Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

round+back

  • 1 get down

    - xuống, đi xuống; xuống ngựa; đem xuống, đưa xuống =to get down on one's knees+ quỳ xuống - đánh đổ, đánh ngâ, đánh gục; hạ, bắn rơi (máy bay...) - nuốt (miếng ăn...) !to get in - vào, đi vào, len vào; tới nơi về (nhà...) =when does the train get in?+ khi nào xe lửa tới? =to get in between two persons+ len vào giữa hai người =to get in with someone+ khéo len lõi được lòng ai - mang về, thu về =to get in the crop+ thu hoạch mùa màng =to get money in+ thu tiền về - trúng cử, được bầu (trong cuộc bầu cử) - đấm trúng, đánh trúng =to get a blow in+ đấm trúng một thoi !to get into - vào, đi vào - (thông tục) mặc (quần áo); đi (giày ống...) - bốc lên (đầu); làm say chếnh choáng (rượu) =whisky gets into head+ uýtky bốc lên đầu làm say chếnh choáng - lâm vào, mắc vào, nhiễm =to get into debt+ mắc nợ =to get into a habit+ nhiễm một thói quen !to get off - ra khỏi, thoát khỏi; sổ ra =to get off with a whole skin+ thoát khỏi nguy hiểm - xuống (xe, tàu, ngựa...) - ra đi, khởi hành; bay lên (máy bay) - gỡ cho (ai) thoát tội, gỡ cho (ai) nhẹ tội; thoát khỏi khó khăn, thoát khỏi được sự trừng phạt, được tha thứ =to get off cheap (easy)+ thoát khỏi dễ dàng - bỏ, cởi bỏ, vứt bỏ, tống đi =to get off one's clothes+ cởi quần áo - gửi đi, cho đi =to get a parcel off+ gửi một gói hàng - làm bật ra, mở ra, làm lỏng ra =to get the lid off+ mở bật một cái nắp ra - đi ngủ - tha (một bị cáo...) - trục (tàu đắm) lên =to get off with+ làm thân được, chim được, ve vân được !to get on - lên, trèo lên =to get on a horse+ lên ngựa - mặc (quần áo...) vào; đi (giày dép...) vào; đội (mũ...) vào - xúc tiến (một công việc...) - tiến bộ, tiến phát =to get on in life+ thành công trong cuộc sống =to get on with one's studies+ tiến bộ trong học tập - sống, làm ăn, xoay sở =how are you getting on?+ dạo này anh làm ăn thế nào? =we can get on wothout his help+ không có sự giúp đỡ của chúng tôi cũng vẫn xoay sở được - hoà thuận, ăn ý =they got on very well+ chúng nó sống rất hoà thuận với nhau; =to get on with somebody+ ăn ý với nhau =to get on with somebody+ ăn ý với ai, sống hoà thuận với ai - gần đến, xấp xỉ =to be getting on for forty+ xấp xỉ bốn mươi tuổi =it's getting on for dinner-time+ gần đến giờ ăn rồi =to get on to+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hiểu được !to get out - bắt ra, tống ra, đuổi ra; nhổ ra, kéo ra, lấy ra =to get money out of someone+ bòn rút tiền bạc của ai - tẩy (vết bẩn...) - xuất bản (một cuốn sách...) - đọc, nói ra, phát âm (một từ...) - đi ra, ra ngoài =get out+ cút đi!, ra ngay!, láo!, tầm bậy! =to get out of sight+ đi mất hút không nhìn thấy đâu nữa - xuống (tàu, xe...) - thoát ra, lộ ra ngoài (tin tức, điều bí mật...) - thoát khỏi, dần dần bỏ, dần dần mất =to get out of a difficulty+ thoát khỏi khó khăn =to get out of a habit+ dần dần bỏ thói quen, dần dần mất đi thói quen =to get out of shape+ trở thành méo mó, không còn ra hình thù gì =to get out of hand+ thoát khỏi sự kiểm soát, không còn kiềm chế được nữa, trở nên loạn xạ (tình hình); làm dứt (việc gì) !to get over - làm xong (việc phiền phức) - vượt qua, khắc phục, khỏi =to get over difficulties+ vượt qua mọi khó khăn, khắc phục mọi khó khăn =to get over a distance+ vượt qua một quâng đường =to get over an illness+ khỏi bệnh =to get over a surprise+ hết ngạc nhiên - (từ lóng) dùng mưu lừa gạt (ai); phỉnh (ai) =to get over somebody+ dùng mưu lừa gạt ai - bác bỏ (lý lẽ, chứng cớ...) !to get round - tán tỉnh, lừa phỉnh (ai), dùng mưu lừa gạt (ai, làm theo ý mình) - chuồn, lẩn tránh, không thi hành =to get round a question+ lẩn tránh một câu hỏi =to get round the law+ không thi hành luật - đi quanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đến nơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khỏi bệnh, bình phục !to get through - đi qua, chui qua, vượt qua; làm trôi qua (thời gian) - làm trọn, làm xong; chịu đựng đến cùng =to get through with a book+ đọc hết một cuốn sách =to get through with one's work+ làm trọn công việc, hoàn thành công việc - đem thông qua; được thông qua (đạo luật...) !to get to - bắt đầu =to get to work+ bắt đầu làm việc, bắt tay vào việc - đạt đến, đi đến chỗ =they soon got to be friends+ chẳng mấy lúc chúng đi đến chỗ thân nhau !to get together - nhóm lại, họp lại, tụ họp - thu góp, góp nhặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thảo luận, hội đàm; đồng ý nhau, đi đến chỗ thoả thuận !to get under - dập tắt (đám cháy...) - đè lên trên =to get one's opponent under+ đè lên trên địch thủ - đi dưới, chui dưới (vật gì) !to get up - lôi lên, kéo lên, đưa lên, mang lên, đem lên - xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt (một buổi lễ...); bày (mưu); chuẩn bị (bài giảng, bài thi...); bịa (một câu chuyện...) - trình bày, tô diểm, làm dáng cho (ai, cái gì...); tạo ra (một sự cảm động vờ...) - giặt sạch; là (quần áo) - tăng =to get up speed+ tăng tốc độ - đứng dậy, ngủ dậy - leo lên, đi lên, bước lên - nổi dậy (gió...), dâng lên (nước biển...) !to get across (over) the footlights - (thông tục) đạt, được khán giả tiếp nhận dễ dàng (câu nói trong vở kịch...) !to get away with it - thành công, làm trôi chảy; thoát được sự trừng phạt !to get hold of - (xem) hold !to get home - trúng đích, đạt tới đích !to get it [hot] - bị chửi mắng !to get nowhere - không đi tới đâu, không đi tới kết quả gì !to get on like a house on fire - tiến nhanh lên phía trước; lan nhanh - tiến bộ vượt mức - rất hoà thuận; rất hợp ý tâm đầu !to get on one's legs (feet) - diễn thuyết, nói chuyện trước công chúng !to get on someone's nerves - (xem) nerve !to get one's hand in - làm quen với (việc gì...) !to get one's Indian up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phát cáu !to get one's own way - làm theo ý mình !to get one's shirt off (one's monkey up, one's rag out, one's Irish up) - phát cáu, nổi giận, mất bình tĩnh !to get out of bed on the wrong side - (xem) bed !to get somebody's back up - (xem) back !to get something on the brain - để cho cái gì làm ám ảnh tâm trí !to get the best of it - (xem) best !to get the better of - (xem) better !to get the gate - (xem) gate !to get the wind of someone - thắng ai; lợi thế hơn ai !to get the wind up - (xem) wind !to get under way - lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công !to get wind (knowledge) of - nghe phong thanh (chuyện gì) !the news got wind - tin tức lan đi * danh từ - con (của thú vật) (dùng trong chuyện săn bắn)

