((cũng) ice blink) - (nghĩa bóng) cái nhìn qua, cái nhìn thoáng !on the blink - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong tình trạng xấu, trong tình trạng rối loạn lộn xộn - hấp hối, sắp chết - say khướt, say bí tỉ * nội động từ - nháy mắt, chớp mắt - chập chờn, lung linh, nhấp nháy (ánh sáng) - bật đèn, nhấp nháy - nhắm mắt lam ngơ =to blink at someone's fault+ nhắm mắt làm ngơ trước lỗi lầm của ai * nội động từ - nháy, chớp (mắt); bật (đèn) nhấp nháy - nhắm mắt trước (vấn đề); tránh, lẩn tránh =to blink the facts+ không thấy sự thật, nhắm mắt trước sự thật =to blink the question+ lẩn tránh vấn đề

    English-Vietnamese dictionary > blink

  • 47 blotto

    /'blɔtou/ * tính từ - (từ lóng) say khướt, say mèm

    English-Vietnamese dictionary > blotto

  • 48 blue

    /blu:/ * tính từ - xanh =dark blue+ xanh sẫm - mặc quần áo xanh - (thông tục) chán nản, thất vọng =to feel blue+ cảm thấy chán nản =things look blue+ mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn =blue study+ sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê - hay chữ (đàn bà) - tục tĩu (câu chuyện) - (chính trị) (thuộc) đảng Tô rõi rệu 1 chĩu phĩu uống say mèm, uống say bí tỉ !to make (turn) the air blue - chửi tục !once in a blue moon - (xem) moon * danh từ - màu xanh =to be dressed in blue+ mặc quần áo màu xanh - phẩm xanh, thuốc xanh =Paris blue+ xanh Pa-ri - (the blue) bầu trời - (the blue) biển cả - vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít) =the dark blues+ những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc-phớt =the light blues+ những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm-brít - nữ học giả, nữ sĩ ((cũng) blue stocking) - (số nhiều) sự buồn chán =to be in the blues; to have the blues+ buồn chán =to give someone the blues+ gây nỗi buồn chán cho ai !a bolt from the blue - (xem) bolt !out of the blue - hoàn toàn bất ngờ * ngoại động từ - làm xanh, nhuộm xanh - hồ lơ (quần áo) - (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền bạc)

    English-Vietnamese dictionary > blue

  • 49 burst

    /bə:st/ * danh từ - sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom) - sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên =a burst of energy+ sự gắng sức - sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên =a burst of laughter+ sự cười phá lên =a burst of flame+ lửa bùng cháy =a burst of gun-fire+ loạt đạn nổ - sự xuất hiện đột ngột - sự phi nước đại (ngựa) - sự chè chén say sưa =to go (be) on the burst+ chè chén say sưa * động từ - nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa) =sides burst with laughing+ cười vỡ bụng =buttons burst with food+ ăn no căng bật cả khuy cài - đầy ních, tràn đầy =storehouse bursting with grain+ nhà kho đầy ních thóc lúa =to be bursting with pride (happiness, envy, health)+ tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ) - nóng lòng háo hức =to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret+ nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật - làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra =to tire+ làm nổ lốp =to burst the door open+ phá tung cửa ra - xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện =to burst into the room+ xộc vào buồng =the oil bursts out of the ground+ dầu vọt từ dưới đất lên =the sun bursts through the clounds+ mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây !to brust forth - (như) to brust out !to brust in - mở tung vào (phía trong) =to burst the door in+ mở tung cửa vào - làm gián đoạn; ngắt lời =to burst in upon a conversation+ làm gián đoạn câu chuyện - thình lình đến, thình lình xuất hiện =he 'll be bursting ion uopn us at any moment+ chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta !to brust into - bùng lên, bật lên =to burst into flames+ bùng cháy =to burst into tears+ khóc oà lên =to burst into laughter+ cười phá lên !to burst out - thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng =to burst out into threats+ thốt lên những lời đe doạ =to out (forth) into explanations+ lớn tiếng giải thích - phá lên, oà lên, bật lên =to burst out laughing+ cười phá lên - bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...) !to burst up - (thông tục) làm nổ bùng, nổ bùng - làm suy sụp; suy sụp !to burst upon - chợt xuất hiện, chợt đến =the viewn bursts upon our sight+ quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi =the truth bursts upon him+ anh ta chợt nhận ra lẽ phải

