Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

san

  • 1 ready

    /'redi/ * tính từ - sẵn sàng =dinner is ready+ cơm nước đã sẵn sàng =to be ready to go anywhere+ sẵn sàng đi bất cứ đâu =ready! go!+ (thể dục,thể thao) sẵn sàng! chạy! =ready, present, fire!+ chuẩn bị, ngắm, bắn! - sẵn lòng =he is ready to help you+ anh ta sẵn lòng giúp anh - để sẵn =to keep a revolver ready+ để sẵn một khẩu súng lục - cố ý, cú; có khuynh hướng =don't be so ready to find fault+ đừng cố ý bắt bẻ như thế - sắp, sắp sửa =now ready+ sắp sửa xuất bản (sách) =a bud just ready to brust+ nụ hoa sắp nở - có sẵn, mặt (tiền) =ready money+ tiền có sẵn (trong tay); tiền mặt =to pay ready money+ trả tiền mặt - nhanh, mau, ngay tức khắc; lưu loát =a ready retort+ câu đối đáp nhanh =to have a ready wit+ nhanh trí =to have a ready pen+ viết lưu loát - dễ dàng =goods that meet with a ready sale+ những hàng bán rất dễ dàng nhất - ở gần, đúng tầm tay =the readiest weapont+ cái vũ khí ở gần tay nhất =ready at hand; ready to hand+ ở ngay gần, vừa đúng tầm tay !to be always ready with an excuse - luôn luôn có lý do để bào chữa * phó từ - sẵn, sẵn sàng =pack everything ready+ hây sắp xếp mọi thứ vào va li =ready dressed+ đã mặc quần áo sẵn sàng - nhanh (chỉ dùng cấp so sánh) =the child that answers readiest+ đứa bé trả lời nhanh nhất * danh từ - (quân sự) tư thế sẵn sàng bắn (của súng) =to come to the ready+ giương súng ở tư thế sẵn sàng bắn =guns at the ready+ những khẩu pháo ngóc lên sẵn sàng nhả đạn - (từ lóng) tiền mặt * ngoại động từ - chuẩn bị sẵn sàng, sửa soạn - (từ lóng) trả bằng tiền mặt

    English-Vietnamese dictionary > ready

  • 2 hunt

    /hʌnt/ * danh từ - cuộc đi săn; sự đi săn - cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm =to find somebody after a long hunt+ tìm thấy ai sau khi đã đi tìm một thời gian dài =to have a hunt for a job+ đi tìm việc làm - đoàn người đi săn - khu vực săn bắn * nội động từ - săn bắn - (+ after, gor) lùng, tìm kiếm =to hunt for old furniture+ lùng mua đồ gỗ cũ =to hunt for someone+ tìm kiếm ai * ngoại động từ - săn, săn đuổi =to hunt big gam+ săn thú lớn - lùng sục để săn đuổi, lùng sục để tìm kiếm =to hunt the whole district for game+ lùng sục khắp vùng để săn thú - dùng (ngựa, chó săn) để đi săn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắn (thú săn) !to hunt down - dồn vào thế cùng - lùng sục, lùng bắt =to hunt down a criminal+ lùng bắt một kẻ phạm tôi !to hunt out - lùng đuổi, đuổi ra - tìm ra, lùng ra !to hunt up - lùng sục, tìm kiếm !to hunt in couples - (xem) couple