    English-Vietnamese dictionary > get down

  • 2 look

    /luk/ * danh từ - cái nhìn, cái ngó, cái dòm =to have a look at+ nhìn đến, ngó đến - vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài =an impressive look+ vẻ oai vệ =good looks+ vẻ đẹp, sắc đẹp !one must not hang a man by his looks !do not judge a man by his looks - không nên trông mặt mà bắt hình dong * động từ - nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý =look! the sun is rising+ nhìn kìa! mặt trời đang lên - mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn =don't look like that+ đừng giương mắt ra như thế - ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý =look that the door be not left open+ lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ - mong đợi, tính đến, toan tính =do not look to hear from him for some time+ đừng có mong đợi tin gì của nó trong một thời gian nữa - hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về =the room looks west+ gian buồng hướng tây - có vẻ, giống như =to look healthy+ trông có vẻ khoẻ =it looks like rain+ có vẻ như trời muốn mưa !to look about - đợi chờ !to look about for - tìm kiếm; nhìn quanh !to look about one - nhìn quanh - đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì !to look after - nhìn theo - trông nom, chăm sóc =to look after patients+ chăm sóc người bệnh - để ý, tìm kiếm !to look at - nhìn, ngắm, xem - xét, xem xét =that is not the way to look at our proposal+ đó không phải là cách xem xét lời đề nghị của chúng tôi =he will not look at it+ nó không thèm nhìn đến cái đó, nó bác bỏ cái đó !to look away - quay đi !to look back - quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn - ngần ngại không muốn tiếp tục công việc đã bắt đầu - ngừng tiến - ghé lại gọi lại !to look back upon (to) - nhìn lại (cái gì đã qua) =to look back upon the past+ nhìn lại quá khứ !to look down - nhìn xuống - hạ giá - (+ upon, on) ra vẻ kẻ cả !to look for - tìm kiếm =to look for trouble+ chuốc lấy dự phiền luỵ - đợi, chờ, mong =to look for news from home+ chờ tin nhà !to look forward to - mong đọi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích =I am looking forward to your visit+ tôi mong chờ anh đến thăm !to look in - nhìn vào - ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào !to look into - nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu =to look into a question+ nghiên cứu một vấn đề - nhìn ram quay về, hướng về =the window of his room looks into the street+ cửa sổ buồng nó nhìn ra đường !to look on - đứng xem, đứng nhìn - nhìn kỹ, ngắm =to look on something with distrust+ nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ - (như) to look upon !to look out - để ý, chú ý cẩn thận, coi chừng =look out! there is a step+ cẩn thận nhé! có một cái bực cầu thang đấy - tìm ra, kiếm ra =to look out someone's address in one's notebook+ tìm ra địa chỉ ai trong cuốn sổ tay của mình - chọn, lựa !to look out for - để ý đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến) =to look out for squalls+ đề phòng nguy hiểm !to look over - xem xét, kiểm tra =to look over accounts+ kiểm tra các khoản chi thu - tha thứ, quên đi, bỏ qua =to look over the faults of somebody+ bỏ qua những lỗi lầm của ai - nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống =the high mountain peak looks over the green fields+ đỉnh núi cao bao quát cả cánh đồng xanh !to look round - nhìn quanh - suy nghĩ, cân nhắc =don't make a hurried decision look round well first+ đừng nên quyết định vội vàng hây suy nghĩ kỹ đã !to look throught - nhìn qua =to look through the door+ nhìn qua cửa - nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu =to look through a translation+ đọc kỹ một bản dịch - biểu lộ, lộ ra =his greed looked through his eyes+ lòng tham của nó lộ ra trong đôi mắt !to look to - lưu ý, cẩn thận về =to look to one's manners+ cẩn thận trong lời ăn tiếng nói =look to it that this will not happen again+ hây lưu ý đừng để cho điều đó diễn lại nữa - mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai) =to look to someone for something+ trông cậy vào ai về một cái gì - dẫn đến, đưa đến; nhìn trước thấy =to look to a crisis+ dẫn đến một cuộc khủng hoảng !to look toward - (như) to look to !to look towards - (thông tục) nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai) !to look up - nhìn lên, ngước lên - tìm kiếm =to look a work up in the dictionary+ tìm (tra) một từ trong từ điển - (thương nghiệp) lên giá, tăng giá =the price of cotton is looking up+ giá bỗng tăng lên - (thương nghiệp) phát đạt - đến thăm !to look up to - tôn kính, kính trọng =every Vietnamese looks up to President HoChiMinh+ mọi người Viêt Nam đều tôn kính Chủ tịch Hồ Chí Minh !to look upon - xem như, coi như =to look upon somebody as...+ coi ai như là... !to look alive - nhanh lên, khẩn trương lên - hành động kịp thời !to look black - nhìn giận dữ; trông vẻ giận dữ !to look blue - có vẻ đáng chán; có vẻ buồn bực thất vọng !to look daggers at - (xem) dagger !to look down one's nose at - nhìn với vẻ coi khinh !to look in the face - nhìn thẳng vào mặt; nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại !don't look a gift-horse in the mouth - (xem) gift-horse !to look for a needle in a haystack - (xem) needle !to look sharp - đề cao cảnh giác - hành động kịp thời - khẩn trương lên, hoạt động lên !to look through colour of spectacles - nhìn sự việc không đúng với thực tế; nhìn sự việc qua cặp kính màu !to look oneself again - trông có vẻ đã lại người, trông có vẻ đã lại hồn !to look small - (xem) small !to look someone up and down - nhìn ai từ đầu đến chân (một cách kỹ càng hay khinh bỉ) !look before you leap - (xem) leap

    English-Vietnamese dictionary > look

  • 3 come

    /kʌm/ * nội động từ came; come - đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại =light come light go; easy come easy go+ dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất =to come and go+ đi đi lại lại =come here!+ lại đây! - sắp đến, sắp tới =in years to come+ trong những năm (sắp) tới - xảy ra, xảy đến =ill luck came to him+ sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may =come what may+ dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào - thấy, ở, thấy ở =that word comes on page six+ từ đó ở trang sáu - nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành =dream comes true+ ước mơ trở thành sự thật =it comes expensive in the long run+ thế mà hoá ra là đất - hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...) =these duck's blood cards won't come+ tiết canh vịt không đông - (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế! =come! take courage+ nào! can đảm lên chứ - (từ lóng) hành động, làm, xử sự =he comes it too strong+ nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu !to come about - xảy ra, xảy đến =how could this come about?+ sao việc đó có thể xảy ra được? - đối chiếu =the wind had come abour+ gió đã đổi chiều !to come across - tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy !to come after - theo sau, đi theo - nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa !to come again - trở lại !to come against - đụng phải, va phải !to come apart (asunder) - tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra !to come at - đạt tới, đến được, nắm được, thấy =I could not easily come at the document now+ bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó =to come at the truth+ thấy sự thật - xổ vào, xông vào (tấn công) =the dog came at me+ con chó xổ vào tôi !to come away - đi xa, đi khỏi, rời khỏi - lìa ra, rời ra, bung ra !to come back - quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) - được, nhớ lại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại !to come between - đứng giữa (làm môi giới, điều đình) - can thiệp vào, xen vào !to come by - qua, đi qua - có được, kiếm được, vớ được =how did you come by this document?+ làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? !to come down - xuống, đi xuống =pricces are coming down+ giá đang xuống =coast comes down to heels+ áo dài xuống tận gót - được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) - sụp đổ (nhà cửa...) - sa sút, suy vị, xuống dốc =to come down in the world+ sa sút, xuống dốc !to come down upon (on) - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt =to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks+ mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai - đòi tiền; đòi bồi thường !to come down with - xuất tiền, trả tiền, chi !to come forward - đứng ra, xung phong =to come forward as a candidate+ (đứng) ra ứng cử !to come in - đi vào, trở vào - (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) =to come in third+ về thứ ba - được tuyển, được bầu; lên nắm quyền - vào két, nhập két, thu về (tiền) =money is always coming in to him+ tiền vào nhà nó như nước - lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) - thành mốt, thành thời trang - tỏ ra =to come in useful+ tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) =I don't see where the joke comes in+ tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó !to come in for - có phần, được hưởng phần =he will come in for most of his uncle's property+ nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó =I came in for 6d+ phần của tôi là 6 đồng !to come in upon - ngắt lời, chận lời, nói chặn !to come into - to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý - được hưởng, thừa hưởng =to come into a property+ thừa hưởng một tài sản !to come of - do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của =that comes of being quick tempered+ cái đó là do tính khí nóng nảy quá - xuất thân từ =to come of a working family+ xuất thân tư một gia đình lao động !to come off - bong ra, róc ra, rời ra, bật ra - thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong =to come off victorious+ vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi - được thực hiện, được hoàn thành =plan comes off satisfactorily+ kế hoạch được thực hiện tốt đẹp - (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa! !to come on - đi tiếp, đi tới - tiến lên, tới gần =the enemy were coming on+ quân địch đang tới gần - nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) - được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) - được trình diễn trên sân khấu - ra sân khấu (diễn viên) - ra toà =come on!+ đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! !to come out - ra, đi ra - đình công - vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) - lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the truth comes out+ sự thật lộ ra =to come out against somebody+ ra mặt chống lại ai - được xuất bản; ra (sách, báo) =to come out on Saturday+ ra ngày thứ bảy (báo) - được xếp (trong kỳ thi) = Tam came out first+ Tam thi đã được xếp đứng đầu - mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu !to come over - vượt (biển), băng (đồng...) - sang phe, theo phe =he has come over to us+ hắn đã sang phe chúng tôi - choán, trùm lên (người nào) =a fear comes over me+ cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi !to come round - đi nhanh, đi vòng - hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) - trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) =when Spring comes round+ khi mùa xuân trở lại, khi xuân về - tạt lại chơi =do come round one evening+ thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó - thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm !to come to - đến, đi đến =to come to a decision+ đi tới một quyết định =to come do nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to come to a standstill+ ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc - hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ =to come to one's senses+ tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ - thừa hưởng, được hưởng =to come to one's own+ được hưởng phần của mình - lên tới =it comes to one thousand+ số tiền lên tới một nghìn - (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) !to come under - rơi vào loại, nằn trong loại - rơi vào, chịu (ảnh hưởng) !to come up - tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) - được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) =to come up for discussion+ được nêu lên để thảo luận - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt =high cillars are coming up+ cổ cồn cao đang trở thành mốt - lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp =the water came up to his chin+ nước lên tới cằm nó =the performance did not come up to what we expected+ buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi =I came up with them just outside the town+ ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó - vào đại học !to come upon - tấn công bất thình lình, đột kích - chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy - chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ - là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm =he came upon me for damages+ nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó !to come across the mind - chợt nảy ra ý nghĩ !to come a cropper - (xem) cropper !come along - (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên !to come clean - thú nhận, nói hết !to come easy to somebody !to come natural to somebody - không có gì khó khăn đối với ai !to come home - trở về nhà, trở lại nhà - gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc =his remark came home to them+ lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ !to come near - đến gần, suýt nữa =to come near failing+ suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại !to come of age - đến tuổi trưởng thành !come off your high horse (your perch)! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! !come out with it! - muốn nói gì thì nói đi! !to come right - đúng (tính...) - thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi !to come short - không đạt được, thất bại !to come short of - thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu !first come first served - đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước !how come? - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? !it comes hard on him - thật là một vố đau cho nó

    English-Vietnamese dictionary > come

  • 4 umdrehen

    - {to invert} lộn ngược, đảo ngược, xoay ngược, lộn trong ra ngoài, đảo, nghịch chuyển, đã nghịch chuyển - {to reverse} lộn lại, đảo lộn, cho chạy lùi, thay đổi hoàn toàn, huỷ bỏ, thủ tiêu, đi ngược chiều, xoay tròn ngược chiều, chạy lùi, đổi chiều - {to revolve} suy đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại, làm cho quay tròn, quay tròn, xoay quanh = sich umdrehen {to face about; to move round; to turn; to turn one's back}+ = sich umdrehen (im Bett) {to turn over}+ = sich kurz umdrehen {to turn on one's heels}+ = sich schnell umdrehen {to whip round}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > umdrehen