    English-Vietnamese dictionary > burst

  • 50 canned

    /kænd/ * tính từ - được đóng hộp =canned goods+ đồ (được đóng hộp) - được ghi vào băng, được thu vào đĩa (dây) =canned music+ bản nhạc (được) thu vào đĩa (dây) - (từ lóng) say mèm, say bí tỉ

    English-Vietnamese dictionary > canned

  • 51 charm

    /tʃɑ:m/ * danh từ - sức mê hoặc - bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma - nhan sắc, sắc đẹp, duyên - sức hấp dẫn, sức quyến rũ !under a charm - bị mê hoặc; bị bỏ bùa * ngoại động từ - làm mê hoặc, dụ =to charm a secret out of somebody+ dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật - bỏ bùa, phù phép - quyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng =to be charmed with+ bị quyến rũ vì, say mê vì =I shall be charmed to+ nủm luần bâu charm vui sướng được !to bear a charmed life - sống dường như có phép màu phù hộ

    English-Vietnamese dictionary > charm

  • 52 craze

    /kreiz/ * danh từ - tính ham mê, sự say mê =to have a craze for stamps+ say mê chơi tem - (thông tục) mốt =to be the craze+ trở thành cái mốt - sự loạn trí, sự mất trí, tính hơi điên - vết ran, vân rạn (đồ sành, đồ sứ) * ngoại động từ - làm mất trí, làm điên cuồng - làm rạn, làm cho có vân rạn (đồ sành, đồ sứ) * nội động từ - loạn óc, mất trí, hoá điên - nổi vân rạn (đồ sành, đồ sứ)

    English-Vietnamese dictionary > craze

  • 53 crazily

    /'kreizili/ * phó từ - say mê, say đắm - điên cuồng, điên, rồ dại - xộc xệch, ọp ẹp

    English-Vietnamese dictionary > crazily

  • 54 crazy

    /'kreizi/ * tính từ - quá say mê =to be crazy about sports+ quá say mê thể thao - mất trí, điên dại - xộc xệch, khập khiễng, ọp ẹp (nhà cửa, đồ đạc, tàu bè...) - ốm yếu, yếu đuối - làm bằng những miếng không đều (lối đi, sàn nhà, mền bông...) =a crazy pavement+ lối đi lát bằng những viên gạch không đều

    English-Vietnamese dictionary > crazy

  • 55 cup

    /kʌp/ * danh từ - tách, chén - (thể dục,thể thao) cúp, giải =to win a cup+ đoạt giải - (thực vật học) đài (hoa) - (y học) ống giác - rượu - vật hình chén - nguồn cơn, nỗi khổ, niềm vui =the cup is full+ niềm vui thật là trọn vẹn, niềm hạnh phúc thật là trọn vẹn; nỗi khổ thật là tột cùng =a bitter cup+ nỗi cay đắng - (số nhiều) sự say sưa =to be in one's cups+ đang say sưa !to be a cup too low - chán nản, uể oải, nản lòng !to be quarrelsome in one's cups - rượu vào là gây gỗ !a cup that cheers but not inebriates - trà !to drain (drink) the cup of bitterness (socrow...) to the dregs - nếm hết mùi cay đắng ở đời !to fill up the cup - làm cho không thể chịu đựng được nữa !one's cup of tea - người (vật) làm cho vui thích; người (vật) mình ưa; người vật hợp với mình - người (vật, điều...) cần phải dè chừng !there's many a slip 'twixt the cup and the lip; between the cup and the lip a morsel may slip - (tục ngữ) miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể mất * ngoại động từ - khum thành hình chén, chu thành hình chén (bàn tay...) - (y học) giác

    English-Vietnamese dictionary > cup

  • 56 devotee

    /,devou'ti:/ * danh từ - người mộ đạo, người sùng đạo =a devotee to Buddhism+ người sùng đạo Phật - người sốt sắng, người nhiệt tình, người hâm mộ, người say mê =a devotee to sports+ người hâm mộ thể thao =a devotee to music+ người say mê âm nhạc