    English-Vietnamese dictionary > hunt

  • 3 point

    /pɔint/ * danh từ - mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) - dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ - (địa lý,địa chất) mũi đất - (quân sự) đội mũi nhọn - mỏm nhọn =the point of the jaw; the point+ (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván) - đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace) - (số nhiều) chân ngựa =a bay with black points+ ngựa hồng chân đen - chấm, dấu chấm, điểm =full point+ dấu chấm =decimal point+ dấu thập phân - (vật lý), (toán học) diểm =point contact+ điểm tiếp xúc, tiếp điểm =point of intersection+ giao điểm - (thể dục,thể thao) điểm =to score points+ ghi điểm =to give points to somebody+ chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai =to win on points+ thắng điểm - điểm, vấn đề, mặt =at all points+ về mọi điểm, về mọi mặt =to differ on many points+ không đồng ý nhau về nhiều điểm =a point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự =a point of conscience+ vấn đề lương tâm =point of view+ quan điểm =to make a point of+ coi thành vấn đề, coi là cần thiết =to make a point+ nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề =to the point+ đúng vào vấn đề =he carried his point+ điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to be off the point+ lạc đề =in point of fact+ thực tế là - điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương =point of departure+ địa điểm khởi hành =rallying point+ địa điểm tập trung =cardinal points+ bốn phương trời =the 32 points of the compass+ 32 hướng trên la bàn - lúc =at the point death+ lúc hấp hối =on the point of doing something+ vào lúc bắt tay vào việc gì - nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...) =I don't see the point+ tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào - sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc =his remarks lack point+ những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc - (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ) - (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm - (ngành đường sắt) ghi - (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) =to make a point; to come to a point+ đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) !not to put too fine a point upon it - chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo * ngoại động từ - vót nhọn (bút chì...) - gắn đầu nhọn vào - làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc =to point a remark+ làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay) - ((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa =to point a gun at+ chĩa súng vào - chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát) - trét vữa (kẽ gạch, đá xây) - đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn) * nội động từ - (+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm =to be pointed at+ (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý - (+ to, towards) hướng về =to point to the north+ hướng về phía bắc - (+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra =I want to point to these facts+ tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này - đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn) !to point in - vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng !to point off - tách (số lẻ) bằng dấu phẩy !to point over - xới (đất) bằng đầu mũi thuổng !to point out - chỉ ra, vạch ra

    English-Vietnamese dictionary > point

  • 4 chase

    /tʃeis/ * danh từ - sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi =in chase of+ theo đuổi =to give chase+ đuổi theo - the chase sự săn bắn =a keen follower of the chase+ người thích đi săn bắn - khu vực săn bắn ((cũng) chace) - thú bị săn đuổi; tàu bị đuổi bắt * ngoại động từ - săn, săn đuổi - đuổi, xua đuổi =to chase all fears+ xua đuổi hết mọi sợ hãi !to chase oneself - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chuồn, tẩu thoát =go chase yourself!+ hãy chuồn cho mau! * danh từ - (ngành in) khuôn * danh từ - rãnh (để đặt ống dẫn nước) - phần đầu đại bác (bao gồm nòng súng) * ngoại động từ - chạm, trổ, khắc (kim loại) - gắn, đính =to chase a diamond in gold+ gắn hột kim cương vào vàng - tiện, ren (răng, đinh ốc)

    English-Vietnamese dictionary > chase

  • 5 coral

    /'kɔrəl/ * danh từ - san hô - đồ chơi bằng san hô (của trẻ con) - bọc trứng tôm hùm !true coral needs no painter's brush - (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương * tính từ - đỏ như san hô =coral lips+ môi đỏ như san hô - (thuộc) san hô =coral island+ đảo san hô

    English-Vietnamese dictionary > coral

  • 6 international

    /,intə'næʃənl/ * tính từ - quốc tế - (thuộc) tổ chức quốc tế cộng sản * danh từ - vận động viên trình độ quốc tế - đại biểu quốc tế cộng sản - cuộc thi đấu quốc tế - (International) Quốc tế cộng sản =the First International+ Quốc tế cộng sản I =the Second International+ Quốc tế cộng sản II =the Third International+ Quốc tế cộng sản III

    English-Vietnamese dictionary > international

  • 7 off-stage

    /'ɔ:f'steidʤ/ * danh từ - phía ngoài sân khấu, đằng sau sân khấu * tính từ & phó từ - ngoài sân khấu, đằng sau sân khấu =an off-stage whisper+ tiếng xì xào phía đằng sau sân khấu =to go off-stage+ đi về phía đằng sau sân khấu

    English-Vietnamese dictionary > off-stage

  • 8 po

    /pou/ * danh từ, số nhiều pos /pouz/ - muấy áu át[poutʃ] * ngoại động từ - bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng) * ngoại động từ - (+ into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì) - giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...) - săn trộm, câu trộm =to po hares+ săn trộm thỏ rừng - xâm phạm (tài sản người khác) - (thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội - dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...) * nội động từ - bị giẫm lầy (đất) - săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...) - xâm phạm =to po on a neighbour's land+ xâm phạm đất đai của người bên cạnh - (thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt) - dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)

    English-Vietnamese dictionary > po

  • 9 poach

    /poutʃ/ * ngoại động từ - bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng) * ngoại động từ - (+ into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì) - giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...) - săn trộm, câu trộm =to poach hares+ săn trộm thỏ rừng - xâm phạm (tài sản người khác) - (thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội - dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...) * nội động từ - bị giẫm lầy (đất) - săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...) - xâm phạm =to poach on a neighbour's land+ xâm phạm đất đai của người bên cạnh - (thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt) - dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)