  • 5 bring

    /briɳ/ * (bất qui tắc) ngoại động từ brought /brɔ:t/ - cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại =bring me a cup of tea+ đem lại cho tôi một tách trà =bring him with you to see me+ đưa anh ta lại thăm tôi - đưa ra =to bring a charge+ đưa ra lời buộc tội =to bring an argument+ đưa ra một lý lẽ - làm cho, gây cho =to bring tears to someone's eyes+ làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt =to bring someone to see something+ làm cho ai thấy được cái gì !to bring about - làm xảy ra, dẫn đến, gây ra !to bring back - đem trả lại, mang trả lại - làm nhớ lại, gợi lại !to bring down - đem xuống, đưa xuống, mang xuông - hạ xuống, làm tụt xuống =to bring down the prices of goods+ hạ giá hàng hoá - hạ, bắn rơi (máy bay, chim) - hạ bệ, làm nhục (ai) - mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai) =to bring down ruin on somebody+ mang lại lụn bại cho ai !to bring forth - sản ra, sinh ra, gây ra !to bring forward - đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra =can you bring forward any proofs of what you say?+ anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? =bring the matter forward at the next meeting!+ cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra! - (kế toán) chuyển sang !to bring in - đưa vào, đem vào, mang vào - thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen) !to bring off - cứu =to bring off the passengers on a wrecked ship+ cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn - (thông tục) đưa đến thành công !to bring on - dẫn đến, gây ra - làm cho phải bàn cãi !to bring out - đưa ra, mang ra, đem ra - nói lên - xuất bản =to bring out a book+ xuất bản một cuốn sách - làm nổi bật, làm lộ rõ ra =to bring out the meaning more clearly+ làm nổi bật nghĩa - giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...) !to bring over - làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục !to bring round - làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại =to bring round to+ làm cho thay đổi ý kiến theo !to bring through - giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo !to bring to - dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho =to bring to terms+ đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện =to bring to light+ đưa ra ánh sáng; khám phá =to bring to pass+ làm cho xảy ra =to bring to an end+ kết thúc, chấm dứt =to someone to his senses+ làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều - (hàng hải) dừng lại, đỗ lại !to bring together - gom lại; nhóm lại, họp lại - kết thân (hai người với nhau) !to bring under - làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng !to bring up - đem lên, mang lên, đưa ra - nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ !to be brought up in the spirit of communism - được giáo dục theo tinh thần cộng sản - làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo - lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề) - làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu - đưa ra toà !to bring down the house - làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt !to bring home to - làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu =to bring home a truth to someone+ làm cho ai hiểu một sự thật !to bring into play - phát huy !to bring to bear on - dùng, sử dụng =to bring presure to bear on someone+ dùng sức ép đối với ai - hướng về, chĩa về =to bring guns to bear on the enemy+ chĩa đại bác về phía quân thù

    English-Vietnamese dictionary > bring

  • 6 brought

    /briɳ/ * (bất qui tắc) ngoại động từ brought /brɔ:t/ - cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại =bring me a cup of tea+ đem lại cho tôi một tách trà =bring him with you to see me+ đưa anh ta lại thăm tôi - đưa ra =to bring a charge+ đưa ra lời buộc tội =to bring an argument+ đưa ra một lý lẽ - làm cho, gây cho =to bring tears to someone's eyes+ làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt =to bring someone to see something+ làm cho ai thấy được cái gì !to bring about - làm xảy ra, dẫn đến, gây ra !to bring back - đem trả lại, mang trả lại - làm nhớ lại, gợi lại !to bring down - đem xuống, đưa xuống, mang xuông - hạ xuống, làm tụt xuống =to bring down the prices of goods+ hạ giá hàng hoá - hạ, bắn rơi (máy bay, chim) - hạ bệ, làm nhục (ai) - mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai) =to bring down ruin on somebody+ mang lại lụn bại cho ai !to bring forth - sản ra, sinh ra, gây ra !to bring forward - đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra =can you bring forward any proofs of what you say?+ anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? =bring the matter forward at the next meeting!+ cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra! - (kế toán) chuyển sang !to bring in - đưa vào, đem vào, mang vào - thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen) !to bring off - cứu =to bring off the passengers on a wrecked ship+ cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn - (thông tục) đưa đến thành công !to bring on - dẫn đến, gây ra - làm cho phải bàn cãi !to bring out - đưa ra, mang ra, đem ra - nói lên - xuất bản =to bring out a book+ xuất bản một cuốn sách - làm nổi bật, làm lộ rõ ra =to bring out the meaning more clearly+ làm nổi bật nghĩa - giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...) !to bring over - làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục !to bring round - làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại =to bring round to+ làm cho thay đổi ý kiến theo !to bring through - giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo !to bring to - dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho =to bring to terms+ đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện =to bring to light+ đưa ra ánh sáng; khám phá =to bring to pass+ làm cho xảy ra =to bring to an end+ kết thúc, chấm dứt =to someone to his senses+ làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều - (hàng hải) dừng lại, đỗ lại !to bring together - gom lại; nhóm lại, họp lại - kết thân (hai người với nhau) !to bring under - làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng !to bring up - đem lên, mang lên, đưa ra - nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ !to be brought up in the spirit of communism - được giáo dục theo tinh thần cộng sản - làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo - lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề) - làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu - đưa ra toà !to bring down the house - làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt !to bring home to - làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu =to bring home a truth to someone+ làm cho ai hiểu một sự thật !to bring into play - phát huy !to bring to bear on - dùng, sử dụng =to bring presure to bear on someone+ dùng sức ép đối với ai - hướng về, chĩa về =to bring guns to bear on the enemy+ chĩa đại bác về phía quân thù

    English-Vietnamese dictionary > brought

  • 7 way

    /wei/ * danh từ - đường, đường đi, lối đi =way in+ lối vào =way out+ lối ra =way through+ lối đi qua =a public way+ con đường công cộng =covered way+ lối đi có mái che, nhà cầu =permanent way+ nền đường sắt (đã làm xong) =to be on one's way to+ trên đường đi tới =on the way+ dọc đường =to be under way+ đang đi, đang trên đường đi (nghĩa bóng) đang tiến hành =to lose one's+ lạc đường =to find way home+ tìm đường về nhà =to block (stop) the way+ ngăn (chặn, chắn) đường =to clear the way+ dọn đường; mở thông đường =to make the best of one's way+ đi thật nhanh =to make way for+ tránh đường cho, để cho qua =to pave the way for+ mở đường cho, chuẩn bị cho =in the way+ làm trở ngại, chặn lối, ngáng đường =to be in someone's way+ làm trở ngại ai, ngáng trở ai =to get out of the way of someone+ tránh khỏi đường đi của ai =to stand in the way of someone+ chặn đường (tiến lên) của ai - đoạn đường, quãng đường, khoảng cách =it's a long way from Hanoi+ cách Hà nội rất xa =to go a long way+ đi xa =to be still a long way off perfection+ còn xa mới hoàn mỹ được - phía, phương, hướng, chiều =the right way+ phía phải; (nghĩa bóng) con đường ngay, con đường đúng =the wrong way+ phía trái; (nghĩa bóng) con đường sai lầm =which way is the wind blowing?+ gió thổi theo phương nào? =this way+ hướng này =this way out+ đường ra phía này - cách, phương pháp, phương kế, biện pháp =in no way+ chẳng bằng cách nào =to go the right way to+ chọn cách tốt để =to go one's own way+ làm theo cách của mình =to see one's way to+ có cách để =to find way to+ tìm ra cách để =to have one's own way+ làm theo ý muốn; muốn gì được nấy =where there is a will there is a way+ có chí thì nên - cá tính, lề thói =in the way of business+ theo thói thường, theo lề thói =English ways of living+ lối sống Anh =in a friendly way+ một cách thân mật =way of speaking+ cách nói =it is his way+ đó là cá tính của nó =it is the way of the world+ lề thói chung là thế; mọi người cũng làm như thế cả =ways and customs+ phong tục lề thói =to be ignorant of the ways of society+ không biết phép xã giao - việc; phạm vi, thẩm quyền =it is not in my way; it does not lie (come, fall) in my way+ không phải việc của tôi; không thuộc thẩm quyền của tôi - (thông tục) vùng ở gần =to live somewhere Hanoi way+ ở đâu đó gần Hà nội - tình trạng, tình thế, tình hình; giả định, giả thuyết =to be in a bad way+ ở vào tình trạng xấu =to be in a fair way of (to)+ ở trong tình thế thuận lợi để - mức độ, chừng mực =in a small way+ ở mức thấp, tầm thường; nho nhỏ - loại =something in the way of stationery+ cái gì đó thuộc loại đồ dùng văn phòng - mặt, phương diện =in many ways+ về nhiều mặt =in no way+ chẳng mặt nào, tuyệt nhiên không - sự tiến bộ, sự thịnh vượng =to make one's [own] way+ làm ăn thịnh vượng =to make way+ tiến, tiến bộ - quy mô; ngành kinh doanh; phạm vi hoạt động =way of business+ ngành kinh doanh =to be in a large way of business+ kinh doanh quy mô lớn - (hàng hải) sự chạy; tốc độ =to gather way+ tăng tốc độ =to lose way+ giảm tốc độ =to get under way+ lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công =to be under way; to have way on+ đang chạy (tàu thuỷ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đằng =way ahead (back, down, off, up)+ đằng trước (đằng sau, phía dưới, đằng xa, phía trên) =to know someone way back in 1950+ quen biết người nào từ năm 1950 !by the way - (xem) by !by way of - đi qua, bằng con đường =by way of Haiphong+ bằng con đường Hải phòng, qua Hải phòng - như là, coi như là, như thể =by way of compliment+ như là một lời khen !the farthest way about is the nearest way home !the longest way round is the shortest way home - (tục ngữ) đường chính lại gần, đường tắt hoá xa !to give way - (xem) give !to go out of one's way to be rude - hỗn xược một cách vô cớ !to go the way of all the earth !to go the way of all flesh !to go the way of nature - (xem) go !to lead the way - (xem) lead !parting of the ways - (xem) parting !to put oneself out of the way - chịu phiền chịu khó để giúp người khác

