-
1 der Exponent
- {representative} cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu, người đại biểu, người đại diện, nghị viên = der Exponent (Mathematik) {exponent}+ -
2 verkörpernd
- {representative} miêu tả, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng, đại diện, đại nghị, biểu diễn -
3 vorstellend
- {representative} miêu tả, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng, đại diện, đại nghị, biểu diễn -
4 der Vertreter
- {agent} người đại lý, số nhiều) tay sai, chỉ điểm tay chân, bộ hạ, tác nhân - {ambassador} đại sứ, người đại diện sứ giả - {deputy} người được uỷ quyền, người thay quyền, người thay mặt, đại biểu, đại diện, phó, nghị sĩ, người quản lý nhà trọ - {factor} nhân tố, người quản lý, người đại diện, người buôn bán ăn hoa hồng, người quản lý ruộng đất, thừa số, hệ số - {proxy} sự uỷ nhiệm, sự uỷ quyền, người được uỷ nhiệm, giấy uỷ nhiệm bầu thay, sự bầu thay, do uỷ nhiệm, do uỷ quyền - {representative} cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu, người đại biểu, nghị viên - {substitute} người thay thế, vật thay thế = der Vertreter (Arzt) {locum}+ = der gesetzliche Vertreter {legal representative}+ = als Vertreter fungieren {to deputize}+ -
5 der Abgeordnete
- {assemblyman} uỷ viên hội đồng lập pháp - {congressman} nghị sĩ - {delegate} người đại biểu, người đại diện, người được uỷ nhiệm - {deputy} người được uỷ quyền, người thay quyền, người thay mặt, đại biểu, đại diện, phó, người quản lý nhà trọ - {parliamentarian} nghị sĩ hùng biện, người theo phái nghị trường - {representative} cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu, nghị viên = der unbedeutende Abgeordnete (Parlament) {backbencher}+ -
6 verkörpern
- {to body} tạo nên một hình thể cho, + forth) thể hiện, tượng trưng - {to embody} là hiện thân của, biểu hiện, gồm, kể cả - {to impersonate} thể hiện dưới dạng người, nhân cách hoá, là hiện thân cho, đóng vai, thủ vai, nhại để làm trò, mạo nhận là - {to incarnate} tạo thành hình thể cho, làm thành cụ thể, thể hiện, là tượng trưng cho - {to materialize} vật chất hoá, cụ thể hoá, thành sự thật, thực hiện, hiện ra, duy vật hoá - {to represent} tiêu biểu cho, tượng trưng cho, tương ứng với, thay mặt, đại diện, miêu tả, hình dung, đóng, diễn, cho là - {to typify} làm mẫu cho, là điển hình của = etwas verkörpern {to be representative of something}+ -
7 bezeichnend
- {distinctive} đặc biệt, để phân biệt - {representative} miêu tả, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng, đại diện, đại nghị, biểu diễn - {suggestive} gợi ý, có tính chất gợi ý, có tính chất gợi nhớ, kêu gợi, gợi những ý nghĩ tà dâm = bezeichnend [für] {characteristic [of]; significant [of]; significative [of]; symptomatic [of]}+ = das ist bezeichnend dafür {that is typical for that}+ -
8 der Studentenvertreter
- {student representative} -
9 aussagekräftig
- {expressive} có ý nghĩa, diễn cảm, diễn đạt, nói lên - {representative} miêu tả, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng, đại diện, đại nghị, biểu diễn -
10 der Nachfolger
- {follower} người theo, người theo dõi, người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn - {representative} cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu, người đại biểu, người đại diện, nghị viên = der Nachfolger [von] {successor [to]}+ -
11 entsprechend
- {accordant} + with) thích hợp, phù hợp, hoà hợp với, theo đúng với - {accordingly} do đó, vì vậy, cho nên, cho phù hợp, according as - {adequate} đủ, đầy đủ, tương xứng, xứng đáng, thích hợp, thích đáng, thoả đáng - {analogical} sắp đặt lấy tính giống nhau làm tiêu chuẩn, tương tự, giống nhau, theo phép loại suy, cùng chức - {analogous} - {appropriate} - {conformable} hợp với, phù hợp với, thích hợp với, đúng với, theo đúng, dễ bảo, ngoan ngoãn - {congenial} cùng tính tình, cùng tính chất, hợp nhau, ăn ý nhau, thông cảm nhau, tương đắc - {correlative} tương quan, tương liên - {correspondent} xứng với, tương ứng với, - {corresponding} tương ứng, trao đổi thư từ, thông tin - {equal} ngang, bằng, ngang sức, đủ sức, đủ khả năng, đáp ứng được, bình đẳng - {parallel} song song, tương đương, giống với, ngang hàng - {pertinent} đúng chỗ, đi thẳng vào - {relative} có kiên quan, cân xứng với, cân đối vơi, tuỳ theo, quan hệ, tương đối - {representative} miêu tả, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng, đại diện, đại nghị, biểu diễn - {respective} riêng từng người, riêng từng cái - {suitable} hợp = entsprechend [einer Sache] {correspond [to a thing]}+ = genau entsprechend {duplicate}+ -
12 repräsentativ
- {imposing} gây ấn tượng mạnh mẽ, oai nghiêm, hùng vĩ, đường bệ, bệ vệ - {prestige} - {representative} miêu tả, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng, đại diện, đại nghị, biểu diễn -
13 ähnlich
