Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

rays

  • 1 rays

    v. Ntsa tshav
    n. Cov tshav; Ntau tus ntses tshav; cov ntses tshav

    English-Hmong dictionary > rays

  • 2 alpha rays

    /'ælfə'reiz/ * danh từ - (vật lý) tia anfa

    English-Vietnamese dictionary > alpha rays

  • 3 beta rays

    /'bi:tə'reiz/ * danh từ - (vật lý) tia bêta

    English-Vietnamese dictionary > beta rays

  • 4 gamma rays

    /'gæmə'reiz/ * danh từ số nhiều - (vật lý) tia gama

    English-Vietnamese dictionary > gamma rays

  • 5 roentgen rays

    /'rɔntjən'reiz/ Cách viết khác: (Röntgen_rays) /'rɔntjən'reiz/ * danh từ - tia rơngen, tia X

    English-Vietnamese dictionary > roentgen rays

  • 6 röntgen rays

    /'rɔntjən'reiz/ Cách viết khác: (Röntgen_rays) /'rɔntjən'reiz/ * danh từ - tia rơngen, tia X

    English-Vietnamese dictionary > röntgen rays

  • 7 sun-rays

    /'sʌnreiz/ * danh từ số nhiều - (y học) tia cực tím (để chữa bệnh)

    English-Vietnamese dictionary > sun-rays

  • 8 die Röntgenstrahlen

    - {radio} rađiô, máy thu thanh, máy rađiô - {roentgen rays} tia rơngen, tia X = mit Röntgenstrahlen fotografieren {to radio}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Röntgenstrahlen

  • 9 die Strahlung

    - {radiation} sự bức xạ, sự phát xạ, sự toả ra, bức xạ = die kosmische Strahlung {cosmic rays}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Strahlung

  • 10 die Gammastrahlen

    - {gamma rays} tia gama

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gammastrahlen

  • 11 die Sonnenstrahlen

    - {solar rays}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Sonnenstrahlen

  • 12 cosmic

    /'kɔzmik/ * tính từ - (thuộc) vũ trụ =cosmic rays+ tia vũ trụ - rộng lơn, khổng lồ - có thứ tự, có trật tự, có tổ chức, hài hoà

    English-Vietnamese dictionary > cosmic

  • 13 delta

    /'deltə/ * danh từ - Đenta (chữ cái Hy-lạp) - (vật lý) Đenta =delta rays+ tia Đenta - (địa lý,địa chất) châu thổ !the Delta - vùng châu thổ sông Nin

    English-Vietnamese dictionary > delta

  • 14 foci

    /'foukəs/ * danh từ, số nhiều focuses; foci - (toán học), (vật lý) tiêu điểm - (nghĩa bóng) trung tâm, trọng điểm tâm - (y học) ổ bệnh !to bring into focus; to bring to a focus - làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên !focus of interest - điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý !in focus - rõ ràng, rõ nét !out of focus - mờ mờ không rõ nét * ngoại động từ - làm tụ vào =to focus the sun's rays on something+ làm tia nắng tụ vào vật gì - điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh) - làm nổi bật - tập trung =to focus one's attention+ tập trung sự chú ý * nội động từ - tụ vào tiêu điểm; tập trung vào một điểm

    English-Vietnamese dictionary > foci

  • 15 focus

    /'foukəs/ * danh từ, số nhiều focuses; foci - (toán học), (vật lý) tiêu điểm - (nghĩa bóng) trung tâm, trọng điểm tâm - (y học) ổ bệnh !to bring into focus; to bring to a focus - làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên !focus of interest - điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý !in focus - rõ ràng, rõ nét !out of focus - mờ mờ không rõ nét * ngoại động từ - làm tụ vào =to focus the sun's rays on something+ làm tia nắng tụ vào vật gì - điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh) - làm nổi bật - tập trung =to focus one's attention+ tập trung sự chú ý * nội động từ - tụ vào tiêu điểm; tập trung vào một điểm

