-
1 rat
/ræt/ * danh từ - (động vật học) con chuột - (chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn - công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách =lóng rats!+ chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy! !to give somebody rats - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai !like a drowned rat - (xem) drown !like a rat in a hole - trong tình trạng bế tắc không lối thoát !to smell a rat - (xem) smell * nội động từ - bắt chuột, giết chuột - (chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn - (nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi =to rat on a pal+ phản bạn, bỏ rơi bạn - không tham gia đình công * ngoại động từ - (như) drat -
2 rat
v. Txhom nas; dag cog lusn. Tus nas tsuag -
3 rat's-tall
/'rætsteil/ * danh từ - đuôi chuột - vật giống đuôi chuột - (kỹ thuật) giũa tròn nh -
4 rat-catcher
/'ræt,kætʃə/ * danh từ - người bắt chuột -
5 rat-face
/'rwtfeis/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người xảo quyệt nguy hiểm -
6 rat-poison
/'ræt,pɔizn/ * danh từ - bả chuột, thuốc diệt chuột -
7 rat-race
/'ræ'treis/ * danh từ - cuộc ganh đua quyết liệt - công việc đầu tắt mặt tối mà không đi đến đâu -
8 rat-tat
/'rættræp/ * danh từ - cái bẫy chuột - bàn đạp (xe đạp) có răng - (từ lóng) cái mồm, cái mõm -
9 rat-trap
/'rættræp/ * danh từ - cái bẫy chuột - bàn đạp (xe đạp) có răng - (từ lóng) cái mồm, cái mõm -
10 der Rat
- {advice} lời khuyên, lời chỉ bảo, số nhiều) tin tức - {council} hội đồng - {counsel} sự hỏi ý kiến, sự bàn bạc, ý định, dự định, luật sư, nhóm luật sư = der Geheime Rat {chamber council}+ = um Rat fragen {to consult}+ = der Pädagogische Rat {pedagogic council}+ = folge meinem Rat! {take my tip!}+ = hören Sie auf meinen Rat {take my advice}+ = sich bei jemandem Rat holen {to ask someone's advice}+ = ich habe ihn um Rat gefragt {I asked his advice}+ -
11 musk-rat
/'mʌskræt/ * danh từ - (động vật học) chuột xạ -
12 sewer rat
/'sjuə'gæt/ * danh từ - chuột cống -
13 tháng, trong thời gian đó anh ta giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học tập
=he announced a drought, which forecast comes true+ anh ta nói là sẽ có hạn hán, lời tiên đoán ấy đ thành sựEnglish-Vietnamese dictionary > tháng, trong thời gian đó anh ta giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học tập
-
14 đang nói tới là một quyển rất lý thú
=the work to which she devoted all her time...+ công việc mà cô ta đ dành hết c thời gian vào đó... =the table one leg of which is broken...+ cái bàn mà một chân đ g y... - điều mà, cái mà; cái đó, điều đó, sự việc đó =he was dropped when he was a boy, which made him a permanent invalid+ nó bị ng khi còn nhỏ, điều đó đEnglish-Vietnamese dictionary > đang nói tới là một quyển rất lý thú
-
15 được tiếng Anh, và làm tất c những cái đó rất dễ dàng
/wit 'ev / * tính từ - nào, bất cứ... nào =not peace at whichever price+ không phi hoà bình với bất cứ giá nào * đại từ - bất cứ cái nào =whichever you like best+ bất cứ cái nào anh thích nhấtEnglish-Vietnamese dictionary > được tiếng Anh, và làm tất c những cái đó rất dễ dàng
-
16 der Lohndrücker
- {rat} con chuột, kẻ phản bội, kẻ phản đảng, kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn, công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công, người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách -
17 das Rattennest
- {rat nest} -
18 das Rattengift
- {rat poison} -
19 das laute Pochen
- {rat-tat} -
20 großartig