    English-Vietnamese dictionary > poach

  • 10 produce

    /produce/ * danh từ - sản lượng - sản vật, sản phẩm =agricultural (farm) produce+ nông sản - kết quả =the produce of labour+ kết quả lao động =the produce of efforts+ kết quả của những cố gắng * ngoại động từ - trình ra, đưa ra, giơ ra =to produce one's ticket at the gate+ trình vé ở cổng =to produce a play+ trình diễn một vở kịch =to produce evidence+ đưa ra chứng cớ - sản xuất, chế tạo =to produce good+ sản xuất hàng hoá - viết ra (một cuốn sách); xuất bản (sách, phim...) - gây ra (một cảm giác...) - đem lại (kết quả...); sinh đẻ =to produce fruit+ sinh quả, ra quả (cây) =to produce offspring+ sinh con, đẻ con (thú vật) - (toán học) kéo dài (một đường thẳng...)

    English-Vietnamese dictionary > produce

  • 11 productive

    /productive/ * tính từ - sản xuất =productive labour+ lao động sản xuất =productive forces+ lực lượng sản xuất - sinh sản, sinh sôi - sản xuất nhiều; sinh sản nhiều; màu mỡ, phong phú =productive fields+ đồng ruộng màu mỡ =productive writer+ nhà văn sáng tác nhiều