    English-Vietnamese dictionary > focus

  • 16 of

    /ɔv, əv/ * giới từ - của =the works of shakespeare+ những tác phẩm của Sếch-xpia - thuộc, của, ở =Mr. X of Oklahoma+ ông X thuộc người bang Ô-cla-hô-ma, ông X ở Ô-cla-hô-ma =Mr. David of London Times+ ông Đa-vít, phóng viên tờ thời báo Luân-đôn =we of the working class+ chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân - về =to think of someone+ nghĩ về ai =to hear of someone+ nghe nói về ai - vì =to die of tuberculosis+ chết vì bệnh lao - làm bằng, bằng =a house of wood+ cái nhà bằng gỗ =made of plastic+ làm bằng chất dẻo - gồm có =a family of eight+ một gia đình gồm co tám người =a man of ability+ một người có năng lực - từ, ở =to come of a good family+ xuất thân từ một gia đình tốt =to expwct something of somebody+ mong đợi cái gì ở ai - trong, trong đám =one of my friends+ một trong những người bạn của tôi =he is ot of the best+ anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất - cách =within 50km of Hanoi+ cách Hà nội trong vòng 50 km =south of Hanoi+ về phía nam Hà nội - trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian) =of recent years+ trong những năm gần đây, vào những năm gần đây =he came of a Saturday+ anh ta đến vào ngày thứ bảy =of old; of yore+ xưa, ngày xưa - khỏi, mất... =to care of a disease+ chữa khỏi bệnh =to get rid of something+ tống khứ cái gì đi =to be robbed of one's money+ bị lấy trộm mất tiền - về phần =it's kind of you to come+ (về phần) anh đến được thật là tốt quá - (đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch) =the city of Hanoi+ thành phố Hà nội =the rays of the sun+ tia mặt trời =a glass of wine+ cốc rượu vang - (đứng sau một danh từ về học vị; không dịch) =Doctor of Law+ tiến sĩ luật =Bachelor of Arts+ tú tài văn chương - (đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch) =to smell of flowers+ ngửi toàn mùi hoa =he reeks of tobacco+ nó sặc mùi thuốc lá - (đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch) =to be blind of one eye+ mù một mắt =to be hard of heart+ tàn nhẫn =to be hard of hearing+ nghễnh ngãng - (từ cổ,nghĩa cổ) bởi =forsaken of God and man+ bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người) =unseen of any+ không ai nhìn thấy - of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch) =a fool of a man+ một người dại đột =a beauty of a girl+ một cô gái đẹp - of it (hư từ; không dịch) =we had a good time of it+ chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích =he made short work of it+ hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề

    English-Vietnamese dictionary > of

  • 17 ray

    /rei/ * danh từ - (động vật học) cá đuối * danh từ - tia ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the rays of the sun+ tia nắng =refelected ray+ tia phản xạ; =X ray+ tia X =ray of hope+ (nghĩa bóng) tia hy vọng - (nghĩa bóng) tia hy vọng - (toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) bán kính - (thực vật học) hoa phía ngoài của cụm hoa đầu - (động vật học) cánh sao (của con sao biển); tai cây (cá) * ngoại động từ - (thơ ca) toả, rọi (ánh sáng) * nội động từ - (+ off, out, forth) chiếu, toả ra (ánh sáng...)

    English-Vietnamese dictionary > ray

  • 18 shoot

    /ʃu:t/ * danh từ - cành non; chồi cây; cái măng - thác nước - cầu nghiêng, mặt nghiêng (để tháo nước, để đẩy đất...) - cuộc tập bắn - cuộc săn bắn; đất để săn bắn - (thể dục,thể thao) cú đá, cú sút (bóng) - cơ đau nhói * động từ shot - vụt qua, vọt tới, chạy qua =flash shoots across sky+ ánh chớp loé ngang bầu trời - đâm ra, trồi ra =buds are shooting+ chồi đang đâm ra =tree shoots+ cây đâm chồi =cape shoots out+ mũi đất đâm ra ngoài biển - ném, phóng, quăng, liệng, đổ =bow shoots arrow+ cung phóng tên đi =sun shoots its rays+ mặt trời toả tia sáng =to shoot fishing-net+ quăng lưới =to shoot rubbish+ đổ rác - bắn =to shoot well with a revolver+ bắn súng lục giỏi =to shoot straight+ bắn trúng =to be shot in the arm+ bị trúng đạn vào tay =to shoot a match+ dự cuộc thi bắn - săn bắn =to be out shooting+ đi săn - sút, đá (bóng) - đau nhói, đau nhức nhối =tooth shoots+ đau răng nhức nhối - (thể dục,thể thao) là là mặt đất ((nghĩa bóng) crickê) - chụp ảnh, quay phim - bào =shot edges+ những cạnh đã được bào nhẵn * động tính từ quá khứ - óng ánh =shot silk+ lụa óng ánh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời mệnh lệnh nói đi! !to shoot at - (thông tục) cố gắng đạt được !to shoot away - bắn bay đi, bắn văng đi - bắn hết (đạn) =to shoot away all one's ammunition+ bắn hết đạn !to shoot down - bắn rơi !to shoot forth - thoáng qua như chớp, thoảng qua như gió - đâm chồi (cây) !to shoot up - lớn mau, lớn nhanh, lớn vọt - bắn trúng nhiều phát - (thông tục) khủng bố; triệt hạ !to shoot the cat - (từ lóng) nôn, mửa !to shoot a line - (từ lóng) nói khoác, nói bịa !to shoot out one's lips - bĩu môi khinh bỉ !to shoot the moon x moon to shoot Niagara - liều, tính chuyện liều !to shoot the sun - đo độ cao của mặt trời lúc buổi trưa !I'll be shot if... - nếu... tôi chết !I'll be shot if I know - tôi không biết, tôi biết thì tôi chết !to shoot off one's (the) mouth - (từ lóng) nói ba hoa, nói không giữ mồm giữ miệng !to be shot through with - gặp nhiều (điều không ưng, nguy hiểm...)

