-
1 bill
/bil/ * danh từ - cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao) - (sử học) cái kích (một thứ vũ khí) * danh từ - mỏ (chim) - (hàng hải) đầu mũi neo - mũi biển hẹp * nội động từ - chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu) !to bill and coo - (xem) coo * danh từ - tờ quảng cáo; yết thị =stick no bills+ cấm dán quảng cáo =a theatre bill+ quảng cáo rạp hát - hoá đơn - luật dự thảo, dự luật =to pass a bill+ thông qua đạo luật dự thảo =to reject a bill+ bác bỏ đạo luật dự thảo - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc - (thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange) - (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện !bill of fare - thực đơn - chương trình !bill of health - (hàng hải) giấy kiểm dịch !bill of lading - (hàng hải) hoá đơn vận chuyển !butcher's bill - (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh !to fill the bill - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết !to find [a] true bill - đưa ra xử !to foot (meet) the bill - thanh toán hoá đơn !to ignore the bill - không xử, bác đơn * ngoại động từ - đăng lên quảng cáo; để vào chương trình =to be billed to appear+ được quảng cáo sẽ ra mắt - dán quảng cáo, dán yết thị - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách -
2 bill-poster
/'bil,poustə/ Cách viết khác: (bill-sticker)/'bil,stikə/ -sticker) /'bil,stikə/ * danh từ - người dán quảng cáo -
3 bill-sticker
/'bil,poustə/ Cách viết khác: (bill-sticker)/'bil,stikə/ -sticker) /'bil,stikə/ * danh từ - người dán quảng cáo -
4 bill
v. Xa nqijn. Daim ntawv nuj nqi; daim ntawv nyiaj; txoj kev cai lij choj -
5 bill-broker
/'bil,broukə/ * danh từ - người buôn hối phiếu -
6 pay-bill
/'peiʃi:t/ Cách viết khác: (pay-bill) /'peibil/ (pay-list) /'peilist/ -bill) /'peibil/ (pay-list) /'peilist/ * danh từ - bảng lương -
7 spoon-bill
/'spu:nbi:k/ Cách viết khác: (spoon-bill) /'spu:nbil/ -bill) /'spu:nbil/ * danh từ - (động vật học) có thìa -
8 bank-bill
/'bæɳkbil/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc -
9 crow-bill
/'kroubil/ * danh từ - (y học) cái gắp đạn (ở vết thương) -
10 gate-bill
/'geitbil/ * danh từ - sổ trễ giờ (ghi tên những học sinh về trường trễ giờ ở trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít) -
11 long-bill
/'lɔɳbil/ * danh từ - (động vật học) chim dẽ giun -
12 razor-bill
/'reizəbil/ * danh từ - (động vật học) chim cụt -
13 shipping-bill
/'ʃipiɳbil/ * danh từ - giấy biên nhận chở hàng -
14 short bill
/'ʃɔ:t'bil/ * danh từ - hoá đơn ngắn kỳ (phải thanh toán trong thời hạn ngắn) -
15 show-bill
/'ʃoubil/ * danh từ - giấy quảng cáo (về kịch, hát...) -
16 sparrow-bill
/'spæroubil/ * danh từ - đinh không đầu (để đóng đề giày ống) -
17 station-bill
/'steiʃnbil/ * danh từ - danh sách trạm đỗ tàu (của một công ty tàu) -
18 sword-bill
/'sɔ:dbil/ * danh từ - (động vật học) chim mỏ kiếm -
19 way-bill
/'weibil/ * danh từ - bản kê khai hàng hoá; danh sách hành khách (trên một chuyến tàu...) -
20 das Plakat
- {bill} cái kéo liềm, cái kích, mỏ, đầu mũi neo, mũi biển hẹp, tờ quảng cáo, yết thị, hoá đơn, luật dự thảo, dự luật, giấy bạc, hối phiếu bill of exchange), sự thưa kiện, đơn kiện - {broadside} phần mạn tàu nổi trên mặt nước, toàn bộ sung ống ở một bên mạn tàu, sự nổ đồng loạt ở một bên mạn tàu, cuộc tấn công đồng loạt mãnh liệt, sự chửi rủa một thôi một hồi - sự tố cáo dồn dập, broadsheet - {placard} tranh cổ động, áp phích - {poster} quảng cáo, người dán áp phích, người dán quảng cáo bill-poster) = ein Plakat ankleben {to post a bill}+
См. также в других словарях:
Bill and Lizzie — Bill Lewis and Lizzie Spaulding are characters on the American daytime television series Guiding Light. Bill and Lizzie form the pairing ‘Bizzie’ (a portmanteau of their names Bill and Lizzie). The characters are portrayed by Marcy Rylan and… … Wikipedia
bill — n 1: a draft of a law presented to a legislature for enactment; also: the law itself the GI bill ap·pro·pri·a·tions bill /ə ˌprō prē ā shənz /: a bill providing money for government expenses and programs ◇ Appropriations bills originate in the… … Law dictionary
Bill Haley — his Comets 1954 während ihres Fernseh Debüts in Round Up Of Rhythm mit dem Erfolgssong Crazy Man Crazy (am Saxofon Joey D Ambrosio und am Schlagzeug Dick Richards). Bill Haley [ˈheɪliː] (* 6. Juli 1925 in Highland Park, Michigan; † 9. Februar… … Deutsch Wikipedia
Bill Haley & His Comets — Bill Haley his Comets 1954 während eines Auftrittes im Fernsehen (am Saxofon Joey D Ambrosio und am Schlagzeug Dick Richards). Bill Haley [ˈheɪliː] (* 6. Juli 1925 in Highland Park, Michigan; † 9. Februar 1981 in Harlingen, Texas; vollständiger… … Deutsch Wikipedia
Bill Haley and His Comets — Bill Haley his Comets 1954 während eines Auftrittes im Fernsehen (am Saxofon Joey D Ambrosio und am Schlagzeug Dick Richards). Bill Haley [ˈheɪliː] (* 6. Juli 1925 in Highland Park, Michigan; † 9. Februar 1981 in Harlingen, Texas; vollständiger… … Deutsch Wikipedia
Bill Haley — Saltar a navegación, búsqueda Bill Haley Bill Haley en 1974. Información personal … Wikipedia Español
Bill Hicks — Birth name William Melvin Hicks Born December 16, 1961(1961 12 16) Valdosta, Georgia, U.S … Wikipedia
Bill Moyers — Bill Moyers, 2005 13th White House Press Secretary In office July 8, 1965 – January 1967 President … Wikipedia
Bill C-61 (39th Canadian Parliament, 2nd Session) — Bill C 61, An Act to amend the Copyright Act , was a bill tabled in 2008 during the second session of the 39th Canadian Parliament by Minister of Industry Jim Prentice. The bill died on the table when the 39th Parliament was dissolved prematurely … Wikipedia
Bill Evans (Pianist) — Bill Evans (1978) William John „Bill“ Evans (* 16. August 1929 in Plainfield, New Jersey; † 15. September 1980 in New York City, New York) war ein amerikanischer Jazz Pianist, Komponist und Bandleader. Bill Evans gilt als einer der einflussreic … Deutsch Wikipedia
Bill Haley y sus Cometas — Saltar a navegación, búsqueda Bill Haley His Comets (Bill Haley y sus Cometas) Información personal … Wikipedia Español