    English-Vietnamese dictionary > productive

  • 12 put

    /put/ * ngoại động từ - để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...) =to put a thing in its right place+ để vật gì vào đúng chỗ của nó =to put sugar in tea+ cho đường vào nước trà =to put somebody in prison+ bỏ ai vào tù =to put a child to bed+ đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ - để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải =to put the clock fast+ để đồng hồ nhanh =to put a child to school+ cho em nhỏ đi học =to put a horse at (to) the fence+ cho ngựa vượt rào =to put the matter right+ sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng =to put out of joint+ làm cho long ra, làm jơ (máy...) =to put somebody in fear of...+ làm cho ai sợ... =to put somebody in his guard+ làm cho ai phải cảnh giác đề phòng =to put somebody off his guard+ làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng =to put somebody ay his ease+ làm cho ai thoải mái =to put to shame+ làm xấu hổ =to put to the blush+ làm thẹn đỏ mặt =to put out of countenance+ làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng =to put a stop to+ làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt =to put words to music+ đặt lời vào nhạc =to put a question+ đặt một câu hỏi - đưa, đưa ra, đem ra =to put somebody across the river+ đưa ai qua sông =to put to sale+ đem bán =to put to test+ đem thử thách =to put to trial+ đưa ra xét xử =to put to the torture+ đưa ra tra tấn =to put to death+ đem giết =to put to vote+ đưa ra biểu quyết =to put to express+ đem tiêu - dùng, sử dụng =to put one's money into good use+ dùng tiền vào những việc lợi ích =he is put to mind the furnace+ anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao =the land was put into (under) potatoes+ đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai - diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra =to put it in black and white+ diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen =I don't know how to put it+ tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào =put it into English+ anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh =I put it to you that...+ tôi xin nói với anh rằng... =to put something into words+ nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời - đánh giá, ước lượng, cho là =to put much value on+ đánh giá cao (cái gì) =I put the population of the town at 70,000+ tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000 - gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...) =to put money on a horse+ đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua =to put one's money into land+ đầu tư vốn vào đất đai =to put all one's fortune into bank+ gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng - cắm vào, đâm vào, bắn =to put a knife into+ cắm con dao vào, đâm con dao vào =to put a bullet through somebody+ bắn một viên đạn vào ai - lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào =to put a horse to the cart+ buộc ngựa vào xe =to put a new handle to a knife+ tra cán mới vào con dao - (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ) - cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống) =to put bull to cow; to put cow to bull+ cho bò đực nhảy bò cái * nội động từ - (hàng hải) đi, đi về phía =to put into harbour+ đi vào bến cảng =to put to sea+ ra khơi !put about - (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền) - làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người) - (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng !put across - thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...) =you'll never put that across+ cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận !to put aside - để dành, để dụm - bỏ đi, gạt sang một bên !put away - để dành, để dụm (tiền) - (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử - (từ lóng) bỏ tù - (từ lóng) cấm cố - (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ) !put back - để lại (vào chỗ cũ...) - vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại - (hàng hải) trở lại bến cảng !put by - để sang bên - để dành, dành dụm - lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...) !put down - để xuống - đàn áp (một cuộc nổi dậy...) - tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im - thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém) - ghi, biên chép - cho là =to put somebody down for nine years old+ cho ai là chừng chín tuổi =to put somebody down as (for) a fool+ cho ai là điên - đổ cho,, đổ tại, quy cho, gán cho =I put it down to his pride+ điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn - cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay) - đào (giếng...) !put forth - dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện) - mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm - đem truyền bá (một thuyết...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...) - (hàng hải) ra khỏi bến !put forward - trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...) - văn (đồng hồ) chạy mau hơn =to put oneself forward+ tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật !put in - đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ) - (pháp lý) thi hành =to put in a distress+ thi hành lệnh tịch biên - đưa vào, xen vào =to put in a remark+ xen vào một lời nhận xét - đặt vào (một đại vị, chức vụ...) - làm thực hiện =to put in the attack+ thực hiện cuộc tấn công - phụ, thêm vào (cái gì) - (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển) - (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...) !to put in for - đòi, yêu sách, xin =to put in for a job+ xin (đòi) việc làm =to put in for an election+ ra ứng cử !put off - cởi (quần áo) ra - hoân lại, để chậm lại =never put off till tomorrow what you can do today+ đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay - hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...) =to put somebody off with promises+ hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện - (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì) - tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì) - (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai) !put on - mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào... - khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ =to put on an air of innocence+ làm ra vẻ ngây thơ =her elegance is all put on+ vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ - lên (cân); nâng (giá) =to put on flesh (weight)+ lên cân, béo ra - tăng thêm; dùng hết =to put on speed+ tăng tốc độ =to put on steam+ (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực =to put the screw on+ gây sức ép - bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên - đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) =to put a play on the stage+ đem trình diễn một vở kịch - đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua) - giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì) =to put somebody on doing (to do) something+ giao cho ai làm việc gì =to put on extra trains+ cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ - gán cho, đổ cho =to put the blame on somebody+ đổ tội lên đầu ai - đánh (thuế) =to put a tax on something+ đánh thuế vào cái gì !put out - tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...) - đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...) - móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra - làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu - dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...) - cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành - giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy) - sản xuất ra =to put out 1,000 bales of goods weekly+ mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng !put over - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo) - giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch) =to put oneself over+ gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe) !put through - hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì) - cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài) =put me through to Mr X+ xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu !put to - buộc vào; móc vào =the horses are put to+ những con ngựa đã được buộc vào xe !put together - để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau =to put heads together+ hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !put up - để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...) - đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) - xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn) - cầu (kinh) - đưa (kiến nghị) - đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử =to put up for the secretaryship+ ra ứng cử bí thư - công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...) =to put up the bans+ thông báo hôn nhân ở nhà thờ - đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...) =to put up goods for sale+ đưa hàng ra bán - đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi - tra (kiếm vào vỏ) - cho (ai) trọ; trọ lại =to put up at an inn for the night+ trọ lại đêm ở quán trọ - (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...) - (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối) - làm trọn, đạt được =to put up a good fight+ đánh một trận hay - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước - dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa) =to put up to+ cho hay, bảo cho biết, báo cho biết =to put someone up the duties he will have to perform+ bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành =to put up with+ chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ =to put up with an annoying person+ kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy !put upon - hành hạ, ngược đãi - lừa bịp, đánh lừa - (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc =don't be put upon by them+ đừng để cho chúng nó vào tròng !to put someone's back up - làm cho ai giận điên lên !to put a good face on a matter - (xem) face !to put one's foot down - kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng) !to put one's best foot forward - rảo bước, đi gấp lên !to put one's foot in it - sai lầm ngớ ngẩn !to put one's hand to - bắt tay vào (làm việc gì) !to put one's hand to the plough - (xem) plough !to put the lid on - (xem) lid !to put someone in mind of - (xem) mind !to put one's name down for - ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...) !to put someone's nose out of joint - (xem) nose !to put in one's oar - làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu !to put [one's] shoulder to [the] wheel - (xem) shoulder !to put somebody on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai !to put a spoke in someone's wheel - (xem) spoke !to put to it - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách - dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề !to put two and two together - rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc) !to put wise - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng !to put words into someone's mouth - (xem) mouth * danh từ - (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...) * danh từ & động từ - (như) putt * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch

    English-Vietnamese dictionary > put

  • 13 asset

    /'æset/ * danh từ - (số nhiều) tài sản (của một người hay một công ty) có thể dùng để trả nợ - (số nhiều) tài sản của người không thể trả được nợ - (số nhiều) của cải, tài sản, vật thuộc quyền sở hữ =real assets+ bất động sản =personal assets+ động sản - (thông tục) vốn quý, vật có ích, vật quý