    English-Vietnamese dictionary > shoot

  • 19 smite

    /smait/ * danh từ - (thông tục) cái đánh cái đập - sự làm thử, sự cố gắng * ngoại động từ smote; smitten - đập, vỗ =to smite one's hands together+ vỗ tay =an idea smote him+ anh ta nảy ra một ý kiến - làm thất bại, đánh thắng =to smite somebody hip and thigh+ đánh bại ai hoàn toàn - trừng phạt =his conscience smote him+ lương tâm trừng phạt hắn - ((thường) động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh =a city smitten with plague+ một thành phố bị bệnh dịch hoành hành =to be smitten with a desire+ bị một ước vọng ám ảnh =to be smitten with dread+ khiếp sợ bàng hoàng - đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê =to smite someone with one's charms+ làm ai say mê vì sắc đẹp của mình - (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tát, vả, đánh =to smite somebody on the check+ vả vào má ai * nội động từ - đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào =waver smote upon the cliff+ sóng vỗ vào vách đá =sun's rays smiting upon him+ ánh nắng phả vào người nó

    English-Vietnamese dictionary > smite

  • 20 smitten

    /smait/ * danh từ - (thông tục) cái đánh cái đập - sự làm thử, sự cố gắng * ngoại động từ smote; smitten - đập, vỗ =to smite one's hands together+ vỗ tay =an idea smote him+ anh ta nảy ra một ý kiến - làm thất bại, đánh thắng =to smite somebody hip and thigh+ đánh bại ai hoàn toàn - trừng phạt =his conscience smote him+ lương tâm trừng phạt hắn - ((thường) động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh =a city smitten with plague+ một thành phố bị bệnh dịch hoành hành =to be smitten with a desire+ bị một ước vọng ám ảnh =to be smitten with dread+ khiếp sợ bàng hoàng - đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê =to smite someone with one's charms+ làm ai say mê vì sắc đẹp của mình - (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tát, vả, đánh =to smite somebody on the check+ vả vào má ai * nội động từ - đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào =waver smote upon the cliff+ sóng vỗ vào vách đá =sun's rays smiting upon him+ ánh nắng phả vào người nó

    English-Vietnamese dictionary > smitten

См. также в других словарях:

  • rays — informal, chiefly N. Amer. sunlight considered in the context of sunbathing. → ray rays a specified form of non luminous radiation: → ray …   English new terms dictionary

  • Rays — Pays de Retz Pour les articles homonymes, voir Retz. Armoiries du Pays de Retz : « D’or à la croix de sable ». Le Pays de Retz (prononcer « R …   Wikipédia en Français

  • rays — See infrared rays ultraviolet rays …   Dictionary of automotive terms

  • rays — n. sunshine. (Collegiate.) □ I’m going to go out and get some rays today. □ I’ve had too many rays. I’m cooked …   Dictionary of American slang and colloquial expressions

  • Rays — Rais, Rays ou Retz (Gilles de Laval, baron de) (1404 1440) maréchal de France (1429), compagnon de Jeanne d Arc. Convaincu de sorcellerie, assassin d enfants, il fut pendu et brûlé …   Encyclopédie Universelle

  • Rays — This unusual and interesting surname is of Old Welsh origin, and derives from the Old Welsh personal name Ris , Welsh Rhys meaning ardour. The popularity of the name is borne out by the number of surnames it has generated. The personal name… …   Surnames reference

  • rays — v Sunshine for a sun tan. Let s catch some rays before class. 1970s …   Historical dictionary of American slang

  • rays — reɪ n. beam; flicker, gleam; trace or hint of something (i.e. ray of hope) v. radiate, give off rays, produce beams …   English contemporary dictionary

  • rays — spinduliai statusas T sritis radioelektronika atitikmenys: angl. rays vok. Strahlen, m rus. лучи, m pranc. rayons, m …   Radioelektronikos terminų žodynas

  • rays — paprastosios rombinės rajos statusas T sritis zoologija | vardynas taksono rangas gentis atitikmenys: lot. Raja angl. rays; skates rus. ромбовые скаты ryšiai: platesnis terminas – rombinės rajos siauresnis terminas – apvalioji raja siauresnis… …   Žuvų pavadinimų žodynas

  • rays — rombinės rajos statusas T sritis zoologija | vardynas taksono rangas šeima apibrėžtis Visos jūros ir vandenynai. 9 gentys, rays100 rūšių. Kūno ilgis – 35–180 cm. Neršia ikrus raginėse kapsulėse. Yra nuodingų rūšių. atitikmenys: lot. Rajidae angl …   Žuvų pavadinimų žodynas

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»