Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

román

  • 1 roman

    /'roumən/ * tính từ - (thuộc) La mã =the roman Empire+ đế quốc La mã =roman numerals+ chữ số La mã - (thuộc) nhà thờ La mã - (Roman) (ngành in) (thuộc) kiểu chữ rômanh * danh từ - công dân La mã, người La mã; lính La mã - nhà thờ La mã, giáo hội La mã - (số nhiều) những người theo giáo hội La mã - (Roman) kiểu chữ rômanh

    English-Vietnamese dictionary > roman

  • 2 der Roman

    - {novel} tiểu thuyết, truyện = dieses Thema durchzieht den Roman {this theme pervades the novel}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Roman

  • 3 der römische Katholik

    - {Roman}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der römische Katholik

  • 4 die Habichtsnase

    - {roman nose} = mit einer Habichtsnase {hawknosed}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Habichtsnase

  • 5 der Römer

    - {Roman} = der Römer (Krug) {rummer}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Römer

  • 6 römisch-katholisch

    - {Roman Catholic}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > römisch-katholisch

  • 7 romance

    /rə'mæns/ * danh từ - (Romance) những ngôn ngữ rôman * tính từ - (Romance) Rôman (ngôn ngữ) * danh từ - truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, thường viết theo thể thơ) - tiểu thuyết mơ mông xa thực tế - câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng - sự mơ mộng, tính lãng mạng - sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu - (âm nhạc) Rôman (khúc) * nội động từ - thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu

    English-Vietnamese dictionary > romance

  • 8 die Romanze

    - {romance} những ngôn ngữ rôman, truyện anh hùng hiệp sĩ, tiểu thuyết mơ mông xa thực tế, câu chuyện tình lãng mạng, mối tình lãng mạng, sự mơ mộng, tính lãng mạng, sự thêu dệt - sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu, Rôman

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Romanze

  • 9 die Romantik

    - {romance} những ngôn ngữ rôman, truyện anh hùng hiệp sĩ, tiểu thuyết mơ mông xa thực tế, câu chuyện tình lãng mạng, mối tình lãng mạng, sự mơ mộng, tính lãng mạng, sự thêu dệt - sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu, Rôman - {romanticism} sự lãng mạn, chủ nghĩa lãng mạn

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Romantik

  • 10 der Zauber

    - {allurement} sự quyến rũ, sự lôi cuốn, sự cám dỗ, cái quyến rũ, cái làm say mê - {bewitching} - {bewitchment} sự bỏ bùa mê, sự làm say mê, sự làm mê mẩn, sự làm say đắm - {charm} sức mê hoặc, bùa mê, bùa yêu, ngải, phép yêu ma, nhan sắc, sắc đẹp, duyên, sức hấp dẫn, sức quyến rũ - {enchantment} trạng thái bị bỏ bùa mê, điều làm say mê, điều làm vui thích, sự say mê, sự vui thích - {fascination} sự thôi miên, sự làm mê, sự mê hoặc - {glamour} sức quyến rũ huyền bí, vẻ đẹp quyến rũ, vẻ đẹp say đắm, vẻ đẹp huyền ảo - {magic} ma thuật, yêu thuật, ma lực, phép kỳ diệu, phép thần thông - {prettiness} vẻ xinh, vẻ xinh xinh, vẻ xinh xắn, vẻ xinh đẹp, vật xinh, vật xinh xinh, vật xinh sắn, đồ trang điểm xinh xinh..., tính chải chuốt kiểu cách - {romance} những ngôn ngữ rôman, truyện anh hùng hiệp sĩ, tiểu thuyết mơ mông xa thực tế, câu chuyện tình lãng mạng, mối tình lãng mạng, sự mơ mộng, tính lãng mạng, sự thêu dệt - sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu, Rôman - {spell} lời thần chú, đợt, phiên, thời gian ngắn, cơn ngắn, thời gian nghỉ ngắn - {witchery} phép phù thuỷ = der faule Zauber {monkey business}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Zauber

