Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

responsibility+ru

  • 1 responsibility

    /ris,pɔnsə'biliti/ * danh từ - trách nhiệm =to bear the full responsibility for one's act+ chịu hoàn toàn trách nhiệm về hành động của mình =to take the responsibility+ nhận trách nhiệm (làm gì) =to deline all responsibilities+ không nhận trách nhiệm =to do something on one's own responsibility+ tự ý làm và chịu trách nhiệm về việc gì - gánh trách nhiệm; cái phải gánh vác =a family is a great responsibility+ gia đình là một trách nhiệm lớn

    English-Vietnamese dictionary > responsibility

  • 2 die Verantwortung

    - {responsibility} trách nhiệm, gánh trách nhiệm, cái phải gánh vác - {trust} sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy, niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong, sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác, sự mua chịu, sự bán chịu, tơrơt = die Verantwortung tragen {to stand the racket; to take the responsibility}+ = die Verantwortung abwälzen {to pass the buck}+ = die Verantwortung übernehmen [für,zu tun] {to take the responsibility [for,of doing]}+ = die Verantwortung auf sich nehmen {to accept resonsibility}+ = ein hohes Maß an Verantwortung {a large measure of responsibility}+ = die Verantwortung für etwas tragen {to be responsible for something; to bear the responsibility for something}+ = sich der Verantwortung entziehen {to shirk responsibility}+ = jemanden zur Verantwortung ziehen {to call someone to account}+ = jemandem die Verantwortung zuschieben {to lay the blame on someone; to put the blame on someone; to throw the blame on someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verantwortung

  • 3 die Zahlungsfähigkeit

    - {responsibility} trách nhiệm, gánh trách nhiệm, cái phải gánh vác = die Zahlungsfähigkeit (Kommerz) {solvency; stability}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Zahlungsfähigkeit

  • 4 der Verantwortungsbereich

    - {area of authority; field of responsibility; responsibility accounting; responsibility basis; sphere of responsibility}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Verantwortungsbereich

  • 5 devolve

    /di'vɔlv/ * ngoại động từ - trao cho, uỷ thác cho; trút cho =to devolve work on someone+ trao công tác cho ai =to devolve powers to someone+ uỷ quyền cho ai =to devolve responsibility on (upon, to) someone+ trút trách nhiệm cho ai * nội động từ (+ on, upon) - được trao cho, được uỷ cho; rơi vào, để vào, trút lên =responsibility that devolves on someone+ trách nhiệm trút vào đầu ai

    English-Vietnamese dictionary > devolve

  • 6 die Funktionenmatrix

    - {task responsibility matrix}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Funktionenmatrix

  • 7 die Pflicht

    - {cockpit} chỗ chọi gà, bãi chọi gà, trường chiến tranh, buồng lái - {responsibility} trách nhiệm, gánh trách nhiệm, cái phải gánh vác = die Pflicht [gegen] {duty [to,towards]}+ = die Pflicht (Eiskunstlauf) {compulsory figures}+ = die moralische Pflicht {ought}+ = es ist Ihre Pflicht {it is incumbent upon you}+ = einer Pflicht entbinden {to acquit of a duty}+ = sich etwas zur Pflicht machen {to make something one's business}+ = er wurde von dieser Pflicht entbunden {he was excused from this duty}+ = er tat weitaus mehr als die Pflicht verlangte {he did his best above and beyond the call of duty}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Pflicht

  • 8 die Strafmündigkeit

    (Jura) - {age of criminal responsibility}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Strafmündigkeit

  • 9 die Verantwortlichkeit

    - {accountability} trách nhiệm, trách nhiệm phải giải thích - {amenability} sự chịu trách nhiệm, sự tuân theo, sự dễ bảo, sự phục tùng - {amenableness} - {liability} trách nhiệm pháp lý, nghĩa vụ pháp lý, tiền nợ, khoản phải trả, khả năng bị, khả năng mắc, nguy cơ, cái gây khó khăn trở ngại, cái của nợ, cái nợ đời - {responsibility} gánh trách nhiệm, cái phải gánh vác