    English-Vietnamese dictionary > devotee

  • 57 drop

    /drɔp/ * danh từ - giọt (nước, máu, thuốc...) =to fall in drops+ rơi nhỏ giọt =drop by drop+ từng giọt =a drop in the ocean; a drop in the bucket+ (nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả, hạt cát trong bãi sa mạc - hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh =to take a drop+ uống một ly nhỏ rượu mạnh =to have a taken a drop too much+ quá chén, say =to have a drop in one's eye+ có vẻ say rồi - kẹo viên, viên (bạc hà...) - hoa (đeo tai); dây rủ (có xâu hạt pha lê ở đèn treo) - sự rơi; quãng rơi =a drop of ten metres+ quãng rơi mười mét - sự xuống dốc, sự thất thế - sự hạ, sự giảm, sa sụt =a drop in prices+ sự sụt giá =pressure drop+ sự giảm áp suất =drop of potential+ sự sụt thế; độ sụt thế =a drop in one's voice+ sự hạ giọng - chỗ thụt xuống thình lình (của mặt đường...); mực thụt xuống; dốc đứng - (sân khấu) màn hạ lúc nghỉ tạm ((cũng) drop-curtain) - (thể dục,thể thao) cú đá quả bóng đang bật ((cũng) drop-kick) - ván rút (ở chân giá treo cổ) - miếng (sắt...) che lỗ khoá - khe đút tiền (máy bán hàng tự động) - (hàng không) sự thả dù (vũ khí, thức ăn, quân...); vật thả dù * nội động từ - chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt; nhỏ giọt ráo nước - rơi, rớt xuống, gục xuống =to drop with fatigue+ mệt gục xuống =to drop on one's knee+ quỳ xuống - (nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra =the remark dropped from his mouth+ lời nhận xét vô tình thốt ra từ cửa miệng anh ta, lời nhận xét anh ta vô tình thốt ra - thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn =the conversation drops+ câu chuyện ngừng lại - sụt, giảm, hạ; lắng xuống =prices drop+ giá cả sụt xuống =voices drop+ giọng hạ thấp xuống =wind drops+ gió lắng xuống - rơi vào (tình trạng nào đó...) =to drop behind+ rớt lại đằng sau =to drop back into a bad habit+ lại rơi vào một thói xấu cũ, nhiễm lại một thói xấu =to drop asleep+ ngủ thiếp đi - co rúm lại, thu mình lại (trước thú săn) (chó săn) * ngoại động từ - nhỏ giọt, cho chảy nhỏ giọt - để rơi, buông rơi, bỏ xuống, ném xuống =to drop a letter in the letter-box+ bỏ thư vào thùng thư =to drop bombs+ ném bom =to drop the anchor+ thả neo - vô tình thốt ra, buông (lời...); viết qua loa (cho ai vài dòng...) =to drop a remark+ vô tình thốt ra một lời nhận xét =to drop a line+ viết qua mấy chữ (gửi cho ai) - đẻ (cừu) - bỏ lướt, bỏ không đọc (một chữ...) =to drop one's hs+ bỏ lướt không đọc những chữ h - cho xuống xe (người); đưa đến (gói hàng) - cúi (mặt...) xuống; hạ thấp (giọng) - (đánh bài) thua - đánh gục, bắn rơi, chặt đổ - bỏ (công việc, ý định...); ngừng (câu chuyện...); cắt đứt (cuộc đàm phán...); bỏ rơi (ai); thôi =drop it!+ (từ lóng) thôi đi!, bỏ cái thói ấy đi! - (thể dục,thể thao) phát bằng cú đá bóng đang bật nảy; ghi (bàn thắng) bằng cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá) !to drop cross - tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp =to drop across somebody+ ngẫu nhiên gặp ai, tình cờ gặp ai - măng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai) !to drop away !to drop off - lần lượt bỏ đi !to drop in - tạt vào thăm; nhân tiện đi qua ghé vào thăm - lần lượt vào kẻ trước người sau - đi biến, mất hút - ngủ thiếp đi - chết !to drop on - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai) !to drop out - biến mất, mất hút - bỏ ra ngoài, không ghi vào (dánh sách...); rút ra khỏi (cuộc đấu...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ học nửa chừng !to drop a curtsey - (xem) curtsey !to drop from sight - biến mất, mất hút !to drop short of something - thiếu cái gì - không đạt tới cái gì