  • 11 das Romantische

    - {romance} những ngôn ngữ rôman, truyện anh hùng hiệp sĩ, tiểu thuyết mơ mông xa thực tế, câu chuyện tình lãng mạng, mối tình lãng mạng, sự mơ mộng, tính lãng mạng, sự thêu dệt - sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu, Rôman

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Romantische

  • 12 die Antiqua

    (Typographie) - {Roman}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Antiqua

  • 13 abenteuerlich

    - {adventurous} thích phiêu lưu, thích mạo hiểm, phiêu lưu, mạo hiểm, liều lĩnh - {romance} Rôman - {wild} dại, hoang rừng, chưa thuần, chưa dạn người, man rợ, man di, chưa văn minh, hoang vu, không người ở, dữ dội, b o táp, rối, lộn xộn, lung tung, điên, điên cuồng, nhiệt liệt, ngông cuồng, rồ dại - liều mạng, thiếu đắn đo suy nghĩ, bừa b i, tự do, phóng túng, lêu lổng, vu v

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > abenteuerlich

  • 14 römisch

    - {Latin; Roman; Romanic} = römisch machen {to romanize}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > römisch

  • 15 die Kaiserzeit

    - {Principate (Roman history)

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Kaiserzeit

  • 16 romantisch

    - {romance} Rôman - {romantic} tiểu thuyết, như tiểu thuyết, mơ mộng, xa thực tế, lãng mạng, viển vông, hão huyền, không thực tế, ảo tưởng = romantisch machen {to romanticize}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > romantisch

  • 17 breakdown

    /'breikdaun/ * danh từ - sự hỏng máy (ô tô, xe lửa) - sự sút sức, sự suy nhược =nervous breakdown+ sự suy nhược thần kinh - sự tan vỡ, sự suy sụp, sự thất bại =the breakdown of the Roman Empire+ sự tan vỡ của đế quốc La õi qoòng (điện học) sự đánh thủng =dielectric breakdown+ sự đánh thủng điện môi - (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến) - sự phân ra, sự chia ra từng món (thi tiêu...) - (hoá học) sự phân nhỏ, sự phân tích - điệu múa bricđao (của người da đen)

    English-Vietnamese dictionary > breakdown

  • 18 date

    /deit/ * danh từ - quả chà là - (thực vật học) cây chà là * danh từ - ngày tháng; niên hiệu, niên kỷ =what's the date today?+ hôm nay ngày bao nhiêu? =date of birth+ ngày tháng năm sinh - (thương nghiệp) kỳ, kỳ hạn =to pay at fixed dates+ trả đúng kỳ hạn =at long date+ kỳ hạn dài =at short date+ kỳ hạn ngắn - thời kỳ, thời đại =Roman date+ thời đại La mã =at that date electric light was unknown+ thời kỳ đó người ta chưa biết đến đèn điện - (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tuổi tác; đời người - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự hẹn hò, sự hẹn gặp =to have a date with somebody+ hẹn gặp ai =to make a date+ hẹn hò * ngoại động từ - đề ngày tháng; ghi niên hiệu =to date a letter+ đề ngày tháng vào một bức thư =to date back+ đề lùi ngày tháng - xác định ngày tháng, xác định thời đại =to date an old statue+ xác định thời đại của một pho tượng thời thượng cổ - (thông tục) hẹn hò, hẹn gặp (ai) * nội động từ - có từ, bắt đầu từ, kể từ =this manuscrips dates from the XIVth century+ bản viết tay này có từ thế kỷ 14 =dating from this period+ kể từ thế kỷ đó - đã lỗi thời, đã cũ; trở nên lỗi thời - (thông tục) hẹn hò với bạn (bạn trai, bạn gái)

    English-Vietnamese dictionary > date

  • 19 numeral

    /'nju:mərəl/ * tính từ - (thuộc) số * danh từ - số, chữ số =Arabic numerals+ chữ số A-rập =Roman numerals+ chữ số La mã - (ngôn ngữ học) số t