    English-Vietnamese dictionary > asset

  • 14 bag

    /bæg/ * danh từ - bao, túi, bị, xắc - mẻ săn =to get a good bag+ săn được nhiều - (động vật học) túi, bọng, bọc =honey bag+ bọng ong - vú (bò) - chỗ húp lên (dưới mắt) - (số nhiều) của cải, tiền bạc - (số nhiều) (từ lóng) quần; chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...) !bag of bones - người gầy giơ xương, người toàn xương !bag of wind - kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên !to give somebody the bag to hold - chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn !in the bag - (thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn !in the bottom of one's bag - cùng kế !to let the cat out of the bag - (xem) let !to pack up bag and baggage - cuốn gói trốn đi !to put somebody in a bag - thắng ai !whole bag of tricks - đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế - tất cả không để lại cái gì * ngoại động từ - bỏ vào túi, bỏ vào bao - (săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được - thu nhặt - (thông tục) lấy, ăn cắp * nội động từ - phồng lên, nở ra, phùng ra =these trousers bag at the knees+ cái quần này phùng ra ở đầu gối - (hàng hải) thõng xuống (buồm) - đi chệch hướng (thuyền) !I bag; bags I; bags! -(ngôn ngữ nhà trường), lóng đến lượt tớ, đến phiên tớ! * ngoại động từ - gặt (lúa) bằng liềm

    English-Vietnamese dictionary > bag

  • 15 check

    /tʃek/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) cheque * danh từ - sự cản trở, sự ngăn cản; sự kìm hãm; sự hạn chế; sự chặn lại; người chống cự, người ngăn cản, vật cản =to put a check on something+ cản trở việc gì; kìm hãm việc gì; hạn chế việc gì =to keep a check on; to keep in check+ hạn chế; kìm hãm =to hold someone in check+ cản ai tiến lên, chặn đứng lại - (săn bắn) sự mất vết, sự mất hơi =to come to a check+ mất vết, mất hơi - sự dừng lại, sự ngừng lại - (quân sự) sự thua nhẹ =to meet with a check+ bị thua nhẹ - sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự kiểm lại; dấu ghi đã kiểm tra (đã kiểm soát) - hoá đơn, giấy ghi tiền (khách hàng phải trả ở khách sạn) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (đánh bài) thẻ - kiểu kẻ ô vuông, kiểu ca rô; vải kẻ ô vuông, vải ca rô - (đánh cờ) sự chiếu tướng =check!+ chiếu tướng! !to pass in (cash, hand in) one's check - chết * ngoại động từ - cản, cản trở; chăn, ngăn chặn; kìm, kiềm chế, nén, dằn (lòng) =he couldn't check his anger+ hắn không kìm được tức giận =we must check the bloody hand of imperialism+ chúng ta phải chặn bàn tay đẫm máu của chủ nghĩa đế quốc - kiểm tra, kiểm soát; kiểm lại; đánh dấu đã kiểm soát =please, check these figures+ làm ơn soát lại những con số này - quở trách, trách mắng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi, ký gửi =have you checked all you luggage?+ anh đã gửi hết hành lý chưa? - (đánh cờ) chiếu (tướng) * nội động từ - ngập ngừng, do dự - dừng lại, đứng lại (chó săn; vì lạc vết, hoặc để đánh hơi) !to check in - ghi tên khi đến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghi tên lấy phòng ở khách sạn !to check out - ghi tên khi ra về (sau ngày làm việc) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trả buồng khách sạn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chết ngoẻo !to check up - kiểm tra, soát lại; chữa (bài)