- {daisy} - {dandy} diện, bảnh bao, đúng mốt, hạng nhất, tuyệt diệu, ưu tú - {excellent} hơn hẳn, trội hơn, rất tốt, thượng hạng, xuất sắc - {genial} vui vẻ, vui tính, tốt bụng, thân ái, ân cần, ôn hoà, ấm áp, thiên tài, cằm - {gorgeous} rực rỡ, lộng lẫy, đẹp đẽ, tráng lệ, huy hoàng, tuyệt đẹp, kỳ diệu, hoa mỹ, bóng bảy - {grand} rất quan trọng, rất lớn, hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, cao quý, cao thượng, trang trọng, bệ vệ, vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, tuyệt, hay, đẹp, chính, lơn, tổng quát - {grandiose} lớn lao, đại quy mô, long trọng, phô trương - {great} lớn, to lớn, hết sức, rất, ca cả, tuyệt hay, thật là thú vị, giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận, thân - {greatly} rất lắm, cao cả - {magnificent} nguy nga, rất đẹp, cừ, chiến - {marvellous} kỳ lạ, phi thường - {phenomenal} hiện tượng, có tính chất hiện tượng, có thể nhận thức bằng giác quan - {prodigious} - {rich} giàu, giàu có, tốt, dồi dào, phong phú, sum sê, đắt tiền, quý giá, bổ, ngậy, béo, đậm đà, ngon, nồng, thắm, trầm, thơm ngát, đượm, rất hay, rất vui, rất buồn cười, không chê được - {royal} vua, hoàng gia, như vua chúa, trọng thể, sang trọng - {scrumptious} ngon tuyệt, đặc biệt, hảo hạng - {spectacular} đẹp mắt, ngoạn mục, làm cho công chúng để ý, thu hút sự chú ý của mọi người - {splendid} - {splendiferous} - {topping} bậc trên = das ist einfach großartig {it is just splendid}+
См. также в других словарях:
rat — rat … Dictionnaire des rimes
rat — [ ra ] n. m. • fin XIIe; p. ê. de l all. ratt , onomat. née du bruit du rat qui grignote, ou dér. roman de radere « ronger » (Guiraud) 1 ♦ Petit mammifère rongeur (muridés) à museau pointu et à très longue queue nue et écailleuse, répandu sur… … Encyclopédie Universelle
rat — 1. (ra) s. m. Voy. ras 2. ras ou rat 2. (ra) s. m. Terme de marine. Ras de carène, ou simplement ras, nom du plancher flottant dont on se sert pour calfater, nettoyer et chauffer les carènes des navires. Le feu qui a pris à un ras à calfater qui… … Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré
Rat — (r[a^]t), n. [AS. r[ae]t; akin to D. rat, OHG. rato, ratta, G. ratte, ratze, OLG. ratta, LG. & Dan. rotte, Sw. r[*a]tta, F. rat, Ir. & Gael radan, Armor. raz, of unknown origin. Cf. {Raccoon}.] 1. (Zo[ o]l.) One of several species of small… … The Collaborative International Dictionary of English
rat — rȁt m <N mn ovi> DEFINICIJA 1. oružani sukob velikih razmjera između dviju ili više država, dvaju naroda, dviju ljudskih skupina [navijestiti rat; biološki rat; elektronski rat; imperijalistički rat; kolonijalni rat; obrambeni rat]; vojna,… … Hrvatski jezični portal
rat — RAT. s. m. Petit animal à qui les chats donnent la chasse, qui a le museau pointu, les pieds courts, & la queuë longue, & qui ronge & mange les grains, la paille, les meubles, les tapisseries, &c. Gros rat. petit rat. les rats courent toute la… … Dictionnaire de l'Académie française
RAT — bezeichnet einen Ratschlag eine beratende und beschlussfassende Gruppe von gewählten oder benannten Vertretern oder Kollegen, sowie die Vertreter selbst, siehe Gremium die beschlussfassende Gemeindevertretung einer Stadt, siehe Stadtrat den Rat… … Deutsch Wikipedia
Rat — bezeichnet einen Ratschlag eine beratende und beschlussfassende Gruppe von gewählten oder benannten Vertretern oder Kollegen, sowie die Vertreter selbst, siehe Gremium einen Titel für Beamte und Richter, siehe Amtsbezeichnung historisch für… … Deutsch Wikipedia
RAT — RAT аббревиатура Remote Administration Tool. Remote Administration Tool означает в переводе с английского «средство удаленного администрирования» или «средство удаленного управления». Термин получил распространение среди системных… … Википедия
Rat — • Rat der; [e]s, Plural (für Personen und Institutionen) Räte – sich Rat holen – jemanden um Rat fragen – bei jemandem Rat suchen – sich D✓Rat suchend oder ratsuchend an jemanden wenden; aber nur zuverlässigen Rat suchend – einen D✓Ratsuchenden… … Die deutsche Rechtschreibung
rat — (n.) O.E. ræt, of uncertain origin. Similar words are found in Celtic (Gael. radan), Romanic (It. ratto, Sp. rata, Fr. rat) and Germanic (M.L.G. rotte, Ger. ratte) languages, but connection is uncertain and origin unknown. Perhaps from V.L.… … Etymology dictionary