    English-Vietnamese dictionary > way

  • 8 die Lage

    - {case} trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, ca, vụ, việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, cách, hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ, hộp chữ in - {constellation} chòm sao - {couch} trường kỷ, đi văng, giường, hang, chỗ rải ủ lúa mạch - {course} tiến trình, dòng, quá trình diễn biến, sân chạy đua, vòng chạy đua, trường đua ngựa race course), hướng, chiều hướng, đường đi, cách cư sử, cách giải quyết, đường lối, con đường) - món ăn, loạt, khoá, đợt, lớp, hàng gạch, hàng đá, đạo đức, tư cách, kỳ hành kinh, ngựa chiến, con tuấn mã - {exposure} sự phơi, sự bóc trần, sự vạch trần, sự bày hàng, sự đặt vào, sự đặt vào tình thế dễ bị, sự vứt bỏ ra ngoài đường, sự phơi nắng - {lay} bài thơ ngắn, bài vè ngắn, bài hát, bài ca, bài thơ, tiếng chim, hót, vị trí, phương hướng, đường nét, công việc - {layer} người đặt, người gài, tầng đất, địa tầng, cành chiết, mái đẻ, dải lúa bị rạp, đầm nuôi trai - {lie} sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá, sự lừa dối, sự lừa gạt, điều tin tưởng sai lầm, ước lệ sai lầm, tình hình, sự thể, sự tình, cục diện, nơi ẩn - {location} sự xác định vị trí, sự định vị, khu đất được cắm để chuẩn bị xây dựng, hiện trường, trường quay ngoài trời, ấp trại, đồn điền - {outlook} quang cảnh, viễn cảnh, cách nhìn, quan điểm, triển vọng, kết quả có thể đưa đến, sự đề phòng, sự cảnh giác, chòi canh - {plight} lời hứa, lời cam kết, lời thề nguyền - {ply} sợi tạo, khuynh hướng, nếp, thói quen - {position} chỗ, thế, tư thế, địa vị, chức vụ, lập trường, thái độ, luận điểm, sự đề ra luận điểm - {posture} dáng điệu, dáng bộ - {scenario} truyện phim, cốt kịch, kịch bản - {set} bộ, tập hợp, ván, xéc, bọn, đám, đoàn, lũ, giới, cành giăm, quả mới đậu, chiều tà, lúc mặt trời lặn, hình thể, dáng dấp, kiểu cách, lớp vữa ngoài, cột gỗ chống hâm, lứa trứng, tảng đá, máy, nhóm máy - thiết bị, cảnh dựng, máy thu thanh radio set wireless set), máy truyền hình television set) - {site} nơi, đất xây dựng - {situation} địa thế, tình cảnh, trạng thái, chỗ làm, việc làm, điểm nút - {state} - {station} trạm, điểm, đồn, đài, ty, nhà ga, đồn binh, điểm gốc, khoảng cách tiêu chuẩn, chỗ nuôi cừu, chức, sự ăn kiêng, môi trường, sự đứng lại, tình trạng đứng lại - {status} thân phận, thân thế, quân hệ pháp lý, tình trạng - {thickness} độ dày, bề dày, tình trạng đục, trạng thái không trong, trạng thái đặc, trạng thái sền sệt, tính dày đặc, tính rậm rạp, tính ngu đần, tính đần độn, tính không rõ, tính lè nhè - tấm, tình trạng u ám - {tier} tầng, bậc, bậc thang, người buộc, người cột, người trói - {way} đường, lối đi, đoạn đường, quãng đường, khoảng cách, phía, phương, chiều, phương pháp, phương kế, biện pháp, cá tính, lề thói, việc, phạm vi, thẩm quyền, vùng ở gần, giả định, giả thuyết, mức độ - chừng mực, loại, mặt, phương diện, sự tiến bộ, sự thịnh vượng, quy mô, ngành kinh doanh, phạm vi hoạt động, sự chạy, tốc độ, đằng = die Lage (Bier) {round}+ = die Lage (Stimme) {register}+ = die Lage (Geologie) {bed; stratum}+ = die Lage (Typographie) {gathering}+ = die Lage peilen {to see how the land lies}+ = die Lage retten {to save the day; to save the situation}+ = die schiefe Lage {tilt}+ = die prekäre Lage {tricky situation}+ = in guter Lage {wellsited}+ = die zentrale Lage {centrality; centricity}+ = die insulare Lage {insularity}+ = die geneigte Lage {cant}+ = die kritische Lage {pass; razor edge}+ = der Lage gewachsen {equal to the occasion}+ = die Lage sondieren {to find out how the land lies}+ = die ausweglose Lage {impasse}+ = die geschützte Lage {lee}+ = die verzwickte Lage {quandary}+ = die schwierige Lage {dilemma; jam; quag}+ = die umgekehrte Lage (Botanik) {resupination}+ = die Lage überblicken {to take the situation}+ = die unangenehme Lage {predicament}+ = die verwickelte Lage {imbroglio}+ = in der Lage sein [zu] {to be enabled [to]}+ = in der Lage sein [zu tun] {to be in a position [to do]}+ = Herr der Lage sein {to have the ball at one's feet; to master the situation}+ = die geographische Lage {geographic situation}+ = in der Lage sein zu {to be able to; to be in a position to}+ = in der gleichen Lage {in the same boat}+ = eine bedrohliche Lage {a precarious situation}+ = in gleicher Lage sein {to row in the same boat}+ = in schlimmer Lage sein {to be up a tree}+ = in derselben Lage sein {to fare alike}+ = in schlechter Lage sein {to be hard up}+ = in schräge Lage bringen {to rake}+ = in sehr schwieriger Lage {between the devil and the deep sea}+ = in schwieriger Lage sein {to be in chancery}+ = in einer Lage befindlich {situated}+ = die ungeschützte, zugige Lage {bleakness}+ = in die rechte Lage bringen {to right}+ = ein einer scheußlichen Lage {in a pretty predicament}+ = aus der festen Lage bringen {to unsettle}+ = die Lage ist nicht gerade rosig {things don't look to rosy}+ = in die richtige Lage bringen {to position}+ = in einer mißlichen Lage sein {to be in an awkward predicament}+ = jemanden in die Lage versetzen [zu tun] {to put someone in the way [of doing]}+ = in eine frühere Lage zurückgehen {to resile}+ = Versetzen Sie sich in meine Lage. {Put yourself in my place.}+ = jemandes ungünstige Lage ausnutzen {to take someone at a disadvantage}+ = er ist jetzt in der Lage zu zahlen {he is now in the position to pay}+ = sich in jemandes Lage hineindenken {to image oneself into someone's position}+ = Ich bin in einer verzweifelten Lage. {I've my back to the wall.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Lage

  • 9 die Sache

    - {affair} việc, công việc, việc làm, sự vụ, chuyện tình, chuyện yêu đương, chuyện vấn đề, việc buôn bán, việc giao thiệp, cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện, trận đánh nhỏ - {artefact} sự giả tạo, giả tượng, đồ tạo tác - {case} trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, ca, vụ, việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, cách, hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ, hộp chữ in - {cause} nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên, lẽ, cớ, lý do, động cơ, mục tiêu, mục đích, sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa - {concern} sự liên quan tới, sự dính líu tới, lợi, lợi lộc, phần, cổ phần, chuyện phải lo, sự lo lắng, sự lo âu, sự lo ngại, sự quan tâm, hãng buôn, xí nghiệp, công việc kinh doanh - {matter} chất, vật chất, đề, chủ đề, nội dung, vật phẩm, điều, sự kiện, vấn đề, việc quan trọng, chuyện quan trọng, số ước lượng, khoảng độ, cơ hội, mủ - {thing} thức, sự, đồ dùng, dụng cụ, đồ đạc, quần áo..., sự việc, người, sinh vật, của cải, tài sản, mẫu, vật mẫu, kiểu = zur Sache! {question!}+ = die heiße Sache {hot stuff}+ = die klare Sache {plain sailing}+ = die ganze Sache {the whole issue}+ = die große Sache {do}+ = die Sache ist die {the point is}+ = der Kern der Sache {root of the matter}+ = die wertlose Sache {yellow dog}+ = die riskante Sache {touch-and-go}+ = die verfehlte Sache {failure}+ = das ist deine Sache {it's your funeral; that's your own lookout}+ = das ist meine Sache {that's my affair; that's my business}+ = die unsichere Sache {toss-up}+ = der Sache nachgehen {to go into the matter}+ = eine dumme Sache {an unpleasant business}+ = zur Sache kommen {to come to business; to come to the point; to get down to brass tacks; to touch bottom}+ = die todsichere Sache {dead certainty}+ = die praktische Sache {geegaw}+ = die großartige Sache {ripper; slasher}+ = eine reelle Sache {a square deal}+ = die eigenartige Sache {oddity}+ = die gefährliche Sache {caution}+ = die altmodische Sache {backnumber}+ = die hinderliche Sache {bind}+ = die langweilige Sache {bore}+ = die abgekartete Sache {collusion}+ = einer Sache ähneln {to simulate}+ = die eingebildete Sache {nonentity}+ = die weitbekannte Sache {notoriety}+ = die beschlossene Sache {settled matter}+ = die Sache lohnt nicht. {the game is not worth the candle.}+ = die erstaunliche Sache {knockout}+ = Das ist Ihre Sache! {It's your funeral!}+ = einer Sache entsagen {to renounce}+ = eine Sache verdienen {to be worthy of a thing}+ = einer Sache berauben {to shear of a thing}+ = einer Sache vorbauen {to take precautions against something}+ = der Sache gewachsen sein {to be up to the mark}+ = einer Sache beikommen {to cope with someone}+ = einer Sache wert sein {to be worthy of a thing}+ = eine Sache besprechen {to talk a matter over}+ = einer Sache nachjagen {to hunt for something}+ = bei der Sache bleiben {to stick to the point}+ = eine abgekartete Sache {a piece of jobbery; a put-up job}+ = eine ausgemachte Sache {a foregone conclusion}+ = einer Sache nachspüren {to spy into something}+ = im Verlauf einer Sache {in the course of a thing}+ = einer Sache nachhelfen {to help something along}+ = das gehört nicht zur Sache {that's beside the point}+ = die Sache läßt sich gut an {things are shaping well}+ = einer Sache entsprechen {to measure up to a thing}+ = gemeinsame Sache machen {to pool}+ = um die Sache herumreden {to beat about the bush}+ = sich einer Sache rühmen {to glory}+ = nicht zur Sache gehörig {beside the question; out of court}+ = unbeschadet einer Sache {without prejudice to a thing}+ = das ist eine Sache für sich {that's another story}+ = gemeinsame Sache machen [mit] {to make common cause [with]}+ = jemandes Sache vertreten {to plead to someone's cause}+ = nicht zur Sache gehörend {irrelevant}+ = einer Sache beipflichten {to consent to something}+ = um eine Sache herumreden {to talk round a subject}+ = eine aussichtslose Sache {a lost cause}+ = einer Sache mächtig sein {to master something}+ = die Sache gefällt mir nicht. {I don't like the look of it.}+ = sich einer Sache annehmen {to take care of something}+ = einer Sache untreu werden {to desert a cause}+ = so wie ich die Sache sehe {the way I see it}+ = einer Sache gewärtig sein {to be prepared for something}+ = sich einer Sache hingeben {to addict to a thing}+ = sich einer Sache enthalten {to abstain from a thing}+ = einer Sache habhaft werden {to get hold of something}+ = einer Sache gewachsen sein {to be equal to something; to feel equal to something}+ = eine ganz verfahrene Sache {the devil of a mess}+ = eine rein persönliche Sache {a purely personal matter}+ = einer Sache nicht gewachsen {unequal to something}+ = für eine gute Sache kämpfen {to fight for a good cause}+ = einer Sache ausgesetzt sein {to be liable to something}+ = sich einer Sache entledigen {to acquit oneself of a duty; to get rid of something}+ = du vernebelst die Sache nur {you are clouding the issue}+ = eine Sache überdrüssig sein {to be tired of something}+ = einer Sache angemessen sein {to be suited to something}+ = die ganze Sache ist abgeblasen. {the whole thing is off.}+ = sich einer Sache widersetzen {to fight against something}+ = einer Sache voll bewußt sein {to be awake to something}+ = einer Sache überdrüssig sein {to be out of conceit with something; to be out of love with a thing}+ = er ging die Sache langsam an {he used a low-key approach}+ = einer Sache entgegenarbeiten {to thwart something}+ = damit ist die Sache erledigt {that settles the matter}+ = das ist eine völlig andere Sache {that is quite another matter}+ = Haben Sie die Sache erledigt? {Did you straighten out the matter?}+ = sich hinter eine Sache setzen {to put one's back into something}+ = wie fassen Sie die Sache auf? {what is your version of the matter?}+ = einer Sache genau entsprechen {to check with something}+ = Einblick in eine Sache nehmen {to look into a matter}+ = sich einer Sache verschreiben {to devote oneself to something}+ = Es war eine abgekartete Sache. {It was a put-up affair.}+ = die Sache verhält sich ganz anders {that's an entirely different thing}+ = Er bringt Schwung in die Sache. {He makes things hum.}+ = ein Licht auf eine Sache werfen {to throw a light on the matter}+ = die Sache hat mir gehörig zugesetzt {that affair took it out of me}+ = laßt uns die Sache fertig machen {let's put some meat on the bones}+ = sich einer Sache würdig erweisen {to prove worthy of something}+ = damit ist die Sache nicht abgetan {that doesn't settle the matter}+ = die Sache verhält sich folgendermaßen {things are as follows}+ = die ganze Sache sieht verdächtig aus. {the whole thing looks fishy.}+ = sich einer Sache nicht bewußt sein {to be unconscious of something}+ = jemanden von einer Sache entbinden {to release someone from something}+ = die Sache verhält sich genau umgekehrt {the boot is on the other leg}+ = einer Sache wehrlos gegenüberstehen {to be helpless against something}+ = Ich bin ganz außer mir über die Sache. {I'm quite put out about the matter.}+ = mit Leib und Seele bei einer Sache geben {to do something with heart and soul}+ = eine unangenehme Sache unerledigt weitergeben {to pass the buck}+ = sich der erfolgversprechenden Sache anschließen {to jump on the bandwagon}+ = in dem Bewußtsein, für eine gute Sache zu arbeiten {conscious of working for a good cause}+ = das letzte Wort in dieser Sache ist noch nicht gesprochen {the last word has not yet been said on this matter}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Sache