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verantwortlichkeit

  • 10 die Verpflichtung

    - {bond} dây đai, đay buộc,) mối quan hệ, mối ràng buộc, giao kèo, khế ước, lời cam kết, phiếu nợ, bông, gông cùm, xiềng xích, sự tù tội, sự gửi vào kho, sự liên kết, kiểu xây ghép - {commitment} committal, trát bắt giam, sự phạm, sự đưa đi đánh - {committal} sự giao phó, sự uỷ thác, sự bỏ tù, sự tống giam, sự chuyển cho một tiểu ban, lời hứa, điều ràng buộc - {debt} nợ - {engagement} sự hứa hẹn, sự ước hẹn, sự cam kết, sự ràng buộc, sự hứa hôn, sự hứa gặp, sự thuê mướn, sự tuyển mộ, công việc làm, sự gài, sự giao chiến, cuộc đánh nhau - {liability} trách nhiệm pháp lý, nghĩa vụ pháp lý, tiền nợ, khoản phải trả, khả năng bị, khả năng mắc, nguy cơ, cái gây khó khăn trở ngại, cái của nợ, cái nợ đời - {obligation} nghĩa vụ, bổn phận, ơn, sự mang ơn, sự biết ơn, sự hàm ơn, giao ước - {onus} nhiệm vụ, trách nhiệm - {pledge} của đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố, sự cầm cố, tình trạng bị cầm cố, vật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng, đứa con, sự chuộc rượu mừng, sự nâng cốc mừng sức khoẻ, lời cam kết của rượu mạnh - {plight} hoàn cảnh, cảnh ngộ, lời thề nguyền - {responsibility} gánh trách nhiệm, cái phải gánh vác = die moralische Verpflichtung {duty}+ = die schriftliche Verpflichtung {recognizance}+ = eine Verpflichtung erfüllen {to fulfill an obligation}+ = eine Verpflichtung übernehmen {to undertake an obligation}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verpflichtung

  • 11 die Gewähr

    - {guaranty} sự bảo đảm, sự bảo lãnh, vật bảo đảm, giấy bảo đảm - {security} sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh, tổ chức bảo vệ, cơ quan bảo vệ, chứng khoán - {undertaking} sự quyết làm, sự định làm, sự cam đoan, sự đảm đương gánh vác, công việc kinh doanh, sự kinh doanh, nghề lo liệu đám ma = ohne Gewähr {no responsibility taken; subject to correction}+ = Gewähr leisten {to engage; to ensure}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gewähr

  • 12 das Verantwortungsbewußtsein

    - {sense of responsibility}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Verantwortungsbewußtsein

  • 13 assume

    /ə'sju:m/ * ngoại động từ - mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...) =his illness assumes a very grave character+ bệnh của anh ta có vẻ nặng =to assume the name of+ mang tên là, lấy tên là - làm ra vẻ, giả bộ =to assume a look of innocence+ làm ra vẻ ngây thơ =to assume airs+ lên mặt, lên râu, làm ra vẻ ta đây - cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận =let's assume that this is true+ chúng ta hãy cho điều này là đúng - nắm lấy, chiếm lấy =to assume power+ nắm chính quyền - đảm đương, gánh vác, nhận vào mình =to assume responsibility+ gánh vác một trách nhiệm !to assume measures - áp dụng những biện pháp !to assume the offensive - (quân sự) chuyển sang thế tấn công

    English-Vietnamese dictionary > assume

  • 14 attach

    /ə'tætʃ/ * ngoại động từ - gắn, dán, trói buộc =to attach a label to a bag+ dán nhãn vào cái túi =to attach a stamp+ dán tem - tham, gia, gia nhập =to attach oneself to a political party+ tham gia một chính đảng - gắn bó =to be deeply attached to somebody+ hết sức gắn bó với ai; rất quyến luyến với ai - coi, cho là, gán cho =to attach importance to something+ coi việc gì là quan trọng =to attach little value to someone's statement+ coi lời tuyên bố của ai là không có giá trị mấy =to attach the blame to somebody+ gán (đổ) lỗi cho ai - (pháp lý) bắt giữ (ai); tịch biên (gia sản...) * nội động từ - gắn liền với =the responsibility that attaches to that position+ trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó

