Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

rf+pulse

  • 1 pulse

    /pʌls/ * danh từ - hột đỗ đậu - (y học) mạch =to feel the pulse+ bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai) - nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng =to stir one's pulses+ gây cảm xúc rộn ràng =the pulse of the nation+ sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì...) - (âm nhạc) nhịp điệu - (vật lý) xung =discharge pulse+ xung phóng điện * nội động từ - đập (mạch...)

    English-Vietnamese dictionary > pulse

  • 2 amplifier

    /'æmplifaiə/ * danh từ - máy khuếch đại, bộ khuếch đại =buffer amplifier+ bộ khuếch đại đệm =harmonic amplifier+ máy khuếch đại tần hài =pulse amplifier+ bộ khuếch đại xung =cascade amplifier+ bộ khuếch đại có tầng

    English-Vietnamese dictionary > amplifier

  • 3 beat

    /bi:t/ * danh từ - sự đập; tiếng đập =the beat of a drum+ tiếng trống =heart beats+ trống ngực - khu vực đi tuần (của cảnh sát); sự đi tuần =to be on the beat+ đang đi tuần =to be off (out to) one's beat+ ngoài phạm vi đi tuần của mình; ngoài phạm vi giải quyết của mình - (thông tục) cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn =I've never seen his beat+ tớ chưa thấy ai trôi hơn nó - (âm nhạc) nhịp, nhịp đánh (của người chỉ huy dàn nhạc) - (vật lý) phách - (săn bắn) khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tin đăng đầu tiên (trước các báo cáo) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người thất nghiệp; người sống lang thang đầu đường xó chợ * (bất qui tắc) động từ beat; beaten, beat - đánh đập, nện, đấm =to beat black and blue+ đánh cho thâm tím mình mẩy =to beat at the door+ đập cửa =to beat one's breast+ tự đấm ngực - vỗ (cánh); gõ, đánh (nhịp) =to beat the wings+ vỗ cánh (chim) =to beat time+ (âm nhạc) gõ nhịp, đánh nhịp =his pulse began to beat quicker+ mạch của nó bắt đầu đập nhanh hơn - thắng, đánh bại, vượt =to beat somebody ever heard+ cái đó vượt xa tất cả những cái mà tôi từng được nghe thấy - đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống =to beat a charge+ đánh trống ra lệnh tấn công =to beat a retreat+ đánh trống ra lệnh rút lui =to beat a parley+ đánh trống đề nghị thương lượng - (săn bắn) khua (bụi rậm... để lùa những con thú ra) =to beat the bushes+ khua bụi !to beat about - khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra) - (hàng hải) đi vát !to beat down - đánh trống, hạ =to beat down prices+ đánh hạ giá; mặc cả được hạ giá - làm thất vọng, làm chán nản =he was thoroughly beaten down+ nó hoàn toàn thất vọng, nó chán nản rã rời !to beat in - đánh thủng; đánh vỡ !to beat out - đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại...) - dập tắt (ngọn lửa...) !to beat up - đánh (trứng, kem...) - đi khắp (một vùng...) - truy lùng, theo dõi (ai...) - (quân sự) bắt, mộ (lính) =to beat up recruits+ mộ lính - (hàng hải) đi vát, chạy giạt vào bờ - khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra) !to beat about the bush - nói quanh !to beat it - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn cho nhanh =beat it!+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cút đi!, cút ngay!, xéo ngay! !to beat one's brains - (xem) brain !to beat somebody hollow (all to prices, to nothing, to ribbands, to smithereens to stricks) - hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời !to beat up the quarters of somebody - (xem) quarter

    English-Vietnamese dictionary > beat

  • 4 feel

    /fi:l/ * danh từ - sự sờ mó =soft to the feel+ sờ thấy mềm - xúc giác - cảm giác (khi sờ mó) - cảm giác đặc biệt (của cái gì) =the feel of wet sawdust+ cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào !to acquire (get) the feel of something - nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì * ngoại động từ felt - sờ mó =to feel one's way+ dò dẫm đường đi; thận trọng tiến bước - thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng =to feel a pain+ cảm thấy đau =he feels the criticism keenly+ hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình - chịu đựng =to feel someone's vengeance+ chịu đựng sự trả thù của ai - chịu ảnh hưởng =ship feels her helm+ tàu ăn theo tay lái - (quân sự) thăm dò, dò thám - (y học) bắt, sờ =to feel someone's pulse+ bắt mạch ai; (nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai * nội động từ felt - sờ, sờ soạng, dò tìm =to feel for something+ dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì - cảm thấy =to feel certain that+ cảm thấy, chắc rằng =to feel cold+ cảm thấy lạnh =to feel happy+ cảm thấy sung sướng - hình như, có cảm giác như =air feels chilly+ không khí hình như lạnh =this cloth feels like velvet+ vải này sờ có cảm giác như nhung - cảm nghĩ là, cho là =if that's the way you feel about it+ nếu anh cho là như thế, nếu ý anh là như thế - cảm thông, cảm động =to feel for (with) someone in his sorrow+ cảm thông với nỗi đau đớn của ai !to feel up to - (thông tục) thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm được việc gì) !to feel cheap - (xem) cheap !to feel like doing something - thấy muốn làm việc gì, thấy thích làm việc gì !to feel like putting somebody on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có ý muốn giúp đỡ ai !it feels like rain - trời có vẻ muốn mưa !to feel one's legs (feet) - đứng vững - (nghĩa bóng) cảm thấy thoải mái, cảm thấy dễ chịu !to feel quite oneself - thấy sảng khoái - tự chủ =to feel someone out+ thăm dò ý kiến của ai, thăm dò thái độ của ai