    English-Vietnamese dictionary > drop

  • 58 ebrious

    /'i:briəs/ * tính từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) say; thích say sưa

    English-Vietnamese dictionary > ebrious

  • 59 enchantment

    /in'tʃɑ:ntmənt/ * danh từ - sự bỏ bùa mê; trạng thái bị bỏ bùa mê - điều làm say mê, điều làm vui thích; sự say mê, sự vui thích

    English-Vietnamese dictionary > enchantment

  • 60 enchantress

    /en'tʃɑ:ntris/ * danh từ - người đàn bà bỏ bùa mê; bà phù thuỷ - người đàn bà làm cho say mê, người đàn bà làm cho vui thích; người đàn bà đẹp say đắm

    English-Vietnamese dictionary > enchantress

См. также в других словарях:

  • SAY (J.-B.) — On reconnaît aujourd’hui en Say l’un des promoteurs de la pensée libérale. Les questions qu’il a posées, encore discutées dans tous les pays, comme sa fameuse «loi des débouchés », dépassent le cadre de l’histoire des idées économiques. D’autres… …   Encyclopédie Universelle

  • say — [sā] vt. SAID, saying; 3d pers. sing., pres. indic., says, said [sez] [ME seien (< orig. 3d pers. sing., pres. indic.), seggen < OE secgan, akin to sagu, a saying, tale (ON saga), Ger sagen, to say < IE base * sekw , to note, see, show,… …   English World dictionary

  • Say — is to communicate orally. It can also refer to: * Say (song), by John Mayer from the film The Bucket List * Say (Ryan Cabrera song), by Ryan Cabrera from the album The Moon Under Water *Say, Niger *Say (software), a Macintosh command line program …   Wikipedia

  • Say — Say, v. t. [imp. & p. p. {Said} (s[e^]d), contracted from sayed; p. pr. & vb. n. {Saying}.] [OE. seggen, seyen, siggen, sayen, sayn, AS. secgan; akin to OS. seggian, D. zeggen, LG. seggen, OHG. sag[=e]n, G. sagen, Icel. segja, Sw. s[ a]ga, Dan.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • say — vb Say, utter, tell, state are comparable when they mean to put into words. Say often means merely to articulate or pronounce {say the words after me} {the baby has not yet learned to say mama or daddy } or is used in reporting something voiced… …   New Dictionary of Synonyms

  • say — ► VERB (says; past and past part. said) 1) utter words so as to convey information, an opinion, an instruction, etc. 2) (of a text or symbol) convey information or instructions. 3) (of a clock or watch) indicate (a time). 4) (be said) be asserted …   English terms dictionary

  • Say — bezeichnet folgende Orte: ein Departement in Niger, siehe Say (Departement) eine Stadt in Niger, siehe Say (Niger) Say ist der Familienname folgender Personen: Fazil Say (* 1970), türkischer Pianist und Komponist Jean Baptiste Say (1767–1832),… …   Deutsch Wikipedia

  • say — 1. In ordinary use say occurs as a noun only in the expression have a say (or variants of it such as have a bigger say). 2. The use of say as an imperative in uses such as • Let s meet soon say next Friday is an established idiom. 3. The… …   Modern English usage

  • Say OK — «Say Ok» Sencillo de Vanessa Hudgens del álbum V Género(s) Bubblegum pop Duración 3:41 (Versión Álbum) Discográfica Hollywood Records …   Wikipedia Español

  • Say — (s[=a]), n. [Aphetic form of assay.] 1. Trial by sample; assay; sample; specimen; smack. [Obs.] [1913 Webster] If those principal works of God . . . be but certain tastes and says, as it were, of that final benefit. Hooker. [1913 Webster] Thy… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Say — Say, n. [From {Say}, v. t.; cf. {Saw} a saying.] A speech; something said; an expression of opinion; a current story; a maxim or proverb. [Archaic or Colloq.] [1913 Webster] He no sooner said out his say, but up rises a cunning snap. L Estrange.… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»