    English-Vietnamese dictionary > attach

  • 15 carry

    /'kæri/ * danh từ - (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí - tầm súng; tầm bắn xa - sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác) * động từ - mang, vác, khuân, chở; ẵm =railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng =to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay - đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được =to carry money with one+ đem theo tiền =can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không? - mang lại, kèm theo, chứa đựng =the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi =power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm - dẫn, đưa, truyền =the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống =to carry conviction+ truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục - chống, chống đỡ =these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà - có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa =these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa =the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm - đăng (tin, bài) (tờ báo) =todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng... - (toán học) mang, sang, nhớ - làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối =to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng - thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta =to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch =to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công =to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình =he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận =the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua - có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu =the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân =to carry sword+ cầm gươm chào - có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở =he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược !to carry away - đem đi, mang đi, thổi bạt đi !to be carried away - bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê =to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi !to carry forward - đưa ra phía trước - (toán học); (kế toán) mang sang !to cary off - đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai - chiếm đoạt =to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải - làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được !to carry on - xúc tiến, tiếp tục =to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình - điều khiển, trông nom - (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy =don't carry on so+ đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh - tán tỉnh =to carry on with somebody+ tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai !to carry out - tiến hành, thực hiện !to carry over - mang sang bên kia; (kế toán) mang sang !to carry through - hoàn thành - làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn) =his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả !to carry all before one - thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại !to carry coals to Newcastle - (tục ngữ) chở củi về rừng !to carry the day - thắng lợi thành công !to carry into practice (execution) - thực hành, thực hiện !to carry it - thắng lợi, thành công !to carry it off well - giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng !to fetch and carry - (xem) fetch

    English-Vietnamese dictionary > carry

  • 16 corporate

    /'kɔ:pərit/ * tính từ - (thuộc) đoàn thể; hợp thành đoàn thể =corporate body+ tổ chức đoàn thể =corporate responsibility+ trác nhiệm của từng người trong đoàn thể !corporate town - thành phố có quyền tự trị

    English-Vietnamese dictionary > corporate

  • 17 diminished

    /di'miniʃt/ * tính từ - bị bớt đi, được giảm đi; được giảm bớt; được thu nhỏ !to hide one's domonished head - che giấu cái quyền hành đã bị giảm bớt; xấu hổ !diminished fifth - (âm nhạc) khoảng năm phút !diminished responsibility - (pháp lý) sự giảm tội (do mắc bệnh thần kinh hoặc do một trạng thái bất bình thường khác)

    English-Vietnamese dictionary > diminished

  • 18 entail

    /in'teil/ * danh từ - (pháp lý) chế độ kế thừa theo thứ tự; tài sản kế thừa theo thứ tự - (nghĩa bóng) di sản (đức tính, tín ngưỡng...) * ngoại động từ - (pháp lý) cho kế thừa theo thứ tự - bắt phải (tiêu tiền, làm việc...) =to entail much work on someone+ bắt ai phải làm việc nhiều - đòi hỏi; gây ra, đưa đến =a high position entails great responsibility+ chức vị cao đòi hỏi trách nhiệm lớn

    English-Vietnamese dictionary > entail

  • 19 equal

    /'i:kwəl/ * tính từ - ngang, bằng - ngang sức (cuộc đấu...) - đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được =to be equal to one's responsibility+ có đủ khả năng làm tròn nhiệm vụ của mình =to be equal to the occasion+ có đủ khả năng đối phó với tình hình =to be equal to someone's expectation+ đáp ứng được sự mong đợi của ai - bình đẳng * danh từ - người ngang hàng, người ngang tài ngang sức - (số nhiều) vật ngang nhau, vật bằng nhau * ngoại động từ - bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp

