Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

sac

  • 1 sac

    /sæk/ * danh từ - (sinh vật học); (y học) túi, bao - (như) sack

    English-Vietnamese dictionary > sac

  • 2 cul-de-sac

    /'kuldə'sæk/ * danh từ - phố cụt, ngõ cụt - bước đường cùng; đường không lối thoát - (giải phẫu) túi cùng

    English-Vietnamese dictionary > cul-de-sac

  • 3 colour

    /'kʌlə/ * danh từ - màu, sắc, màu sắc - (số nhiều) thuốc vẽ, thuốc màu - nghệ thuật vẽ màu - nước da, sắc da (mặt) =to change colour+ biến sắc =to lose one's colour+ tái đi, xanh xao =to have a high colour+ có nước da hồng hào - màu sắc, vẻ, sắc thái, nét =local colour+ màu sắc địa phương =the colour of a newspaper+ màu sắc chính trị của một tờ báo =his story has some colour of truth+ câu chuyện của anh ta có vẻ thật - (số nhiều) cờ; màu cờ, sắc áo (để phân biệt giữa các đội thể thao...) =troopong of the colours+ lễ chào cờ =to get one's colours+ được gia nhập hội - cớ =under colour of+ lấy cớ là !to be off colour - không khoẻ, khó chịu, khó ở - không đúng màu, bệch bạc - đáng ngờ, đáng nghi ngại; không tốt lắm =his reputation was a trifle off colour+ tiếng tăm của anh ta cũng chẳng tốt đẹp gì lắm đâu - chưa đủ, còn tồi =he has mighty little English and may native was still off colour+ anh ta biết ít tiếng Anh quá, mà vốn tiếng địa phương của tôi thì còn tồi quá !to call to the colours - (quân sự) động viên, gọi nhập ngũ !to cast (give, put) false colours on - tô điểm thêm, bóp méo, làm sai sự thật !to cast (put) lively colours on - tô màu sặc sỡ; tô hồng (cái gì) !to come off with flying colours - thành công rực rỡ - gây được uy tín !to come out in one's true colours - để lộ rõ chân tướng !to desert the colours - (quân sự) đào ngũ !to gain colour - lại có da, có thịt, lại có sắc mặt, lại hồng hào !to join the colours - (quân sự) nhập ngũ, tòng quân !to lower one's colours - hạ cờ; đầu hang, chịu thua !to nail colours to mast - kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu lui; kiên quyết đuổi theo đến cùng !to paint in dark colours - vẽ màu tối; bôi đen (cái gì) !to paint something in true colours - nói lên sự thật của cái gì !to sail under false colours - (hàng hải) treo cờ giả - (nghĩa bóng) giấu tên thật để hoạt động - (nghĩa bóng) đánh lừa, chê đậy ý định thật !to see the colours of someone's money - được ai trả cho chút tiền (trong số lớn của nợ) !to see things in their true colours - nhìn sự thật của vấn đề !to show one's colours x show to stick to one's colours - trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái...) !to take colour with somebody - đứng hẳn về phe ai * ngoại động từ - tô màu - (nghĩa bóng) tô điểm, tô vẽ =to colour a story+ tô điểm cho câu chuyện * nội động từ - đổi màu, ngả màu =to leaves have begun to colour+ lá bắt đầu ngả màu - ửng đỏ, đỏ bừng (mặt)

    English-Vietnamese dictionary > colour

  • 4 acute

    /'əkju:t/ * tính từ - sắc, sắc bén, sắc sảo; nhạy, tinh, thính =an acute sense of smell+ mũi rất thính =a man with an acute mind+ người có đầu óc sắc sảo - buốt, gay gắc, kịch liệt, sâu sắc =an acute pain+ đau buốt - (y học) cấp =an acute disease+ bệnh cấp - (toán học) nhọn (góc) =an acute angle+ góc nhọn - cao; the thé (giọng, âm thanh) =an acute voice+ giọng cao; giọng the thé - (ngôn ngữ học) có dấu sắc =acute accent+ dấu sắc

