-
1 sabre
/'seibə/ Cách viết khác: (saber) /'seibə/ * danh từ - kiếm lưỡi cong (của kỵ binh) =a sabre cut+ nhát kiếm; sẹo vết kiếm - (số nhiều) (sử học) kỵ binh; đơn vị kỵ binh - cái gạn thuỷ tinh (nóng chảy) !the sabre - lực lượng quân sự, sự thống trị quân sự !sabre rattling - sự đe doạ binh đao * ngoại động từ - đâm bằng kiếm, chém bằng kiếm -
2 der Säbelhieb
- {sabre cut; sword cut} -
3 der Säbel
- {sabre} kiếm lưỡi cong, kỵ binh, đơn vị kỵ binh, cái gạn thuỷ tinh - {sword} gươm, kiếm, chiến tranh, sự phân định bằng chiến tranh, quân quyền, uy quyền, lưỡi lê -
4 saber
/'seibə/ Cách viết khác: (saber) /'seibə/ * danh từ - kiếm lưỡi cong (của kỵ binh) =a sabre cut+ nhát kiếm; sẹo vết kiếm - (số nhiều) (sử học) kỵ binh; đơn vị kỵ binh - cái gạn thuỷ tinh (nóng chảy) !the sabre - lực lượng quân sự, sự thống trị quân sự !sabre rattling - sự đe doạ binh đao * ngoại động từ - đâm bằng kiếm, chém bằng kiếm -
5 niedersäbeln
- {to sabre} đâm bằng kiếm, chém bằng kiếm -
6 der Säbelzahntiger
(Zoologie) - {sabre toothed tiger} -
7 der Kavallerist
- {cavalryman} kỵ binh - {sabre} kiếm lưỡi cong, đơn vị kỵ binh, cái gạn thuỷ tinh - {trooper} lính đơn vị thiết giáp, công an đi ngựa, ngựa của kỵ binh, tàu chở lính -
8 rattle
/rætl/ * danh từ - cái trống lắc, cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) - (động vật học) vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông) - (thực vật học) cây có hạt nổ tách (khi quả chín) - tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò...); tiếng lộp bộp (mưa...) =the rattle of shutters+ tiếng cánh cửa chớp rung lạch cạch - tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo - tiếng nấc hấp hối ((cũng) dealth rattle) - chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên * nội động từ - kêu lách cách, kêu lạch cạch; rơi lộp bộp (mưa...) =the windows rattled+ cửa sổ lắc lạch cạch - chạy râm rầm (xe cộ...) =the tram rattled through the streets+ xe điện chạy rầm rầm qua phố - nói huyên thiên, nói liến láu * ngoại động từ - làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch... =the wind rattles the shutters+ gió rung cánh cửa chớp kêu lạch cạch - (+ off, out, away) đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn) =to rattle off one's lesson+ đọc bài học một mạch - vội thông qua (một dự luật...) =to rattle a bill through the House+ vội vã đem ra nghị viện thông qua một dự luật - (từ lóng) làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác... =don't get rattled over it+ đừng sợ gì, đừng có việc gì phải cuống lên !to rattle up - (hàng hải) kéo lên (neo) - làm vui lên, làm hăng lên, làm phấn khởi !to rattle the sabre - (nghĩa bóng) đe doạ gây chiến tranh
См. также в других словарях:
sabre — sabre … Dictionnaire des rimes
sabré — sabré … Dictionnaire des rimes
sabre — [ sabr ] n. m. • 1598; all. Sabel, var. de Säbel; hongr. száblya 1 ♦ Arme blanche, à pointe et à tranchant, à lame plus ou moins recourbée. ⇒ cimeterre, fam. coupe chou, épée, yatagan. Sabre de cavalerie (⇒vx latte) , d abordage, d infanterie.… … Encyclopédie Universelle
Sabre — Saltar a navegación, búsqueda Para el avión de caza, véase North American F 86 Sabre. SABRE es un sistema operativo de procesamiento en tiempo real (RT TPOS) centralizado, desarrollado por American Airlines e IBM. Contexto Este sistema operativo… … Wikipedia Español
Sabre — или Saber (в переводе с английского и французского «сабля») может означать: В авиации и ракетостроении: F 86 Sabre реактивный истребитель США. F 100 Super Sabre реактивный истребитель США. Napier Sabre британский 24 цилиндровый… … Википедия
Sabre — (frz. und engl. für Säbel) bezeichnet: den Beinamen eines amerikanischen Düsenjägers, siehe North American F 86, einen britischen Panzer, siehe Sabre (Panzer) ein britisches Rennmotorrad, siehe Sabre (Motorrad) ein Kombitriebwerk der Skylon… … Deutsch Wikipedia
sabre — SABRE. s. m. Cimeterre, espece de coutelas recourbé, & qui ne tranche que d un costé. Un beau sabre. un sabre de Damas. on luy donna un grand coup de sabre. On appelle aussi, Sabre, Toute sorte d espée extremément large … Dictionnaire de l'Académie française
Sabre — (ant.) m. Sable (arena). * * * sabre. (De sable3). m. desus. arena (ǁ conjunto de partículas desagregadas de las rocas). * * * SABRE, Sistema Operativo de procesamiento en tiempo real (RT TPOS) centralizado desarrollad … Enciclopedia Universal
sabré — sabré, ée (sa bré, brée) part. passé de sabrer. Tué ou blessé à coups de sabre. Un carré sabré par la cavalerie … Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré
sabre — SABRE: Les Français veulent être gouvernés par le sabre … Dictionnaire des idées reçues
Sabre — Sa bre, n. & v. See {Saber}. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English