    English-Vietnamese dictionary > check

  • 16 close

    /klous/ * tính từ - đóng kín - chật, chật chội; kín, bí hơi, ngột ngạt =close prisoner+ người tù giam trong khám kín =close air+ không khí ngột ngạt - chặt, bền, sít, khít =a close texture+ vải dệt mau =a close thicket+ bụi rậm - che đậy, bí mật, giấu giếm, kín =to keep a thing close+ giữ cái gì bí mật - dè dặt, kín đáo =a very close man+ người rất kín đáo - hà tiện, bủn xỉn =to be close with one's money+ bủn xỉn, sít sao với đồng tiền - gần, thân, sát =a close friend+ bạn thân =a close translation+ bản dịch sát =a close resemblance+ sự giống hệt =close combat+ trận đánh gần, trận đánh giáp lá cà - chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận =a close argument+ lý lẽ chặt chẽ =close attention+ sự chú ý cẩn thận =a close examination+ sự xem xét kỹ lưỡng - hạn chế, cấm =close scholarship+ học bổng hạn chế =close season+ mùa cấm (săn bắn, câu cá...) - gay go, ngang nhau, ngang sức =a close contest+ một cuộc đấu gay go, một cuộc đấu ngang sức =a close vote+ cuộc bầu ngang phiếu !close call - (thông tục) cái suýt làm nguy đến tính mạng !close shave - sự cạo nhẵn - sự suýt đâm vào nhau; sự hút chết !to fight in close order - sát cánh vào nhau mà chiến đấu * phó từ - kín =close shut+ đóng kín - ẩn, kín đáo, giấu giếm =to keep (lie) close+ ẩn mình - gần, sát, ngắn =there were close on a hundred people+ có tới gần một trăm người =to cut one's hair close+ cạo trọc lóc !close to !close by - gần, ở gần !close upon - gần, suýt soát * danh từ - khu đất có rào =to break someone's close+ xâm phạm vào đất đai của ai - sân trường - sân trong (nhà thờ) * danh từ - sự kết thúc, lúc kết thúc; phần cuối =the close of a meeting+ sự kết thúc buổi mít tinh =day reaches its close+ trời đã tối - sự ôm nhau vật; sự đánh giáp lá cà - (âm nhạc) kết !to bring to a close - kết thúc, chấm dứt !to draw to a close - (xem) draw * ngoại động từ - đóng, khép =to close the door+ đóng cửa - làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau =close the ranks!+ hãy dồn hàng lại!; hãy siết chặt hàng ngũ! - kết thúc, chấm dứt, làm xong =to close one's days+ kết thúc cuộc đời, chết =to close a speech+ kết thúc bài nói * nội động từ - đóng, khép =shops close at six+ các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ =this door closes easily+ cửa này dễ khép - kết thúc, chấm dứt =his speech closed with an appeal to patriotism+ bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước !to close about - bao bọc, bao quanh !to close down - đóng cửa hẳn (không buôn bán, không sản xuất nữa) - trấn áp, đàn áp; bóp chết (một phong trào cách mạng...) !to close in - tới gần =evening is closing in+ bóng chiều buông xuống - ngắn dần !the days are closing in - ngày ngắn dần - rào quanh, bao quanh (một miếng đất) - (quân sự) tiến sát để tấn công !to close up - khít lại, sát lại gần nhau - (quân sự) dồn hàng, siết chặt hàng ngũ - bít lại, cản (đường), làm tắc nghẽn (lối đi); lấp lại (lỗ) - đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng (vết thương) !to close with - đến sát gần, dịch lại gần =left close!+ (quân sự) dịch sang trái! =right close!+ (quân sự) dịch sang phải! - đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật - đồng ý (với ai); sẵn sàng nhận (điều kiện...)