    English-Vietnamese dictionary > acute

  • 5 deep

    /di:p/ * tính từ - sâu =a deep river+ sông sâu =a deep wound+ vết thương sâu - khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm =a deep mystery+ điều bí ẩn khó khám phá ra =a deep scheme+ âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội - sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm =deep sorrow+ nỗi buồn sâu xa =deep gratitude+ lòng biết ơn sâu sắc =deep learning+ học vấn uyên thâm =deep influence+ ảnh hưởng sâu sắc =deep thinker+ nhà tư tưởng sâu sắc =deep feelings+ tình cảm sâu sắc =deep in the human heart+ am hiểu lòng người - ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào =deep in mud+ ngập sâu trong bùn =deep in debt+ nợ ngập đầu =deep in study+ miệt mài học tập =deep in thought+ trầm tư, mãi suy nghĩ, suy nghĩ lung tung =deep in love+ yêu say đắm =deep in a pursult+ mải mê theo đuổi (một cái gì); mải mê làm (một việc gì) - trầm =a deep voice+ giọng trầm - sẫm, thẫm, thắm (màu sắc) =deep colour+ màu sẫm - vô cùng, hết sức; say (ngủ), nặng (tội), dày đặc (bóng tối)... =deep disgrace+ điều vô cùng nhục nhã; sự sa cơ thất thế =a deep sleep+ giấc ngủ say =a deep sin+ tội nặng =a deep drinker+ người nghiện rượu nặng =a deep sigh+ tiếng thở dài sườn sượt =deep silence+ sự lặng ngắt như tờ =merged in deep shadows+ chìm trong bóng tối dày đặc - (từ lóng) khôn ngoan, láu, ranh mãnh =he's a deep one+ hắn là một thằng láu !to be in deep water(s) - gặp hoạn nạn, lâm vào hoàn cảnh hết sức khó khăn; gặp chuyện đau buồn !to draw up five deep - (quân sự) đứng thành năm hàng !to go [in] off the deep end - liều, làm liều; quyết định một cách liều lĩnh - nổi nóng, nổi giận, phát cáu !deep morning - đại tang * phó từ - sâu =to dig deep into the ground+ đào sâu xuống đất =to go deep into the details+ đi sâu vào chi tiết - muộn, khuya =to work deep into the night+ làm việc đến tận khuya - nhiều =to drink deep+ uống nhiều =to play deep+ đánh lớn (đánh bạc) !still waters run deep - (tục ngữ) những người thâm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc; tâm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi * danh từ - (thơ ca) (the deep) biển cả - ((thường) số nhiều) đáy sâu (của đại dương) - vực thẳm, vực sâu - (nghĩa bóng) nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm - giữa =in the deep of winter+ giữa mùa đông =in the deep of night+ lúc nửa đêm

    English-Vietnamese dictionary > deep

  • 6 ace

    /eis/ * danh từ - (đánh bài) quân át, quân xì; điểm 1 (trên quân bài hay con súc sắc) =duece ace+ một con "hai" và một con "một" (đánh súc sắc) - phi công xuất sắc (hạ được trên mười máy bay địch); vận động viên xuất sắc; người giỏi nhất (về cái gì...); nhà vô địch - (thể dục,thể thao) cú giao bóng thắng điểm; điểm thắng giao bóng (quần vợt) - chút xíu =to be within an ace of death+ suýt nữa thì chết !ace in the hole - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quân bài chủ cao nhất dành cho lúc cần đến (đen & bóng) - người bạn có thể dựa khi gặp khó khăn !the ace of aces - phi công ưu tú nhất - người xuất sắc nhất trong những người xuất sắc !the ace of trumps - quân bài chủ cao nhất !to have an ace up one's sleeve - giữ kín quân bài chủ cao nhất dành cho lúc cần !to trump somebody's ace - cắt quân át của ai bằng bài chủ - gạt được một đòn ác hiểm của ai