  • 10 der Mensch

    - {body} thân thể, thể xác, xác chết, thi thể, thân, nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng, khối, số lượng lớn, nhiều, con người, người, vật thể - {flesh} thịt, cùi, sự mập, sự béo, xác thịt, thú nhục dục - {hussy} người đàn bà mất nết, người đàn bà hư hỏng, đứa con gái trơ tráo, đứa con gái hỗn xược - {individual} cá nhân, vật riêng lẻ, cá thể - {man} đàn ông, nam nhi, chồng, số nhiều) người, người hầu, đầy tớ, cậu, cậu cả, quân cờ - {person} gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả..., bản thân, thân hình, vóc dáng, nhân vật, ngôi, pháp nhân = der edle Mensch {mahatma}+ = der rohe Mensch {rough}+ = der sture Mensch {bullhead}+ = der junge Mensch {kid; young shaver}+ = der hagere Mensch {scrag}+ = der sanfte Mensch {lamb}+ = der begabte Mensch {talent}+ = der servile Mensch {spaniel; toadeater; toady}+ = der geniale Mensch {genius}+ = der witzige Mensch {wit}+ = der brutale Mensch {ruffian; savage}+ = der fleißige Mensch {bee}+ = der perverse Mensch {invert; pervert}+ = der unruhige Mensch {flibbertigibbet; stirabout}+ = der wertlose Mensch {tyke}+ = der kräftige Mensch {husky}+ = der gezierte Mensch {refiner}+ = der käufliche Mensch {hireling}+ = der ekelhafte Mensch {shocker}+ = der förmliche Mensch {stiff}+ = der gesellige Mensch {extrovert}+ = der verliebte Mensch {spoon}+ = der täppische Mensch {fumbler}+ = der zügellose Mensch {libertine}+ = der häusliche Mensch {family man}+ = der dekadente Mensch {decadent}+ = der sinnliche Mensch {voluptuary}+ = der unwürdige Mensch {dog}+ = der schlechte Mensch {devil; reprobate}+ = der rüpelhafte Mensch {cocktail}+ = der mittellose Mensch {stiff}+ = der widerliche Mensch {toad}+ = der erfolglose Mensch {lame duck}+ = der praktische Mensch {practician}+ = der trübselige Mensch {mope}+ = der kränkliche Mensch {valetudinarian}+ = die gefährliche Mensch {caution}+ = der überspannte Mensch {eccentric}+ = der unerfahrene Mensch {babe; fledgeling}+ = der schüchterne Mensch {milquetoast}+ = der lasterhafte Mensch {profligate}+ = der ungebildete Mensch {bounder}+ = der altmodische Mensch {back number; schmaltzer}+ = der übereifrige Mensch {busybody}+ = der abgemagerte Mensch {barebone}+ = der schweigsame Mensch {clam}+ = der ausdauernde Mensch {sticker}+ = der langweilige Mensch {bore; zombie}+ = der ungesittete Mensch {boor}+ = der liederliche Mensch {loose liver}+ = der degenerierte Mensch {degenerate}+ = der einzigartige Mensch {nonsuch}+ = der verknöcherte Mensch {fossil}+ = der kleine dicke Mensch {spud}+ = der aufgeblasene Mensch {bladder}+ = der unbedeutende Mensch {mediocrity; nobody; nonentity; snip}+ = der ungeschickte Mensch {bear}+ = der schreckliche Mensch {terror}+ = der unermüdliche Mensch {trier}+ = der eingebildete Mensch {prig}+ = der erfolgreiche Mensch {success}+ = der ungeschlachte Mensch {hulk}+ = der verräterische Mensch {snake}+ = der aufdringliche Mensch {barnacle; nuisance}+ = der genußsüchtige Mensch {epicurean}+ = der gleichgültige Mensch {lukewarm}+ = der einflußreiche Mensch {big bug}+ = der sehr lebhafte Mensch {live wire}+ = ein taktvoller Mensch {a man of tact}+ = der verweichlichte Mensch {softy}+ = der unzuverlässige Mensch {shifter}+ = der bedauernswerte Mensch {wretch}+ = der wetterwendische Mensch {chameleon}+ = der selbstgefällige Mensch {prig}+ = ein schrecklicher Mensch {a holy terror}+ = der grobe, dickfellige Mensch {thickskin}+ = ein unzuverlässiger Mensch {a reed broken reed}+ = der allseitig gebildete Mensch {person with an all-round education}+ = der sinnlos zerstörende Mensch {vandal}+ = der durchsetzungsfähige Mensch {hustler}+ = ein kontaktfreudiger Mensch {a good mixer}+ = der übermäßig ernsthafte Mensch {sobersides}+ = ein vielbeschäftigter Mensch {a man of many affairs}+ = der nach innen gerichtete Mensch {introvert}+ = der leicht hypnotisierbare Mensch {sympathetic}+ = Er ist ein anständiger Mensch. {He is a decent fellow.}+ = er ist ein verträglicher Mensch {he is easy to get on with}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Mensch

  • 11 umsehen

    - {to look back} = sich umsehen {to look round}+ = sich umsehen [nach] {to look about [for]}+ = sich nach allem umsehen {to rubberneck}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > umsehen

  • 12 chop

    /tʃɔp/ * danh từ - (như) chap !down in the chops - ỉu xìu, chán nản, thất vọng * danh từ - vật bổ ra, miếng chặt ra - nhát chặt, nhát bổ (búa chày) - (thể dục,thể thao) sự cúp bóng (quần vợt) - miếng thịt sườn (lợn, cừu) - rơm băm nhỏ - mặt nước gợn sóng (vì gió ngược với thuỷ triều) * ngoại động từ - chặt, đốn, bổ, chẻ =to chop wood+ bổ củi =to chop off someone's head+ chặt đầu ai =to chop one's way through+ đốn cây để lấy đường đi, phát quang để lấy đường đi qua - (nghĩa bóng) nói đứt đoạn, nói nhát gừng - (+ up) chặt nhỏ, băm nhỏ * nội động từ - bổ, chặt =to chop away+ chặt đốn !to chop back - thình lình trở lại !to chop down - chặt ngã, đốn ngã !to chop in - (thông tục) nói chen vào !to chop off - chặt đứt, đốn cụt !to chop out - trồi lên trên mặt (địa táng) !to chop up - chặt nhỏ, băm nhỏ - (như) to chop out * danh từ - gió trở thình lình - sóng vỗ bập bềnh - (địa lý,địa chất) phay !chops and changes - những sự đổi thay * động từ - thay đổi luôn luôn, dao động, không kiến định =to chop and change+ thay thay đổi đổi - (+ round, about) đổi chiều thình lình, trở thình lình (gió) - vỗ bập bềnh (sóng biển) !to chop logic with someone - cãi vã với ai * danh từ - giấy phép, giấy đăng ký, giấy chứng nhận; giây thông hành, giấy hộ chiếu (An-độ, Trung-quốc) - Anh-Ân, (thông tục) of the first chop hạng nhất =of the second chop+ hạng nhì