    English-Vietnamese dictionary > feel

  • 5 frequence

    /'fri:kwəns/ Cách viết khác: (frequency) /'fri:kwənsi/ * danh từ - tính thường xuyên, tính thường hay xảy ra =the frequence of earthquakes in Japan+ sự thường hay có động đất ở Nhật-bản - (vật lý), (toán học), (y học) tần số =frequence of the pulse+ tần số mạch đập - tần số xuất hiện =word frequence+ tần số xuất hiện của từ

    English-Vietnamese dictionary > frequence

  • 6 quicken

    /'kwikən/ * ngoại động từ - làm tăng nhanh, đẩy mạnh - làm sống lại, làm tươi lại - làm hoạt động, làm nhộn lên, làm sôi nổi lên - kích thích, gợi lên, nhen lên; khêu (ngọn lửa) =to quicken one's appetite+ kích thích sự thèm ăn * nội động từ - tăng tốc độ nhanh hơn =the pulse quickened+ mạch đập nhanh hơn - sống lại, tươi lại - hoạt động, nhộn lên, sôi nổi lên - bắt đầu cảm thấy thai đạp trong bụng (người đàn bà có mang)

    English-Vietnamese dictionary > quicken

  • 7 regular

    /'rəgjulə/ * tính từ - đều đều, không thay đổi; thường lệ =regular pulse+ mạch đập đều đều =a regular day for payment+ ngày trả lương theo thường lệ =a regular customer+ khách hàng thường xuyên - cân đối, đều, đều đặn =regular features+ những nét cân đối đều đặn =regular polygone+ (toán học) đa giác đều - trong biên chế =a regular official+ nhân viên trong biên chế =a regular doctor+ bác sĩ đã được công nhận chính thức - chuyên nghiệp =to have no regular profession+ không có nghề chuyên nghiệp - chính quy =regular function+ (toán học) hàm chính quy =regular army+ quân chính quy - hợp thức; (ngôn ngữ học) có (theo đúng) quy tắc =a regular verb+ động từ quy tắc - quy củ, đúng mực, đúng giờ giấc =to lead a regular life+ sống quy củ =regular people+ những người sống theo đúng giờ giấc - (thông tục) đúng, thật, thật sự, hoàn toàn, không còn nghi ngờ gì nữa =a regular guy (fellow)+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một anh chàng hoàn toàn (không chê vào đâu được) - (tôn giáo) ở tu viện, tu đạo * danh từ - quân chính quy - (thông tục) khách hàng quen - (thông tục) nhân viên thường xuyên, nhân viên trong biên chế chính thức

    English-Vietnamese dictionary > regular

  • 8 unequal

    /'ʌn'i:kwəl/ * tính từ - không bằng, không ngang, không đều =unequal parts+ những phần không đều nhau =unequal pulse+ mạch không đều - thật thường =unequal temper+ tính khí thất thường - không bình đẳng =unequal treaty+ hiệp ước không bình đẳng - không vừa sức, không kham nổi =to be unequal to doing something+ không kham nổi việc gì, không đủ sức làm việc gì - không đồng đều từ đầu đến cuối, đoạn hay đoạn dở (bài viết)

    English-Vietnamese dictionary > unequal

См. также в других словарях:

  • Pulse (Toni Braxton album) — Pulse Studio album by Toni Braxton Released …   Wikipedia

  • Pulse pressure — is the change in blood pressure seen during a contraction of the heart. CalculationFormally it is the systolic pressure minus the diastolic pressure. [http://wiki.answers.com/Q/Why is mean arterial pressure not equal to systolic pressure minus… …   Wikipedia

  • Pulse oximetry — Pulse oximeter Pulse oximetry is a non invasive method allowing the monitoring of the oxygenation of a patient s hemoglobin. A sensor is placed on a thin part of the patient s body, usually a fingertip or earlobe, or in the case of an infant,… …   Wikipedia

  • Pulse generator — Pulse generators can either be internal circuits or pieces of electronic test equipment used to generate pulses. Features Simple pulse generators usually allow control of the pulse repetition rate (frequency), pulse width, delay with respect to… …   Wikipedia

  • Pulse 87 — Type Audio broadcast television network (2008 09) Internet radio station (2010 present) Country …   Wikipedia

  • Pulse-position modulation — is a form of signal modulation in which M message bits are encoded by transmitting asingle pulse in one of 2^M possible time shifts. This is repeated every T seconds, such thatthe transmitted bit rate is M/T bits per second. It is primarily… …   Wikipedia

  • Pulse (AIIMS) — Pulse is the annual cultural, literary and sports festival of the All India Institute of Medical Sciences, New Delhi, India. It is held in the second half of September, usual dates being September 16 22 or September 17 23. This week long… …   Wikipedia

  • Pulse compression — is a signal processing technique mainly used in radar, sonar and echography to augment the range resolution as well as the signal to noise ratio. This is achieved by modulating the transmitted pulse and then correlating the received signal with… …   Wikipedia

  • Pulse (Album) — Pulse Livealbum von Pink Floyd Veröffentlichung alle Formate: 5. Juni 1995 außer DVD: 10. Juli 2006 Label EMI (Europa) …   Deutsch Wikipedia

  • pulsé — [ pylse ] adj. m. • v. 1960; de l angl. to pulse, du lat. pulsare « pousser »; cf. pulsation ♦ Anglic. Air pulsé, soufflé. Massages à l air pulsé. Chauffage par air pulsé, dispensé à l intérieur d un édifice au moyen d une soufflerie (cf. Bouche… …   Encyclopédie Universelle

  • Pulse-width modulation — (PWM) of a signal or power source involves the modulation of its duty cycle, to either convey information over a communications channel or control the amount of power sent to a load. PrinciplePulse width modulation uses a square wave whose pulse… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»