    English-Vietnamese dictionary > ace

  • 7 shade

    /ʃeid/ * danh từ - bóng, bóng tối ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be thrown into the shade+ bị làm lu mờ đi - ((thường) số nhiều) chỗ có bóng râm; chỗ bóng mát; (số nhiều) bóng đêm =in the shade of tree+ dưới bóng cây - bóng (chỗ đậm màu trong bức tranh) - sự chuyển dần màu; bức tranh tô màu chuyển dần (màu này chuyển sang màu khác một cách từ từ, không đột ngột) - sự hơi khác nhau; sắc thái (đen & bóng) =different shade s of blue+ những sắc thái khác nhau của màu xanh =different shade s of opinion+ những ý kiến sắc thái khác nhau - một chút, một ít =I am a shade better today+ hôm nay tôi đã đỡ hơn một ít - vật vô hình - vong hồn, vong linh - tán đèn, chụp đèn; cái lưỡi trai (che nắng cho mắt); ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) mành mành cửa sổ - (số nhiều) hầm rượu !to go down to the shades - chết xuống âm phủ * ngoại động từ - che bóng mát cho, che =trees shadethe street+ cây che bóng mát cho phố =to shade one's eyes with one's hand+ lấy tay che mắt =to shade a light+ che ánh sáng - (nghĩa bóng) làm tối sầm, làm sa sầm =face shade d by a sullen look+ mặt sa sầm xuống - đánh bóng (bức tranh) - tô đậm dần, tô nhạt dần (màu sắc trong một bức tranh, để tránh sự chuyển đột ngột từ màu này sang màu khác) - điều chỉnh độ cao (kèn, sáo...) * nội động từ - ((thường) + off) đậm dần lên, nhạt dần đi, chuyền dần sang màu khác; thay đổi sắc thái (màu sắc, chính kiến...) =the purple of the clouds shade s off into the vivid red of the horizon+ màu tía của những đám mây chuyển dần sang màu đỏ chói của chân trời

    English-Vietnamese dictionary > shade

  • 8 vivid

    /'vivid/ * tính từ - chói lọi, sặc sỡ (màu sắc, ánh sáng) =vivid light+ ánh sáng chói lọi =vivid colour+ màu sắc sặc sỡ - đầy sức sống (người) - sinh động, mạnh mẽ, sâu sắc =a vivid description+ một bài mô tả sinh động =a vivid recollection of some event+ nhớ lại một sự kiện một cách sâu sắc

    English-Vietnamese dictionary > vivid

  • 9 edge

    /edʤ/ * danh từ - lưỡi, cạnh sắc (dao...); tính sắc =knife has no edge+ dao này không sắc - bờ, gờ, cạnh (hố sâu...); rìa, lề (rừng, cuốn sách...) - đỉnh, sống (núi...) - (như) knife-edge - (nghĩa bóng) tình trạng nguy khốn; lúc gay go, lúc lao đao !to be on edge - bực mình - dễ cáu =to have the edge on somebody+ (từ lóng) ở thế lợi hơn ai !to set someone's teeth on edge - làm cho ai bực mình; làm cho ai gai người; làm cho ai ghê tởm !to take the edge off one's appetite - làm cho ăn mất ngon - làm cho đỡ đói !to take the edge off someone's argument - làm cho lý lẽ của ai mất sắc cạnh * ngoại động từ - mài sắc, giũa sắt - viền (áo...); làm bờ cho, làm gờ cho, làm cạnh cho - xen (cái gì, câu...) vào, len (mình...) vào; dịch dần vào =to edge one's way into a job+ len lỏi vào một công việc gì * nội động từ - đi né lên, lách lên !to edge away - từ từ dịch xa ra - (hàng hải) đi xa ra !to edge off - mài mỏng (lưỡi dao...) - (như) to edge away !to edge on - thúc đẩy, thúc giục