- {alike} giống, tương tự, giống nhau, như nhau, đều nhau - {analogical} sắp đặt lấy tính giống nhau làm tiêu chuẩn, theo phép loại suy, cùng chức - {analogous} - {kindred} cùng một tông, họ hàng bà con, cùng một nguồn gốc - {like} cùng loại, thực đúng, đúng như mong đợi, thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng, có vẻ như, gần, khoảng độ, như, like very, like enough rất có thể, thay cho as như - {likewise} cúng thế, giống như cậy, cũng, còn là, cũng vậy - {parallel} song song, tương đương, giống với, ngang hàng - {representative} miêu tả, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng, đại diện, đại nghị, biểu diễn - {similar} đồng dạng - {twin} sinh đôi, cặp đôi, ghép đôi = ähnlich [zu] {akin [to]}+ = ähnlich wie {in parallel with}+ = ähnlich sein {to assimilate; to resemble}+ = so ähnlich wie {something like}+ = das sieht ihr ähnlich {that's just like her}+ = das sieht dir ähnlich {that's just like you}+ = sehr ähnlich sehen {to bear a great resemblance}+ = das sieht ihm gar nicht ähnlich. {that's very unlike him.}+ -
14 der Industriekaufmann
- {industrial purchasing manager; industrial sales representative} -
15 typisch
- {characteristic} riêng, riêng biệt, đặc thù, đặc trưng - {representative} miêu tả, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng, đại diện, đại nghị, biểu diễn = typisch [für] {typical [for]}+ = typisch sein für {to typify}+ -
16 der Volksvertreter
- {people's representative} -
17 vorbildlich
- {exemplary} gương mẫu, mẫu mực, để làm gương, để cảnh cáo, để làm mẫu, để dẫn chứng, để làm thí dụ - {ideal} quan niệm, tư tưởng, chỉ có trong ý nghĩ, chỉ có trong trí tưởng tượng, tưởng tượng, lý tưởng, mẫu mực lý tưởng, duy tâm - {model} - {representative} miêu tả, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng, đại diện, đại nghị, biểu diễn -
18 stellvertretend
- {acting} hành động, thay quyền, quyền - {assistant} giúp đỡ, phụ, phó - {representative} miêu tả, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng, đại diện, đại nghị, biểu diễn - {substitutional} thế, thay thế - {vicarious} đại biểu, được uỷ nhiệm, chịu thay cho, làm thay người khác vì người khác -
19 der Repräsentant
- {ambassador} đại sứ, người đại diện sứ giả - {exponent} người trình bày, người dẫn giải, người giải thích, điều trình bày, điều dẫn giải, điều giải thích, người biểu diễn, người tiêu biểu, vật tiêu biểu, số mũ - {representative} cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu, người đại biểu, người đại diện, nghị viên -
20 charakteristisch
- {characteristic} riêng, riêng biệt, đặc thù, đặc trưng - {distinctive} đặc biệt, để phân biệt = charakteristisch [für] {representative [of]}+ = charakteristisch sein für {to characterize}+
- 1
- 2
См. также в других словарях:
representative — rep·re·sen·ta·tive 1 adj 1: serving to represent 2 a: standing or acting for another esp. through delegated authority an agent acting in a representative capacity b: of, based on, or constituting a government in which the people are represented… … Law dictionary
Representative — Rep re*sent a*tive, n. [Cf. LL. repraesentativus.] [1913 Webster] 1. One who, or that which, represents (anything); that which exhibits a likeness or similitude. [1913 Webster] A statute of Rumor, whispering an idiot in the ear, who was the… … The Collaborative International Dictionary of English
Representative — Rep re*sent a*tive ( z?nt ? t?v), a. [Cf. F. repr?sentatif.] 1. Fitted to represent; exhibiting a similitude. [1913 Webster] 2. Bearing the character or power of another; acting for another or others; as, a council representative of the people.… … The Collaborative International Dictionary of English
representative — [rep΄rə zen′tə tiv] adj. [ME < MFr or ML: MFr représentatif < ML repraesentativus] 1. representing or serving to represent; specif., a) picturing; portraying; reproducing b) acting or speaking, esp. by due authority, in the place or on… … English World dictionary
representative — [adj] characteristic, typical adumbrative, archetypal, classic, classical, delineative, depictive, emblematic, evocative, exemplary, ideal, illustrative, model, presentational, prototypal, prototypical, quintessential, rep*, symbolic, symbolical; … New thesaurus
representative — ► ADJECTIVE 1) typical of a class or group. 2) containing typical examples of many or all types: a representative sample. 3) (of a legislative or deliberative assembly) consisting of people chosen to act and speak on behalf of a wider group. 4)… … English terms dictionary
Representative — may refer to: *Representation *Legislator, someone who is part of a legislature *House of Representatives … Wikipedia
representative — (adj.) serving to represent, late 14c., from O.Fr. representatif (early 14c.), from M.L. repræsentativus, from L. repræsentare (see REPRESENT (Cf. represent)), Meaning standing for others is from 1620s; in the political sense of holding the place … Etymology dictionary
representative — n *delegate, deputy … New Dictionary of Synonyms
representative — A person appointed on behalf of another to carry out the acts and formalities required by customs rules. Representatives may be either Direct or Indirect. A representative must state who they are acting on behalf of, specify the type of… … Financial and business terms
representative — {{Roman}}I.{{/Roman}} noun ADJECTIVE ▪ chief, leading, main ▪ senior ▪ sole ▪ I was the sole representative of the committee … Collocations dictionary