    English-Vietnamese dictionary > chop

  • 13 clock

    /klɔk/ Cách viết khác: (o'clock)/ə'klɔk/ * danh từ - đường chỉ viền ở cạnh bít tất - đồng hồ !o'clock - giờ =what o' clock is it?+ mấy giờ rồi !like a clock - đều đặn, chạy đều, trơn tru, trôi chảy =everything went like a clock+ mọi việc đều trôi chảy; mọi việc vẫn chạy đều !to put (set) back the clock - (nghĩa bóng) quay lại thời kỳ đã qua; đi ngược lại bánh xe lịch sử, ngăn chặn sự phát triển !to work round the clock - làm việc suốt 12 tiếng; làm việc suốt 24 tiếng * nội động từ - (thể dục,thể thao) bấm giờ (trong một cuộc chạy đua) - ghi giờ =to clock in+ ghi giờ đến làm =to clock out+ ghi giờ về (ở nhà máy) * ngoại động từ - (thể dục,thể thao) bấm giờ (một cuộc chạy đua) - (thể dục,thể thao) chạy (đi...) mất... (bao nhiêu thời gian) =he clocked 11 seconds for the 100 meters+ anh ta chạy 100 mét mất 11 giây

    English-Vietnamese dictionary > clock

  • 14 draw

    /drɔ:/ * danh từ - sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực - sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn - sự rút thăm; sự mở số; số trúng - (thể dục,thể thao) trận đấu hoà - câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì) - động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục =to be quick on the draw+ vảy súng nhanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất * ngoại động từ drew; drawn - kéo =to draw a net+ kéo lưới =to draw the curtain+ kéo màn =to draw a cart+ kéo xe bò =to draw a plough+ kéo cày - kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn =to draw somebody aside+ kéo ai ra một chỗ =to draw attention+ thu hút sự chú ý =to draw customers+ lôi kéo được khách hàng - đưa =to draw a pen across paper+ đưa quản bút lên trang giấy =to draw one's hand over one's eyes+ đưa tay lên che mắt - hít vào =to draw a long breath+ hít một hơi dài - co rúm, cau lại =with drawn face+ với nét mặt cau lại - gò (cương ngựa); giương (cung) =to draw the rein (bridle)+ gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế - kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...) =to draw consequences+ kéo theo những hậu quả =to draw trouble upon oneself+ chuốc lấy điều khó chịu vào thân - kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra =to draw water from the well+ kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên =to draw a tooth+ nhổ răng =to draw a nail+ nhổ đinh =with drawn sword+ gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trần =to draw blood from the vein+ trích máu ở tĩnh mạch - rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra =to draw a lesson from failure+ rút ra một bài học từ thất bại =to draw conclusions+ rút ra những kết luận =to draw comparisons+ đưa ra những điểm so sánh; so sánh =to draw distinctions+ vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt - mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...) =to draw lots+ mở số =to draw a prize+ trúng số =to draw the winner+ rút thăm trúng - lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở =to draw one's salary+ lĩnh lương =to draw information from...+ lấy tin tức ở... =to draw comfort (consolation) from...+ tìm thấy nguồn an ủi ở... =to draw inspiration from...+ tìm thấy nguồn cảm hứng ở... - (đánh bài) moi =to draw all the trumps+ moi tất cả những quân bài chủ - moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn =hanged drawn and quartered+ bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân) =calf draws cow+ bò con bú cạn sữa bò cái =to draw fowl+ mổ moi lòng gà - pha (trà), rút lấy nước cốt =to draw the tea+ pha trà - (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn - kéo dài =to draw wire+ kéo dài sợi dây thép - vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời) =to draw a straight line+ vạch một đường thẳng =to draw a portrait+ vẽ một bức chân dung =to draw a plan+ dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạch =to draw a furrow+ vạch một luống cày - viết (séc) lĩnh tiền =to draw a cheque on a blanker+ viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng - ((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua =to draw a game with someone+ hoà một trận đấu với ai =a drawn game+ trận đấu hoà =a draws battle+ cuộc chiến đấu không phân được thua - (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét) =the ship draws two metters+ con tàu có mức chìm hai mét - (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái * nội động từ - kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra - hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút =the play still draws+ vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem - thông (lò sưởi, ống khói...) - ngấm nước cốt (trà,,,) - (hàng hải) căng gió (buồm) - kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến =to draw round somebody+ túm tụm kéo đến quanh ai - đi =to draw towards the door+ đi về phía cửa =to draw to an end (a close)+ đi đến chỗ kết thúc - vẽ - (hàng hải) trở (gió) =the wind draws aft+ gió trở thuận - (thương nghiệp) ((thường) + on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra =to draw upon one's banker+ lấy tiền ở chủ ngân hàng - (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến =to draw on one's memory+ nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ - (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...) =to draw ahead+ dẫn đầu !to draw away - lôi đi, kéo đi - (thể dục,thể thao) bỏ xa !to draw back - kéo lùi, giật lùi - rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...) !to draw down - kéo xuống (màn, mành, rèm...) - hít vào, hút vào (thuốc lá...) - gây ra (cơn tức giận...) !to draw in - thu vào (sừng, móng sắc...) - kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...) - xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp) !to draw off - rút (quân đội); rút lui - lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...) - làm lạc (hướng chú ý...) !to draw on - dẫn tới, đưa tới - đeo (găng...) vào - quyến rũ, lôi cuốn - tới gần =spring is drawing on+ mùa xuân tới gần - (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua) - (thương nghiệp) rút tiền ra - cầu đến, nhờ đến, gợi đến !to draw out - nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra - kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày) - (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận - khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra - vẽ ra, thảo ra =to draw out a plan+ thảo ra một kế hoạch !to draw up - kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên - (động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ - (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng - thảo (một văn kiện) - (+ with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp - đỗ lại, dừng lại (xe) =the carriage drew up before the door+ xe ngựa đỗ lại ở trước cửa - (+ to) lại gần, tới gần =to draw up to the table+ lại gần bàn !to draw a bead on - (xem) bead !to draw blank - lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì !to draw the long bow - (xem) bow !to draw one's first breath - sinh ra !to draw one's last breath - trút hơi thở cuối cùng, chết !to draw the cloth - dọn bàn (sau khi ăn xong) !to draw it fine - (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư !to draw to a head - chín (mụn nhọt...) !to draw in one's horns - thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây !to draw a line at that - làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi !to draw the line - ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa !draw it mild! - (xem) mild !to draw one's pen against somebody - viết đả kích ai !to draw one's sword against somebody - tấn công ai

    English-Vietnamese dictionary > draw

  • 15 drawn

    /drɔ:/ * danh từ - sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực - sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn - sự rút thăm; sự mở số; số trúng - (thể dục,thể thao) trận đấu hoà - câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì) - động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục =to be quick on the draw+ vảy súng nhanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất * ngoại động từ drew; drawn - kéo =to draw a net+ kéo lưới =to draw the curtain+ kéo màn =to draw a cart+ kéo xe bò =to draw a plough+ kéo cày - kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn =to draw somebody aside+ kéo ai ra một chỗ =to draw attention+ thu hút sự chú ý =to draw customers+ lôi kéo được khách hàng - đưa =to draw a pen across paper+ đưa quản bút lên trang giấy =to draw one's hand over one's eyes+ đưa tay lên che mắt - hít vào =to draw a long breath+ hít một hơi dài - co rúm, cau lại =with drawn face+ với nét mặt cau lại - gò (cương ngựa); giương (cung) =to draw the rein (bridle)+ gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế - kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...) =to draw consequences+ kéo theo những hậu quả =to draw trouble upon oneself+ chuốc lấy điều khó chịu vào thân - kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra =to draw water from the well+ kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên =to draw a tooth+ nhổ răng =to draw a nail+ nhổ đinh =with drawn sword+ gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trần =to draw blood from the vein+ trích máu ở tĩnh mạch - rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra =to draw a lesson from failure+ rút ra một bài học từ thất bại =to draw conclusions+ rút ra những kết luận =to draw comparisons+ đưa ra những điểm so sánh; so sánh =to draw distinctions+ vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt - mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...) =to draw lots+ mở số =to draw a prize+ trúng số =to draw the winner+ rút thăm trúng - lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở =to draw one's salary+ lĩnh lương =to draw information from...+ lấy tin tức ở... =to draw comfort (consolation) from...+ tìm thấy nguồn an ủi ở... =to draw inspiration from...+ tìm thấy nguồn cảm hứng ở... - (đánh bài) moi =to draw all the trumps+ moi tất cả những quân bài chủ - moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn =hanged drawn and quartered+ bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân) =calf draws cow+ bò con bú cạn sữa bò cái =to draw fowl+ mổ moi lòng gà - pha (trà), rút lấy nước cốt =to draw the tea+ pha trà - (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn - kéo dài =to draw wire+ kéo dài sợi dây thép - vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời) =to draw a straight line+ vạch một đường thẳng =to draw a portrait+ vẽ một bức chân dung =to draw a plan+ dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạch =to draw a furrow+ vạch một luống cày - viết (séc) lĩnh tiền =to draw a cheque on a blanker+ viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng - ((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua =to draw a game with someone+ hoà một trận đấu với ai =a drawn game+ trận đấu hoà =a draws battle+ cuộc chiến đấu không phân được thua - (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét) =the ship draws two metters+ con tàu có mức chìm hai mét - (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái * nội động từ - kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra - hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút =the play still draws+ vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem - thông (lò sưởi, ống khói...) - ngấm nước cốt (trà,,,) - (hàng hải) căng gió (buồm) - kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến =to draw round somebody+ túm tụm kéo đến quanh ai - đi =to draw towards the door+ đi về phía cửa =to draw to an end (a close)+ đi đến chỗ kết thúc - vẽ - (hàng hải) trở (gió) =the wind draws aft+ gió trở thuận - (thương nghiệp) ((thường) + on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra =to draw upon one's banker+ lấy tiền ở chủ ngân hàng - (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến =to draw on one's memory+ nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ - (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...) =to draw ahead+ dẫn đầu !to draw away - lôi đi, kéo đi - (thể dục,thể thao) bỏ xa !to draw back - kéo lùi, giật lùi - rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...) !to draw down - kéo xuống (màn, mành, rèm...) - hít vào, hút vào (thuốc lá...) - gây ra (cơn tức giận...) !to draw in - thu vào (sừng, móng sắc...) - kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...) - xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp) !to draw off - rút (quân đội); rút lui - lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...) - làm lạc (hướng chú ý...) !to draw on - dẫn tới, đưa tới - đeo (găng...) vào - quyến rũ, lôi cuốn - tới gần =spring is drawing on+ mùa xuân tới gần - (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua) - (thương nghiệp) rút tiền ra - cầu đến, nhờ đến, gợi đến !to draw out - nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra - kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày) - (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận - khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra - vẽ ra, thảo ra =to draw out a plan+ thảo ra một kế hoạch !to draw up - kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên - (động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ - (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng - thảo (một văn kiện) - (+ with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp - đỗ lại, dừng lại (xe) =the carriage drew up before the door+ xe ngựa đỗ lại ở trước cửa - (+ to) lại gần, tới gần =to draw up to the table+ lại gần bàn !to draw a bead on - (xem) bead !to draw blank - lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì !to draw the long bow - (xem) bow !to draw one's first breath - sinh ra !to draw one's last breath - trút hơi thở cuối cùng, chết !to draw the cloth - dọn bàn (sau khi ăn xong) !to draw it fine - (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư !to draw to a head - chín (mụn nhọt...) !to draw in one's horns - thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây !to draw a line at that - làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi !to draw the line - ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa !draw it mild! - (xem) mild !to draw one's pen against somebody - viết đả kích ai !to draw one's sword against somebody - tấn công ai