    English-Vietnamese dictionary > edge

  • 10 incisive

    /in'saisiv/ * tính từ - sắc bén; nhọn =an incisive knife+ con dao sắc - sắc sảo, sâu sắc =an incisive mind+ trí óc sắc sảo - thấm thía, chua cay =an incisive criticism+ lời phê bình thấm thía

    English-Vietnamese dictionary > incisive

  • 11 sharp

    /ʃɑ:p/ * tính từ - sắt, nhọn, bén =a sharp knife+ dao sắc =a sharp summit+ đỉnh nhọn - rõ ràng, rõ rệt, sắc nét =sharp distinction+ sự phân biệt rõ ràng - thình lình, đột ngột =sharp turn+ chỗ ngoặt đột ngột - hắc (mùi); chua (rượu); rít the thé (giọng nói); cay nghiệt, độc địa, gay gắt (lời nói); ác liệt (cuộc đấu tranh); dữ dội (sự đau đớn); lạnh buốt (gió...); chói (tia sáng) - tinh, thính, thông minh =sharp eyes+ mắt tinh =sharp ears+ tai thính =a sharp child+ đứa trẻ thông minh - láu lỉnh, ma mảnh, bất chính =sharp practices+ thủ đoạn bất lương - nhanh, mạnh =to take a sharp walk+ đi bộ rảo bước - (ngôn ngữ học) điếc, không kêu - (âm nhạc) thăng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) diện, bảnh, đẹp; đẹp trai !as sharp as a needle - thông minh sắc sảo !sharp's the word! - nhanh lên! chóng lên! !to keep a sharp look-out - (xem) look-out * danh từ - kim khâu mũi thật nhọn - (ngôn ngữ học) phụ âm điếc - (âm nhạc) nốt thăng; dấu thăng - (thông tục) người lừa đảo, người cờ gian bạc lận -(đùa cợt) chuyên gia, người thạo (về cái gì) - (số nhiều) (nông nghiệp) tấm, hạt tấm * phó từ - sắc cạnh, sắc nhọn - đúng =at six o'clock sharp+ (lúc) đúng sáu giờ - thình lình, đột ngột =to turn sharp round+ quay lại đột ngột - (âm nhạc) cao =ti subg sharp+ hát cao !to look sharp - (xem) look

    English-Vietnamese dictionary > sharp

  • 12 trenchant

    /'trentʃənt/ * tính từ - sắc bén, đánh thép, mạnh mẽ =a trenchant argument+ một lý lẽ sắc bén - rõ ràng, sắc nét =a trenchant pattern+ mẫu rõ ràng sắc nét - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sắc (dao)

    English-Vietnamese dictionary > trenchant

  • 13 acuteness

    /ə'kju:tnis/ * danh từ - sự sắc; tính sắc bén, tính sắc sảo; tính nhạy, tính tinh, tính thính - sự buốt; tính gay gắt, tính kịch liệt, tính sâu sắc - (y học) tính cấp phát (bệnh) - (toán học) tính nhọn (góc) - tính cao; tính the thé (giọng)

    English-Vietnamese dictionary > acuteness

  • 14 deepen

    /'di:pən/ * ngoại động từ - làm sâu hơn; đào sâu thêm =to deepen a canal+ đào sâu thêm con kênh - làm tăng thêm, làm sâu sắc thêm, làm đậm đà thêm, làm đằm thắm thêm (tình cảm...) - làm đậm thêm (mà sắc) - làm trầm thêm (giọng nói) * nội động từ - sâu thêm - sâu sắc hơn, đậm đà hơn, đằm thắm hơn - đậm thêm (màu sắc) - trầm hơn nữa (giọng nói)

    English-Vietnamese dictionary > deepen

  • 15 dispersion

    /dis'pə:ʃn/ * danh từ - sự giải tán, sự phân tán - (hoá học) chất làm phân tán - sự xua tan, sự làm tản mạn, sự làm tan tác; sự tan tác - sự rải rác, sự gieo vãi - sự gieo rắc, sự lan truyền (tin đồn) - (vật lý) sự tán sắc; độ tán sắc =atomic dispersion+ độ tán sắc nguyên tử =acoustic dispersion+ sự tản sắc âm thanh - (hoá học) sự phân tán; độ phân tán

