-
1 repaid
/ri:'pei/ * động từ re-paid /'ri:'peid/, repaid /'ri:'peid/ - trả lại, đáp lại, hoàn lại =to repay a blow+ đánh trả lại =to repay a visit+ đi thăm đáp lại =to repay money+ hoàm lại tiền - báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo =to repay someone for his kindness+ đền đáp lại lòng tử tế của ai -
2 repaid
v. Tau them pauj; tau them rov qab -
3 ersetzen
- {to compensate} bù, đền bù, bồi thường - {to displace} đổi chỗ, dời chỗ, chuyển chỗ, thải ra, cách chức, chiếm chỗ, hất ra khỏi chỗ, thay thế - {to indemnify} bảo đảm - {to recompense} thưởng, thưởng phạt, báo đáp, báo đền, đền ơn, chuộc, đền - {to refund} trả lại - {to replace} đặt lại chỗ cũ - {to supersede} bỏ, không dùng, thế - {to supply} cung cấp, tiếp tế, đáp ứng, bổ khuyết, đưa, dẫn = ersetzen [durch] {to replace [by,with]; to replace [with]; to substitute [for]; to supplant [by]}+ = ersetzen (Auslagen) {to reimburse; to repay (repaid,repaid)+ = jemanden ersetzen {to take someone's place}+ -
4 tilgen
- {to amortize} truyền lại, để lại, trả dần, hoàn dần, trừ dần - {to cancel} bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ, đóng dấu xoá bỏ, thanh toán, trả hết, khử - {to compound} pha, trộn, hoà lẫn, ghép thành từ ghép, dàn xếp, điều đình - {to delete} gạch đi, xoá đi, bỏ đi - {to discharge} dỡ, dỡ hàng, nổ, phóng, bắn, đuổi ra, thải hồi, tha, thả, cho ra, cho về, giải tán, giải ngũ, tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra, làm xong, hoàn thành, làm phai, tẩy, phục quyền - tháo điện - {to efface} xoá, làm lu mờ, át, trội hơn - {to eliminate} loại ra, loại trừ, bài tiết, lờ đi, rút ra - {to extinguish} dập tắt, làm tiêu tan, làm tắt, làm cứng họng, tiêu diệt, phá huỷ - {to liquidate} thanh lý, thanh toán nợ, thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh - {to obliterate} xoá sạch, phá sạch, làm tiêu ma - {to redeem} mua lại, chuộc lại, chuộc lỗi, bù lại, thực hiện, giữ trọn, cứu nguy, cứu thoát, cứu khỏi vòng tội lỗi - {to repay (repaid,repaid) trả lại, đáp lại, hoàn lại, báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo = tilgen (Jura) {to merge}+ = tilgen (Schuld) {to sink (sank,sunk)+ -
5 abdecken
- {to cover} che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc, mặc quần áo, đội mũ, che chở, bảo vệ, yểm hộ, khống chế, kiểm soát, giấu, che giấu, che đậy, bao gồm, bao hàm, gồm, trải ra, đi được, đủ để bù đắp lại được - đủ để trả, nhằm, chĩa vào, ấp, nhảy, theo dõi để điện tin tức về nhà báo, bảo hiểm - {to mask} đeo mặt nạ cho, giấu giếm, che kín, nguỵ trang bằng lực lượng tương xứng, đứng cản đằng trước, mang mặt nạ giả trang = abdecken (Dach) {to unroof}+ = abdecken (Kommerz) {to repay (repaid,repaid)+ = abdecken (wegnehmen) {to uncover}+ -
6 zahlen [für]
- {to pay (paid,paid) [for]} trả, nộp, thanh toán, trả công, thưởng, đền đáp lại, dành cho, đến, ngỏ, cho, mang, trả tiền, phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả, có lợi, mang lợi, sinh lợi, sơn, quét hắc ín = zu zahlen {owing}+ = bar zahlen {to stump up}+ = noch zu zahlen (Kommerz) {receivable}+ = noch einmal zahlen {to repay (repaid,repaid)+ -
7 vergelten
- {to reciprocate} trả, đền đáp lại, đáp lại, cho nhau, trao đổi lẫn nhau, làm cho chuyển động qua lại, thay đổi cho nhau, chúc lại, chuyển động qua lại - {to render} trả lại, hoàn lại, dâng, nộp, trao, đưa ra, nêu ra, làm, làm cho, biểu hiện, diễn tả, diễn, đóng, trình diễn, diễn tấu, dịch, thắng, nấu chảy, lọc to render down), trát vữa - {to repay (repaid,repaid) báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo - {to requite} đền bù, trả ơn, báo ơn, trả thù, báo thù, báo oán, thưởng - {to retaliate} trả đũa, trả miếng - {to retort} vặn lại, đập lại, bắt bẻ lại, câi lại, đối đáp lại, chưng bằng bình cổ cong - {to return} trở lại, trở về, gửi trả, dội lại, chiếu lại, đánh trả, trả lời, đối lại, đáp lại dùng trong câu xen giữa câu khác), để lại chỗ cũ, ngỏ lời, tuyên, khai báo, bầu vào quốc hội - đánh theo - {to reward} thưởng công -