    English-Vietnamese dictionary > drawn

  • 16 drew

    /drɔ:/ * danh từ - sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực - sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn - sự rút thăm; sự mở số; số trúng - (thể dục,thể thao) trận đấu hoà - câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì) - động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục =to be quick on the draw+ vảy súng nhanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất * ngoại động từ drew; drawn - kéo =to draw a net+ kéo lưới =to draw the curtain+ kéo màn =to draw a cart+ kéo xe bò =to draw a plough+ kéo cày - kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn =to draw somebody aside+ kéo ai ra một chỗ =to draw attention+ thu hút sự chú ý =to draw customers+ lôi kéo được khách hàng - đưa =to draw a pen across paper+ đưa quản bút lên trang giấy =to draw one's hand over one's eyes+ đưa tay lên che mắt - hít vào =to draw a long breath+ hít một hơi dài - co rúm, cau lại =with drawn face+ với nét mặt cau lại - gò (cương ngựa); giương (cung) =to draw the rein (bridle)+ gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế - kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...) =to draw consequences+ kéo theo những hậu quả =to draw trouble upon oneself+ chuốc lấy điều khó chịu vào thân - kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra =to draw water from the well+ kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên =to draw a tooth+ nhổ răng =to draw a nail+ nhổ đinh =with drawn sword+ gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trần =to draw blood from the vein+ trích máu ở tĩnh mạch - rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra =to draw a lesson from failure+ rút ra một bài học từ thất bại =to draw conclusions+ rút ra những kết luận =to draw comparisons+ đưa ra những điểm so sánh; so sánh =to draw distinctions+ vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt - mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...) =to draw lots+ mở số =to draw a prize+ trúng số =to draw the winner+ rút thăm trúng - lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở =to draw one's salary+ lĩnh lương =to draw information from...+ lấy tin tức ở... =to draw comfort (consolation) from...+ tìm thấy nguồn an ủi ở... =to draw inspiration from...+ tìm thấy nguồn cảm hứng ở... - (đánh bài) moi =to draw all the trumps+ moi tất cả những quân bài chủ - moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn =hanged drawn and quartered+ bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân) =calf draws cow+ bò con bú cạn sữa bò cái =to draw fowl+ mổ moi lòng gà - pha (trà), rút lấy nước cốt =to draw the tea+ pha trà - (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn - kéo dài =to draw wire+ kéo dài sợi dây thép - vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời) =to draw a straight line+ vạch một đường thẳng =to draw a portrait+ vẽ một bức chân dung =to draw a plan+ dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạch =to draw a furrow+ vạch một luống cày - viết (séc) lĩnh tiền =to draw a cheque on a blanker+ viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng - ((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua =to draw a game with someone+ hoà một trận đấu với ai =a drawn game+ trận đấu hoà =a draws battle+ cuộc chiến đấu không phân được thua - (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét) =the ship draws two metters+ con tàu có mức chìm hai mét - (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái * nội động từ - kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra - hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút =the play still draws+ vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem - thông (lò sưởi, ống khói...) - ngấm nước cốt (trà,,,) - (hàng hải) căng gió (buồm) - kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến =to draw round somebody+ túm tụm kéo đến quanh ai - đi =to draw towards the door+ đi về phía cửa =to draw to an end (a close)+ đi đến chỗ kết thúc - vẽ - (hàng hải) trở (gió) =the wind draws aft+ gió trở thuận - (thương nghiệp) ((thường) + on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra =to draw upon one's banker+ lấy tiền ở chủ ngân hàng - (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến =to draw on one's memory+ nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ - (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...) =to draw ahead+ dẫn đầu !to draw away - lôi đi, kéo đi - (thể dục,thể thao) bỏ xa !to draw back - kéo lùi, giật lùi - rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...) !to draw down - kéo xuống (màn, mành, rèm...) - hít vào, hút vào (thuốc lá...) - gây ra (cơn tức giận...) !to draw in - thu vào (sừng, móng sắc...) - kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...) - xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp) !to draw off - rút (quân đội); rút lui - lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...) - làm lạc (hướng chú ý...) !to draw on - dẫn tới, đưa tới - đeo (găng...) vào - quyến rũ, lôi cuốn - tới gần =spring is drawing on+ mùa xuân tới gần - (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua) - (thương nghiệp) rút tiền ra - cầu đến, nhờ đến, gợi đến !to draw out - nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra - kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày) - (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận - khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra - vẽ ra, thảo ra =to draw out a plan+ thảo ra một kế hoạch !to draw up - kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên - (động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ - (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng - thảo (một văn kiện) - (+ with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp - đỗ lại, dừng lại (xe) =the carriage drew up before the door+ xe ngựa đỗ lại ở trước cửa - (+ to) lại gần, tới gần =to draw up to the table+ lại gần bàn !to draw a bead on - (xem) bead !to draw blank - lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì !to draw the long bow - (xem) bow !to draw one's first breath - sinh ra !to draw one's last breath - trút hơi thở cuối cùng, chết !to draw the cloth - dọn bàn (sau khi ăn xong) !to draw it fine - (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư !to draw to a head - chín (mụn nhọt...) !to draw in one's horns - thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây !to draw a line at that - làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi !to draw the line - ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa !draw it mild! - (xem) mild !to draw one's pen against somebody - viết đả kích ai !to draw one's sword against somebody - tấn công ai

    English-Vietnamese dictionary > drew

  • 17 drive

    /draiv/ * danh từ - cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe =to go for a drive+ đi chơi bằng xe - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà) - sự lùa (thú săn), sự săn đuổi, sự dồn (kẻ địch) - (thể dục,thể thao) quả bạt, quả tiu - sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực; nghị lực =to have plenty of drive+ có nhiều nỗ lực, có nhiều nghị lực - chiều hướng, xu thế, sự tiến triển (của sự việc) - đợt vận động, đợt phát động =a drive to raise funds+ đợt vận động gây quỹ =an emulation drive+ đợt phát động thi đua - cuộc chạy đua =armanents drive+ cuộc chạy đua vũ trang - (quân sự) cuộc tấn công quyết liệt - (ngành mỏ) đường hầm ngang - (vật lý) sự truyền, sự truyền động =belt drive+ sự truyền động bằng curoa =gear drive+ sự truyền động bằng bánh răng * ngoại động từ, drove, driven - dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi =to drive somebody into a corner+ dồn ai vào góc; (bóng) dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí =to drive a cow to the field+ đánh bò ra đồng =to drive the game+ lùa thú săn =to drive the enemy out of the country+ đánh đuổi quân thù ra khỏi đất nước =to drive a hoop+ đánh vòng - đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục (một vùng) =to drive a district+ chạy khắp cả vùng, sục sạo khắp vùng - cho (máy) chạy, cầm cương (ngựa), lái (ô tô...) - lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi =to drive someone to a place+ lái xe đưa ai đến nơi nào - dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho =to be driven by circumstances to do something+ bị hoàn cảnh dồn vào thế phải làm gì =to drive someone to despair+ dồn ai vào tình trạng tuyệt vọng =to drive someone mad; to drive someone crazy; to drive someone out of his senses+ làm cho ai phát điên lên - bắt làm cật lực, bắt làm quá sức =to be hard driven+ bị bắt làm quá sức - cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt (gió, dòng nước...) =to be driven ashore+ bị đánh giạt vào bờ - đóng (cọc, đinh...), bắt (vít), đào, xoi (đường hầm) =to drive a nail home+ đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh - (thể dục,thể thao) tiu, bạt (bóng bàn) - làm cho (máy...) chạy; đưa (quản bút viết...) =a dynamo driven by a turbine+ máy phát điện chạy bằng tuabin =to drive a pen+ đưa quản bút (chạy trên giấy), viết - dàn xếp xong, ký kết (giao kèo mua bán...); làm (nghề gì) =to drive a bargain+ dàn xếp xong việc mua bán, ký kết giao kèo mua bán =to drive a roaring trade+ mua bán thịnh vượng - hoãn lại, để lại, để chậm lại (một việc gì... đến một lúc nào) * nội động từ - cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe... =to drive too fast+ lái (xe) nhanh quá - đi xe; chạy (xe) =to drive round the lake+ đi xe quanh hồ =the carriage drives up to the gate+ xe ngựa chạy lên đến tận cổng - (thể dục,thể thao) bạt bóng, tiu - bị cuốn đi, bị trôi giạt =the ship drives before the storm+ con tàu bị bão làm trôi giạt =clouds drive before the wind+ mây bị gió cuốn đi - lao vào, xô vào; đập mạnh, quất mạnh =the rain drives against the window-panes+ mưa đạp mạnh vào ô kính cửa sổ - (+ at) giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá ((cũng) to let drive at) - (+ at) nhằm mục đích, có ý định, có ý muốn =what is he driving at?+ hắn định nhằm cái gì?, hắn định có ý gì? - (+ at) làm cật lực, lao vào mà làm (công việc gì) - (pháp lý) tập trung vật nuôi để kiểm lại !to drive along - đuổi, xua đuổi - đi xe, lái xe, cho xe chạy =to drive along at 60km an hour+ lái xe 60 km một giờ, cho xe chạy 60 km một giờ !to drive away - đuổi đi, xua đuổi - ra đi bằng xe - khởi động (ô tô) - (+ at) rán sức, cật lực =to drive away at one's work+ rán sức làm công việc của mình, làm cật lực !to drive back - đẩy lùi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - lái xe đưa (ai) về - trở về bằng xe, trở lại bằng xe !to drive down - đánh xe đưa (ai) về (nông thôn, xa thành phố...) - bắt (máy bay hạ cánh) - đi xe về (nông thôn, nơi xa thành phố) =I shall drive down for the Sunday+ tôi sẽ đi xe về nông thôn chơi ngày chủ nhật !to drive in - đóng vào =to drive in a nail+ đóng một cái đinh - đánh xe đưa (ai) - lái xe vào, đánh xe vào !to drive on - lôi kéo, kéo đi - lái xe đi tiếp, đánh xe đi tiếp !to drive out - đuổi ra khỏi; nhổ ra khỏi - hất cẳng - đi ra ngoài bằng xe; lái xe ra !to drive through - dồn qua, chọc qua, đâm qua, xuyên qua =to drive one's sword through someone's body+ đâm gươm xuyên qua người ai - lái xe qua, đi xe qua (thành phố...) !to drive up - kéo lên, lôi lên - chạy lên gần (xe hơi, xe ngựa...) =a carriage drove up to the door+ chiếc xe ngựa chạy lên gần cửa