    English-Vietnamese dictionary > dispersion

  • 16 fine

    /fain/ * tính từ - tốt, nguyên chất (vàng, bạc...) - nhỏ, mịn, thanh mảnh; sắc =a fine pen+ bút đầu nhỏ =fine sand+ cát mịn =fine rain+ mưa bụi =fine thread+ sợi chỉ mảnh =a knife with a fine edge+ con dao lưỡi sắc - tốt, khả quan, hay, giải =a fine idea+ ý kiến hay =a fine teacher+ giáo viên giỏi - lớn, đường bệ =fine potatoes+ những củ khoai to =a man of fine presence+ người trông đường bệ - đẹp, xinh, bảnh =a fine baby+ đứa bé xinh, đứa bé kháu - đẹp, trong sáng =fine weather+ trời đẹp, trời trong sáng - sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt =fine feather+ lông sặc sỡ - cầu kỳ (văn) - có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi =to say fine things about someone+ khen ngợi ai - tế nhị, tinh vi; chính xác =a fine distinction+ sự phân biệt tinh vi =fine mechanics+ cơ học chính xác - cao thượng, cao quý =fine feelings+ những cảm nghĩ cao quý - (thể dục,thể thao) hoàn toàn sung sức !fine feathers make birds - người tốt vì lụa !fine gentleman - ông lớn !fine lady - bà lớn * phó từ - hay, khéo =that will suit me fine+ cái đó đối với tôi vừa khéo =to talk fine+ nói hay, nói khéo =to cut it fine+ tính vừa khéo * danh từ - trời đẹp !in rain or fine - dù mưa hay nắng - (nghĩa bóng) lúc khó khăn cũng như lúc thuận lợi * ngoại động từ - lọc (bia) cho trong - (+ away, down, off) làm thanh, làm mịn - làm nhỏ bớt, làm thon * nội động từ - trong ra (nước...) - trở nên thanh hơn, trở nên nhỏ hơn, trở nên mịn hơn - thon ra * danh từ - tiền phạt =to impose a fine on someone+ phạt vạ ai - tiền chồng nhà (của người mới thuê) * ngoại động từ - bắt phạt ai, phạt vạ ai * nội động từ - trả tiền chồng nhà (người thuê nhà) * danh từ - in fine tóm lại; cuối cùng, sau hết

    English-Vietnamese dictionary > fine

  • 17 gay

    /gei/ * tính từ - vui vẻ, vui tươi; hớn hở =the gay voices of yong children+ những tiếng nói vui vẻ của các em nhỏ - tươi, rực rỡ, sặc sỡ (màu sắc, quần áo...) =gay colours+ những màu sắc sặc sỡ - (nói trại) truỵ lạc, phóng đâng, đĩ thoâ, lẳng lơ (đàn bà) =to lead a gay life+ sống cuộc đời phóng đãng - (như) homosexual

    English-Vietnamese dictionary > gay

  • 18 keen

    /ki:n/ * danh từ - bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở Ai-len) * nội động từ - hát bài hát tang - than van ai oán, than khóc thảm thiết * ngoại động từ - hát bài hát tang mà than khóc (ai) * tính từ - sắc, bén (dao); nhọn (kim) - rét buốt, buốt thấu xương =keen wind+ gió rét buốt - chói (ánh sáng) - trong và cao (tiếng...) - buốt, nhói, dữ dội, thấm thía =keen hunger+ sự đói dữ dội, sự đói như cào =keen sorrow+ nỗi buồn thấm thía - sắc sảo; tinh, thính =keen intelligence+ trí thông minh sắc sảo =keen eyes+ mắt tinh =keen ears+ tai thính - chua cay, đay nghiến, gay gắt (lời nói, lời phê bình...) - mãnh liệt, thiết tha, kịch liệt; hăng hái, sôi nổi, nhiệt tình =keen desire+ sự ham muốn mãnh liệt =a keen sportsman+ nhà thể thao nhiệt tình =a keen debate+ cuộc tranh luận sôi nổi - ham mê, say mê, ham thích =to be [dead] keen on something+ say mê cái gì, ham thích cái gì =to be [dead] keen on somebody+ say mê ai =to be keen about+ hài lòng về, vừa ý về (cái gì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tuyệt diệu, cừ khôi, xuất sắc !as keen as mustard - hăng say, phớn phở