    English-Vietnamese dictionary > close

  • 17 come

    /kʌm/ * nội động từ came; come - đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại =light come light go; easy come easy go+ dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất =to come and go+ đi đi lại lại =come here!+ lại đây! - sắp đến, sắp tới =in years to come+ trong những năm (sắp) tới - xảy ra, xảy đến =ill luck came to him+ sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may =come what may+ dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào - thấy, ở, thấy ở =that word comes on page six+ từ đó ở trang sáu - nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành =dream comes true+ ước mơ trở thành sự thật =it comes expensive in the long run+ thế mà hoá ra là đất - hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...) =these duck's blood cards won't come+ tiết canh vịt không đông - (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế! =come! take courage+ nào! can đảm lên chứ - (từ lóng) hành động, làm, xử sự =he comes it too strong+ nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu !to come about - xảy ra, xảy đến =how could this come about?+ sao việc đó có thể xảy ra được? - đối chiếu =the wind had come abour+ gió đã đổi chiều !to come across - tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy !to come after - theo sau, đi theo - nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa !to come again - trở lại !to come against - đụng phải, va phải !to come apart (asunder) - tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra !to come at - đạt tới, đến được, nắm được, thấy =I could not easily come at the document now+ bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó =to come at the truth+ thấy sự thật - xổ vào, xông vào (tấn công) =the dog came at me+ con chó xổ vào tôi !to come away - đi xa, đi khỏi, rời khỏi - lìa ra, rời ra, bung ra !to come back - quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) - được, nhớ lại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại !to come between - đứng giữa (làm môi giới, điều đình) - can thiệp vào, xen vào !to come by - qua, đi qua - có được, kiếm được, vớ được =how did you come by this document?+ làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? !to come down - xuống, đi xuống =pricces are coming down+ giá đang xuống =coast comes down to heels+ áo dài xuống tận gót - được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) - sụp đổ (nhà cửa...) - sa sút, suy vị, xuống dốc =to come down in the world+ sa sút, xuống dốc !to come down upon (on) - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt =to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks+ mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai - đòi tiền; đòi bồi thường !to come down with - xuất tiền, trả tiền, chi !to come forward - đứng ra, xung phong =to come forward as a candidate+ (đứng) ra ứng cử !to come in - đi vào, trở vào - (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) =to come in third+ về thứ ba - được tuyển, được bầu; lên nắm quyền - vào két, nhập két, thu về (tiền) =money is always coming in to him+ tiền vào nhà nó như nước - lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) - thành mốt, thành thời trang - tỏ ra =to come in useful+ tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) =I don't see where the joke comes in+ tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó !to come in for - có phần, được hưởng phần =he will come in for most of his uncle's property+ nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó =I came in for 6d+ phần của tôi là 6 đồng !to come in upon - ngắt lời, chận lời, nói chặn !to come into - to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý - được hưởng, thừa hưởng =to come into a property+ thừa hưởng một tài sản !to come of - do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của =that comes of being quick tempered+ cái đó là do tính khí nóng nảy quá - xuất thân từ =to come of a working family+ xuất thân tư một gia đình lao động !to come off - bong ra, róc ra, rời ra, bật ra - thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong =to come off victorious+ vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi - được thực hiện, được hoàn thành =plan comes off satisfactorily+ kế hoạch được thực hiện tốt đẹp - (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa! !to come on - đi tiếp, đi tới - tiến lên, tới gần =the enemy were coming on+ quân địch đang tới gần - nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) - được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) - được trình diễn trên sân khấu - ra sân khấu (diễn viên) - ra toà =come on!+ đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! !to come out - ra, đi ra - đình công - vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) - lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the truth comes out+ sự thật lộ ra =to come out against somebody+ ra mặt chống lại ai - được xuất bản; ra (sách, báo) =to come out on Saturday+ ra ngày thứ bảy (báo) - được xếp (trong kỳ thi) = Tam came out first+ Tam thi đã được xếp đứng đầu - mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu !to come over - vượt (biển), băng (đồng...) - sang phe, theo phe =he has come over to us+ hắn đã sang phe chúng tôi - choán, trùm lên (người nào) =a fear comes over me+ cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi !to come round - đi nhanh, đi vòng - hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) - trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) =when Spring comes round+ khi mùa xuân trở lại, khi xuân về - tạt lại chơi =do come round one evening+ thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó - thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm !to come to - đến, đi đến =to come to a decision+ đi tới một quyết định =to come do nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to come to a standstill+ ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc - hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ =to come to one's senses+ tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ - thừa hưởng, được hưởng =to come to one's own+ được hưởng phần của mình - lên tới =it comes to one thousand+ số tiền lên tới một nghìn - (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) !to come under - rơi vào loại, nằn trong loại - rơi vào, chịu (ảnh hưởng) !to come up - tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) - được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) =to come up for discussion+ được nêu lên để thảo luận - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt =high cillars are coming up+ cổ cồn cao đang trở thành mốt - lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp =the water came up to his chin+ nước lên tới cằm nó =the performance did not come up to what we expected+ buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi =I came up with them just outside the town+ ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó - vào đại học !to come upon - tấn công bất thình lình, đột kích - chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy - chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ - là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm =he came upon me for damages+ nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó !to come across the mind - chợt nảy ra ý nghĩ !to come a cropper - (xem) cropper !come along - (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên !to come clean - thú nhận, nói hết !to come easy to somebody !to come natural to somebody - không có gì khó khăn đối với ai !to come home - trở về nhà, trở lại nhà - gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc =his remark came home to them+ lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ !to come near - đến gần, suýt nữa =to come near failing+ suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại !to come of age - đến tuổi trưởng thành !come off your high horse (your perch)! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! !come out with it! - muốn nói gì thì nói đi! !to come right - đúng (tính...) - thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi !to come short - không đạt được, thất bại !to come short of - thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu !first come first served - đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước !how come? - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? !it comes hard on him - thật là một vố đau cho nó

    English-Vietnamese dictionary > come

  • 18 escheat

    /is'tʃi:t/ * danh từ (pháp lý) - sự không có người thừa kế; sự chuyển giao tài sản không có người thừa kế (cho nhà nước...) - tài sản không có người thừa kế * ngoại động từ - sung công (tài sản không có người thừa kế...) - chuyển giao (tài sản không có người thừa kế...) * nội động từ - được chuyển giao (làm tài sản không có người thừa kế)