8 erstatten
- {to compensate} bù, đền bù, bồi thường - {to refund} trả lại = erstatten (Geld) {to reimburse; to repay (repaid,repaid)+ = erstatten (Bericht) {to render; to return}+ -
9 belohnen
- {to gratify} trả tiền thù lao, thưởng, làm hài lòng, làm vừa lòng, hối lộ, đút lót - {to requite} đền bù, đền đáp, trả ơn, báo ơn, trả thù, báo thù, báo oán = belohnen [für] {to remunerate [for]; to repay (repaid,repaid) [for]}+ = belohnen [mit,für] {to reward [with,for]}+ = belohnen [durch,für,mit] {to recompense [by,for,with]}+ -
10 heimzahlen
- {to requite} đền bù, đền đáp, trả ơn, báo ơn, trả thù, báo thù, báo oán, thưởng = heimzahlen [mit] {to repay (repaid,repaid) [with]}+ = jemandem etwas heimzahlen {to pay someone in his own coin}+ -
11 zurückzahlen
- {to refund} trả lại - {to reimburse} hoàn lại - {to repay (repaid,repaid) đáp lại, báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo - {to return} trở lại, trở về, gửi trả, dội lại, chiếu lại, đánh trả, trả lời, đối lại, đáp lại dùng trong câu xen giữa câu khác), để lại chỗ cũ, ngỏ lời, tuyên, khai báo, bầu vào quốc hội - đánh theo -
12 entschädigen
- {to make good} = entschädigen [für] {to compensate [for]; to indemnify [for]; to recoup [for]; to redress [for]; to reimburse [for]; to remunerate [for]; to repay (repaid,repaid) [for]}+ -
13 erwidern
- {to answer} trả lời, đáp lại, thưa, biện bác, chịu trách nhiệm, đảm bảo, bảo lãnh, xứng với, đúng với, đáp ứng, thành công có kết quả - {to rejoin} trả lời lại, cãi lại, kháng biện, quay lại, trở lại - {to reply} - {to respond} phản ứng lại, hưởng ứng - {to retort} trả miếng, trả đũa, vặn lại, đập lại, bắt bẻ lại, câi lại, đối đáp lại, chưng bằng bình cổ cong = erwidern (Gruß) {to repay (repaid,repaid)+ = erwidern (Grüße) {to return}+ = erwidern (Gefühle) {to reciprocate}+ -
14 repay
/ri:'pei/ * động từ re-paid /'ri:'peid/, repaid /'ri:'peid/ - trả lại, đáp lại, hoàn lại =to repay a blow+ đánh trả lại =to repay a visit+ đi thăm đáp lại =to repay money+ hoàm lại tiền - báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo =to repay someone for his kindness+ đền đáp lại lòng tử tế của ai -
15 usury
/'ju: uri/ * danh từ - sự cho vay nặng l i - l i nặng ((thường) nghĩa bóng) =a service repaid with usury+ sự giúp đỡ được đền đáp lại gấp bội
См. также в других словарях:
Repaid — Re*paid (r? p?d ), imp. & p. p. of {Repay}. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
repaid — [ri pād′] vt., vi. pt. & pp. of REPAY * * * re·paid (rĭ pādʹ) v. Past tense and past participle of repay. * * * … Universalium
repaid — the past tense and past participle of repay … Usage of the words and phrases in modern English
repaid — [ri pād′] vt., vi. pt. & pp. of REPAY … English World dictionary
Repaid — Repay Re*pay (r? p? ), v. t. [imp. & p. p. {Repaid} ( p?d ); p. pr. & vb. n. {Repaying}.] [Pref. re + pay: cf. F. repayer.] 1. To pay back; to refund; as, to repay money borrowed or advanced. [1913 Webster] If you repay me not on such a day, In… … The Collaborative International Dictionary of English
repaid — [[t]rɪpe͟ɪd[/t]] Repaid is the past tense and past participle of repay … English dictionary
repaid — un·repaid; … English syllables
repaid — (Roget s IV) modif. Syn. reimbursed, remunerated, compensated, recompensed, requited, refunded, indemnified, paid back, restored, returned; see also paid … English dictionary for students
repaid — re|paid [rıˈpeıd] v the past tense and past participle of ↑repay … Dictionary of contemporary English
repaid — re·pay || rɪËpeɪ v. reimburse, pay back, settle a debt; pay again … English contemporary dictionary
repaid — 1) diaper 2) paired … Anagrams dictionary