    English-Vietnamese dictionary > keen

  • 19 lividity

    /li'viditi/ Cách viết khác: (lividness) /'lividnis/ * danh từ - sắc xám xịt - sắc tái mét, sắc tái nhợt, sắc tím bầm

    English-Vietnamese dictionary > lividity

  • 20 lividness

    /li'viditi/ Cách viết khác: (lividness) /'lividnis/ * danh từ - sắc xám xịt - sắc tái mét, sắc tái nhợt, sắc tím bầm

    English-Vietnamese dictionary > lividness

См. также в других словарях:

  • sac — sac …   Dictionnaire des rimes

  • sac — 1. (sak ; au XVIe s. le pluriel se prononçait saz, c est à dire sâ, PALSGRAVE, p. 25) s. m. 1°   Espèce de poche en toile, en cuir ou étoffe, ouverte par le haut et cousue par le bas et par les côtés. Un sac de crin. à la gueule du sac. L entrée …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • sac — SAC, saci, s.m. 1. Obiect confecţionat din pânză, din hârtie rezistentă, din material plastic etc., folosit la păstrarea şi la transportarea unor produse; conţinutul unui astfel de obiect; obiectul împreună cu conţinutul lui. ♢ Sac de dormit =… …   Dicționar Român

  • SAC — or sac may refer to:Biology* Sac (biology), a bag like structure possibly containing fluid, in a plant, animal, or fungus.United States geography* Sac City, Iowa * Sac County, Iowa * Sac River, a river in southwest Missouri * Sacramento,… …   Wikipedia

  • sac — Sac, m. Est une poche, ronde ou quarrée, de quelque estoffe qu elle soit creuse, duicte à empocher bled ou autres choses. Saccus. L Hebrieu dit Sac, le Grec {{t=g}}sakkos,{{/t}} dont le Latin et le François peuvent estre tirez. Il se prononce… …   Thresor de la langue françoyse

  • SAC — Saltar a navegación, búsqueda Las siglas SAC pueden significar: SAC Sveriges Arbetares Centralorganisation, un conocido sindicato sueco, de orientación anarcosindicalista. SAC Satélites de Argentina, organización estatal de Argentina, dedicada al …   Wikipedia Español

  • Sac d'os — Auteur Stephen King Genre Roman Version originale Titre original Bag of Bones Éditeur original Scribner Langue originale Anglai …   Wikipédia en Français

  • SAC-D — Typ: Erdbeobachtungssatellit Land: Argentinien …   Deutsch Wikipedia

  • Sac — steht für: Schweizer Alpen Club Scientific Amortized Cost, eine Klassifizierung des Amortisierungsverfahrens Single Attached Concentrator, siehe Fiber Distributed Data Interface Societas Apostolatus Catholici, siehe Pallottiner, eine religiöse… …   Deutsch Wikipedia

  • SAC-B — Saltar a navegación, búsqueda SAC B Organización CONAE Estado Fallido Fecha de lanzamiento 1996 Aplicación Observatorio espacial …   Wikipedia Español

  • SAC — (фр. Service d Action Civique  рус. Служба гражданского действия)  голлистская милитаристская организация, созданная в январе 1960 г. Жаком Фоккаром, главным советником Шарля де Голля по вопросам политики в отношении… …   Википедия

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»