    English-Vietnamese dictionary > escheat

  • 19 floor

    /floor/ * danh từ - sàn (nhà, cầu...) =dirt floor+ sàn đất - tầng (nhà) - đáy =the ocean floor+ đáy đại dương - phòng họp (quốc hội) - quyền phát biểu ý kiến (ở hội nghị) =to give somebody the floor+ để cho ai phát biểu ý kiến =to take the floor+ phát biểu ý kiến - giá thấp nhất !to cross the floor of the House - vào đảng phái khác !to mop the floor with someone - mop * ngoại động từ - làm sàn, lát sàn =to floor a room with pine boards+ lát sàn bằng ván gỗ thông - đánh (ai) ngã, cho (ai) đo ván - làm rối trí, làm bối rối =the question floored him+ câu hỏi làm anh ta rối trí không trả lời được - bảo (học sinh không thuộc bài) ngồi xuống - vượt qua thắng lợi =to floor the paper+ làm được bài thi

    English-Vietnamese dictionary > floor

  • 20 hark

    /hɑ:k/ * nội động từ, (thường), lời mệnh lệnh - nghe =hark!+ nghe đây - (săn bắn) (hark forward, away, off) đi, đi lên (giục chó săn) =hark away!+ đi lên! * ngoại động từ - gọi (chó săn) về !to hark back - (săn bắn) lần đường ngược lại đánh hơi tìm dấu vết thú săn - (nghĩa bóng) (+ to) quay trở lại (vấn đề gì)

    English-Vietnamese dictionary > hark

См. также в других словарях:

  • şanələnmə — «Şanələnmək»dən f. is …   Azərbaycan dilinin izahlı lüğəti

  • San-X — (サンエックス, San Ekkusu?) is a Japanese company that specializes in the creation, production and marketing of goods featuring cute characters such as Tarepanda, Rilakkuma, Kogepan and Afro Ken. The characters are usually anthropomorphic… …   Wikipedia

  • san — (Apóc.). adj. santo. San Antonio. U. ante n. p. de santos, salvo los de Tomás, Tomé, Toribio y Domingo. ☛ V. arco de San Martín, aspa de San Andrés, baile de San Vito, bastón de San Francisco, caballito de San Vicente, cátedra de San Pedro,… …   Diccionario de la lengua española

  • SAN — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. San en tant que mot : San ou santo, un mot espagnol pour saint, comme dans San Francisco (Saint François) et San Diego ; San est utilisé comme… …   Wikipédia en Français

  • SAN — (acronym) or san may refer to:Mathematics* Stochastic Activity Network , stochastic extension to Petri nets * Standard algebraic notation , the most common algebraic chess notationTechnology* Storage Area Network, a network designed to attach… …   Wikipedia

  • San Yu — est un nom birman ; les principes des noms et prénoms ne s appliquent pas ; U et Daw sont des titres de respect. San Yu စန်းယု Mandats 5e …   Wikipédia en Français

  • sân — SÂN, (1) sâni, s.m., (2, 3, 4, 5, 6, 7) sânuri, s.n. 1. s.m. Fiecare dintre cele două mamele ale femeii; piept. 2. Partea dinainte a corpului omenesc care se află între cele două braţe şi care formează exteriorul bombat al pieptului; piept,… …   Dicționar Român

  • san — → santo. San Cristóbal y Nieves Forma española del nombre de este país de las Antillas: «Queremos [...] saludar el ingreso a la Organización de Naciones Unidas de San Cristóbal y Nieves» (Ortega Paz [Nic. 1988]). No debe usarse en español la… …   Diccionario panhispánico de dudas

  • SAN — steht für: San (Volk), ein Volk im südlichen Afrika (auch Buschleute) San (Stadt), die Bezirkshauptstadt von Kimparana, Bezirk von Mali Khoisan, die Sprache des Volkes der San San (Fluss), ein Fluss in Südpolen San (Sprache), eine Mande Sprache… …   Deutsch Wikipedia

  • San — steht für: San (Volk), ein Volk im südlichen Afrika (auch Buschleute) San (Stadt), die Bezirkshauptstadt von Kimparana, Bezirk von Mali San (Kreis), ein Kreis von Mali Khoisan, die Sprache des Volkes der San San (Fluss), ein Fluss in Südpolen San …   Deutsch Wikipedia

  • San — Saltar a navegación, búsqueda Para otros usos de este término, véase San (desambiguación). San …   Wikipedia Español

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»