    English-Vietnamese dictionary > equal

  • 20 rest

    /rest/ * danh từ - sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ =a day of rest+ ngày nghỉ =to go (retire) to rest+ đi ngủ =to take a rest+ nghỉ ngơi, đi ngủ - sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn) =to be at rest+ yên tâm, thư thái =to set someone's mind at rest+ làm cho ai yên lòng - sự yên nghỉ (người chết) =to be at rest+ yên nghỉ (người chết) =to lay somebody to rest+ đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết - sự ngừng lại =to bring to rest+ cho ngừng lại - nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ, người lái xe...) - cái giá đỡ, cái chống, cái tựa - (âm nhạc) lặng; dấu lặng !to set a question at rest - giải quyết một vấn đề * nội động từ - nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ =to rest from one's labours+ nghỉ làm việc =never let the enemy rest+ không để cho kẻ địch ngơi một lúc nào =to rest on one's oars+ tạm nghỉ tay chèo; (nghĩa bóng) nghỉ ngơi - yên nghỉ, chết - ngừng lại =the matter can't here+ vấn đề không thể ngừng lại ở đây được - (+ on, upon) dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the arch rests on two big pillars+ khung vòm đặt trên hai cột lớn =a heavy responsibility rests upon them+ một trách nhiệm nặng nề đè lên vai họ - ỷ vào, dựa vào, tin vào =to rest on somebody's promise+ tin vào lời hứa của ai - (+ on, upon) ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn (mắt...) =the red glow rests on the top of the trees+ ánh hồng ngưng lại trên những chòm cây =his eyes rested in the crowd+ mắt anh ta nhìn đăm đăm vào đám đông * ngoại động từ - cho nghỉ ngơi =to rest one's horse+ cho ngựa nghỉ =the green light rests the eyes+ ánh sang màu lục làm dịu mắt =to rest oneself+ nghỉ ngơi - đặt lên, dựa vào, chống =to rest one's elbows on the table+ chống khuỷ tay lên bàn =to rest a ladder against the wall+ dựa thang vào tường - dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào =he rests all his suspicious on that letter+ hắn cứ dựa vào bức thư đó mà dặt tất cả sự nghi ngờ * danh từ - (the rest) vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác =and all the rest of it+ và tất cả những cái còn lại; và tất cả những cái khác có thể kể ra và vân vân =for the rest+ về phần còn lại; vả lại; vả chăng - (tài chính) quỹ dự trữ - (thương nghiệp) sổ quyết toán * nội động từ - còn, vẫn còn, vẫn cứ, cứ =you may rest assured that...+ anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là... - (+ with) tuỳ thuộc vào, tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì) =the final decision now rests with you+ bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh

    English-Vietnamese dictionary > rest

См. также в других словарях:

  • responsibility — re‧spon‧si‧bil‧i‧ty [rɪˌspɒnsˈbɪlti ǁ rɪˌspɑːn ] noun 1. [uncountable] when someone is officially in charge of something and has to make decisions about it: responsibility for • In his new post, he will assume responsibility for all the company …   Financial and business terms

  • Responsibility — may refer to:* Responsibility assumption, in spirituality and personal growth * Cabinet collective responsibility, a constitutional convention in governments using the Westminster System * Collective responsibility (doctrine), a doctrine that… …   Wikipedia

  • responsibility — I (accountability) noun accountableness, amenability, answerability, bounden duty, boundness, burden, chargeability, commitment, compulsion, culpability, duty, encumbrance, engagement, imperative duty, liability, obligation, obligatoriness,… …   Law dictionary

  • responsibility — [n1] accountability, blame albatross*, amenability, answerability, authority, boundness, burden, care, charge, constraint, contract, culpability, duty, encumbrance, engagement, fault, guilt, holding the bag*, importance, incubus, incumbency,… …   New thesaurus

  • Responsibility — Re*spon si*bil i*ty (r?*sp?n s?*b?l ?*t?), n.; pl. { ties} ( t?z). [Cf. F. responsabilit[ e].] 1. The state of being responsible, accountable, or answerable, as for a trust, debt, or obligation. [1913 Webster] 2. That for which anyone is… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • responsibility — condition of being responsible, 1787, from RESPONSIBLE (Cf. responsible) + ITY (Cf. ity). Related: Responsibilities …   Etymology dictionary

  • responsibility — ► NOUN (pl. responsibilities) 1) the state or fact of being responsible. 2) the opportunity or ability to act independently and take decisions without authorization. 3) a thing which one is required to do as part of a job, role, or legal… …   English terms dictionary

  • responsibility — [ri spän΄sə bil′ə tē] n. pl. responsibilities 1. condition, quality, fact, or instance of being responsible; obligation, accountability, dependability, etc. 2. a thing or person that one is responsible for …   English World dictionary

  • responsibility — n. accountability obligation 1) to accept, assume, shoulder, take, take on (a) responsibility 2) to bear, exercise; share (the) responsibility 3) to dodge, evade, shirk responsibility 4) an awesome; clear; grave, great, heavy, terrible (colloq.)… …   Combinatory dictionary

  • responsibility — noun 1 being responsible ADJECTIVE ▪ complete, full, total ▪ awesome, big, enormous, grave, great, heavy …   Collocations dictionary

  • responsibility */*/*/ — UK [rɪˌspɒnsəˈbɪlətɪ] / US [rɪˌspɑnsəˈbɪlətɪ] noun Word forms responsibility : singular responsibility plural responsibilities Get it right: responsibility: Notice the spelling of responsibility, which is spelled with an i , not an a : Wrong:… …   English dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»