    English-Vietnamese dictionary > drive

  • 18 driven

    /draiv/ * danh từ - cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe =to go for a drive+ đi chơi bằng xe - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà) - sự lùa (thú săn), sự săn đuổi, sự dồn (kẻ địch) - (thể dục,thể thao) quả bạt, quả tiu - sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực; nghị lực =to have plenty of drive+ có nhiều nỗ lực, có nhiều nghị lực - chiều hướng, xu thế, sự tiến triển (của sự việc) - đợt vận động, đợt phát động =a drive to raise funds+ đợt vận động gây quỹ =an emulation drive+ đợt phát động thi đua - cuộc chạy đua =armanents drive+ cuộc chạy đua vũ trang - (quân sự) cuộc tấn công quyết liệt - (ngành mỏ) đường hầm ngang - (vật lý) sự truyền, sự truyền động =belt drive+ sự truyền động bằng curoa =gear drive+ sự truyền động bằng bánh răng * ngoại động từ, drove, driven - dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi =to drive somebody into a corner+ dồn ai vào góc; (bóng) dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí =to drive a cow to the field+ đánh bò ra đồng =to drive the game+ lùa thú săn =to drive the enemy out of the country+ đánh đuổi quân thù ra khỏi đất nước =to drive a hoop+ đánh vòng - đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục (một vùng) =to drive a district+ chạy khắp cả vùng, sục sạo khắp vùng - cho (máy) chạy, cầm cương (ngựa), lái (ô tô...) - lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi =to drive someone to a place+ lái xe đưa ai đến nơi nào - dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho =to be driven by circumstances to do something+ bị hoàn cảnh dồn vào thế phải làm gì =to drive someone to despair+ dồn ai vào tình trạng tuyệt vọng =to drive someone mad; to drive someone crazy; to drive someone out of his senses+ làm cho ai phát điên lên - bắt làm cật lực, bắt làm quá sức =to be hard driven+ bị bắt làm quá sức - cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt (gió, dòng nước...) =to be driven ashore+ bị đánh giạt vào bờ - đóng (cọc, đinh...), bắt (vít), đào, xoi (đường hầm) =to drive a nail home+ đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh - (thể dục,thể thao) tiu, bạt (bóng bàn) - làm cho (máy...) chạy; đưa (quản bút viết...) =a dynamo driven by a turbine+ máy phát điện chạy bằng tuabin =to drive a pen+ đưa quản bút (chạy trên giấy), viết - dàn xếp xong, ký kết (giao kèo mua bán...); làm (nghề gì) =to drive a bargain+ dàn xếp xong việc mua bán, ký kết giao kèo mua bán =to drive a roaring trade+ mua bán thịnh vượng - hoãn lại, để lại, để chậm lại (một việc gì... đến một lúc nào) * nội động từ - cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe... =to drive too fast+ lái (xe) nhanh quá - đi xe; chạy (xe) =to drive round the lake+ đi xe quanh hồ =the carriage drives up to the gate+ xe ngựa chạy lên đến tận cổng - (thể dục,thể thao) bạt bóng, tiu - bị cuốn đi, bị trôi giạt =the ship drives before the storm+ con tàu bị bão làm trôi giạt =clouds drive before the wind+ mây bị gió cuốn đi - lao vào, xô vào; đập mạnh, quất mạnh =the rain drives against the window-panes+ mưa đạp mạnh vào ô kính cửa sổ - (+ at) giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá ((cũng) to let drive at) - (+ at) nhằm mục đích, có ý định, có ý muốn =what is he driving at?+ hắn định nhằm cái gì?, hắn định có ý gì? - (+ at) làm cật lực, lao vào mà làm (công việc gì) - (pháp lý) tập trung vật nuôi để kiểm lại !to drive along - đuổi, xua đuổi - đi xe, lái xe, cho xe chạy =to drive along at 60km an hour+ lái xe 60 km một giờ, cho xe chạy 60 km một giờ !to drive away - đuổi đi, xua đuổi - ra đi bằng xe - khởi động (ô tô) - (+ at) rán sức, cật lực =to drive away at one's work+ rán sức làm công việc của mình, làm cật lực !to drive back - đẩy lùi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - lái xe đưa (ai) về - trở về bằng xe, trở lại bằng xe !to drive down - đánh xe đưa (ai) về (nông thôn, xa thành phố...) - bắt (máy bay hạ cánh) - đi xe về (nông thôn, nơi xa thành phố) =I shall drive down for the Sunday+ tôi sẽ đi xe về nông thôn chơi ngày chủ nhật !to drive in - đóng vào =to drive in a nail+ đóng một cái đinh - đánh xe đưa (ai) - lái xe vào, đánh xe vào !to drive on - lôi kéo, kéo đi - lái xe đi tiếp, đánh xe đi tiếp !to drive out - đuổi ra khỏi; nhổ ra khỏi - hất cẳng - đi ra ngoài bằng xe; lái xe ra !to drive through - dồn qua, chọc qua, đâm qua, xuyên qua =to drive one's sword through someone's body+ đâm gươm xuyên qua người ai - lái xe qua, đi xe qua (thành phố...) !to drive up - kéo lên, lôi lên - chạy lên gần (xe hơi, xe ngựa...) =a carriage drove up to the door+ chiếc xe ngựa chạy lên gần cửa

    English-Vietnamese dictionary > driven

  • 19 o'clock

    /klɔk/ Cách viết khác: (o'clock) /ə'klɔk/ * danh từ - đường chỉ viền ở cạnh bít tất - đồng hồ !o'clock - giờ =what o' clock is it?+ mấy giờ rồi !like a clock - đều đặn, chạy đều, trơn tru, trôi chảy =everything went like a clock+ mọi việc đều trôi chảy; mọi việc vẫn chạy đều !to put (set) back the clock - (nghĩa bóng) quay lại thời kỳ đã qua; đi ngược lại bánh xe lịch sử, ngăn chặn sự phát triển !to work round the clock - làm việc suốt 12 tiếng; làm việc suốt 24 tiếng * nội động từ - (thể dục,thể thao) bấm giờ (trong một cuộc chạy đua) - ghi giờ =to clock in+ ghi giờ đến làm =to clock out+ ghi giờ về (ở nhà máy) * ngoại động từ - (thể dục,thể thao) bấm giờ (một cuộc chạy đua) - (thể dục,thể thao) chạy (đi...) mất... (bao nhiêu thời gian) =he clocked 11 seconds for the 100 meters+ anh ta chạy 100 mét mất 11 giây

    English-Vietnamese dictionary > o'clock

  • 20 rope

    /roup/ * danh từ - dây thừng, dây chão =the rope+ dây treo cổ - (số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài - xâu, chuỗi =a rope of onions+ một xâu hành =a rope of pearls+ chuỗi hạt trai - dây lây nhây (của chất nước quánh lại) !to be on the rope - được buộc lại với nhau (những người leo núi) !on the high ropes - lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh - phát khùng, nổi cơn thịnh nộ - phấn khởi !to fight back to the ropes - chiến đấu đến cùng !to flight with a rope round one's neck - dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu !to give somebody [plenty of] rope - để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm !give a foot rope enought and he'll hang himself - thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát !to know (learn) the ropes - nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...) !to put somebody up to the ropes !to show somebody the ropes - chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì) !a rope of sand - sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng !to throw a rope to somebody - giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go) * ngoại động từ - trói (cột, buộc) bằng dây thừng - buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn) - kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa) * nội động từ - đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang) - (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua) !to rop in - rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...) - lôi kéo (ai) vào (công việc gì) - dụ dỗ, nhử đến, dụ đến !to rope off - chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào)

    English-Vietnamese dictionary > rope

См. также в других словарях:

  • round back — noun Etymology: round (II) : the backbone of a book when distinctly convex compare square back …   Useful english dictionary

  • round back —   adj.    pertaining to a rim cabinet lock whose mounting flanges and case form the general shape of a circle when viewed from the back …   Locksmith dictionary

  • Round-backed — a. Having a round back or shoulders; round shouldered. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Back on My B. S. — Back on My B.S. Studioalbum von Busta Rhymes Veröffentlichung 2009 Label Flipmode Records / Universal Motown Form …   Deutsch Wikipedia

  • Round Table — Saltar a navegación, búsqueda ROUND TABLE featuring Nino Información personal Origen Japón …   Wikipedia Español

  • round-trip — round trip1 n a journey to a place and back again ▪ a round trip ticket from Los Angeles to New York 30 mile/360 kilometre/2 hour etc round trip ▪ A coachload of supporters made the 700 mile round trip to South Devon. round trip of ▪ It s a round …   Dictionary of contemporary English

  • Round Table (groupe) — Round Table Pays d’origine Japon Genre musical Jpop, Pop, Electro Années d activité 1997 aujourd hui Labels Victor Entertainment Site officiel …   Wikipédia en Français

  • round trip — round trips also round trip 1) N COUNT If you make a round trip, you travel to a place and then back again. The train operates the 2,400 mile round trip once a week. 2) ADJ: ADJ n A round trip ticket is a ticket for a train, bus, or plane that… …   English dictionary

  • Round goby — Conservation status Least Concern (IUCN 3.1) …   Wikipedia

  • Back on My B.S. — Back on My B.S …   Википедия

  • Round Valley Indian Tribes of the Round Valley Reservation — Round Valley Seal. The Round Valley Indian Reservation is a federally recognized Indian reservation lying primarily in northern Mendocino County, California, USA. A small part of it extends northward into southern Trinity County. The total land… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»