    English-Vietnamese dictionary > numeral

  • 20 persuasion

    /pə'sweiʤn/ * danh từ - sự làm cho tin, sự thuyết phục - sự tin, sự tin chắc =it is my persuasion that+ tôi tin chắc rằng - tín ngưỡng; giáo phái =to be of the Roman Catholic persuasion+ theo giáo hội La-mã -(đùa cợt) loại, phái, giới =no one of the trade persuasion was there+ không có ai là nam giới ở đó cả

    English-Vietnamese dictionary > persuasion

См. также в других словарях:

  • ROMAN — QUAND un genre littéraire, depuis plus de deux mille ans, produit par milliers des œuvres de qualité, et ce dans la plupart des grandes littératures – c’est le cas de ce qu’on appelle aujourd’hui en français le roman – qui, sans ridicule,… …   Encyclopédie Universelle

  • roman- — ⇒ROMAN , élém. de compos. Élém. entrant dans la constr. de subst. masc.; le 2e élém. est un subst. postposé précisant le genre du roman. A. [Dans son rapport avec le temps] V. roman feuilleton (s.v. feuilleton B 2 b en appos.), roman fleuve (s.v …   Encyclopédie Universelle

  • roman — roman, ane 1. (ro man, ma n ) adj. 1°   Il s est dit d un langage qu on a supposé avoir été intermédiaire entre le latin et les langues qui en sont nées, mais qui, en ce sens, n a jamais existé.    Aujourd hui, il se dit des langues qui se sont… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Roman — or Romans may refer to:* A thing or person of or from the city of Rome.; History * Ancient Rome (9th century BC – 5th century AD) ** Roman Kingdom (753 BC to 509 AD) ** Roman Republic (509 BC to 44 AD) ** Roman Empire (27 BC to 476 AD) ** Roman… …   Wikipedia

  • Roman — Ro man, a. [L. Romanus, fr. Roma Rome: cf. F. romain. Cf. {Romaic}, {Romance}, {Romantic}.] 1. Of or pertaining to Rome, or the Roman people; like or characteristic of Rome, the Roman people, or things done by Romans; as, Roman fortitude; a Roman …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Roman I. — Roman I. (* vor 1100 in Kärnten; † 3. April 1167 in Gurk) war von 1131 bis 1167 Bischof von Gurk. Er ließ Schloss Straßburg und den Dom zu Gurk erbauen. Schloss Straßburg Leben und Wirken …   Deutsch Wikipedia

  • Román — (del fr. «roman»; ant.) m. Idioma español. ≃ Romance. * * * román. (Del fr. roman). m. ant. Idioma español. * * * Román, Antonio Román, san …   Enciclopedia Universal

  • roman — Roman. s. m. Ouvrage en prose, contenant des advantures fabuleuses, d amour, ou de guerre. Les vieux romans. les romans modernes. le roman de Lancelot du Lac, de Perceforest. le roman de la Rose. le roman d Amadis. un roman nouveau. le roman d… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • ROMAN — ROMAN, town in Bacau province, Moldavia, N.E. Romania. According to a popular tradition, the first Jews settled in Roman in the second half of the 15th century. Another source attributes the beginning of the Jewish settlement there to the early… …   Encyclopedia of Judaism

  • Roman — Saltar a navegación, búsqueda Roman hace referencia a: Roman Jakobson, lingüista, fonólogo y teórico de la literatura ruso; Roman Petrovich, príncipe ruso; Roman Polański, cineasta polaco; Roman Cendoya, Niño Chileno; Roman, Rumanía, ciudad de… …   Wikipedia Español

  • Roman — román (del fr. «roman»; ant.) m. Idioma español. ≃ Romance. * * * román. (Del fr. roman). m. ant. Idioma español. * * * ► C. del NE de Rumania, en Moldavia, distrito de Neamtƒ; 78 749 h. * * * (as used in expressions) Jakobson, Roman (Osipovich)… …   Enciclopedia Universal

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»