Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

qualities

  • 1 die inneren Werte

    - {human qualities; personal qualities} = die nicht meßbaren Werte {intangible values}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die inneren Werte

  • 2 defect

    /di'fekt/ * danh từ - thiếu sót, sai sót, nhược điểm; tật xấu, khuyết điểm =to have the defects of one's qualities+ trong ưu điểm có những nhược điểm - (vật lý) sự hụt; độ hụt =mass defect+ độ hụt khối lượng - (toán học) số khuyết, góc khuyết =defect of a triangle+ số khuyết của một tam giác * nội động từ - đào ngũ; bỏ đi theo địch; bỏ đảng; (tôn giáo) bỏ đạo, bội giáo

    English-Vietnamese dictionary > defect

  • 3 mark

    /mɑ:k/ * danh từ - đồng Mác (tiền Đức) * danh từ - dấu, nhãn, nhãn hiệu - dấu, vết, lằn - bớt (người), đốm, lang (súc vật) =a horse with a white mark on its head+ một con ngựa có đốm trắng ở đầu - dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết) - đích, mục đích, mục tiêu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hit the mark+ bắn trúng đích; đạt mục đích =to miss the mark+ bắn không trúng; không đạt mục đích; lạc lõng - chứng cớ, biểu hiện =a mark of esteem+ một biểu hiện của sự quý trọng - danh vọng, danh tiếng =a man of mark+ người danh vọng, người tai mắt =to make one's mark+ nổi danh, nổi tiếng; đạt được tham vọng - mức, tiêu chuẩn, trình độ =below the mark+ dưới tiêu chuẩn, không đạt trình độ =up to the mark+ đạt tiêu chuẩn, đạt trình độ - điểm, điểm số =to get good marks+ được điển tốt * ngoại động từ - đánh dấu, ghi dấu =to mark a passage in pencil+ đánh dấu một đoạn văn bằng bút chì - cho điểm, ghi điểm - chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng =to speak with a tone which marks all one's displeasure+ nói lên một giọng biểu thị tất cả sự không hài lòng =the qualities that mark a greal leader+ đức tính đặc trưng cho một vị lânh tụ vĩ đại - để ý, chú ý =mark my words!+ hãy chú ý những lời tôi nói, hãy nghi nhớ những lời tôi nói !to mark down - ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá) !to mark off - chọn lựa, phân biệt, tách ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =a word clearly marked off from the others+ một từ được phân biệt với các từ khác !to mark out - giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng) - vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch) !to mark out for - chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì) !to make up - ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá) - định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn) !to mark time - (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp - (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào

    English-Vietnamese dictionary > mark

  • 4 possess

    /pə'zes/ * ngoại động từ - có, chiếm hữu =to possess good qualities+ có những đức tính tốt =to be possessed of something+ có cái gì =to possess oneself of+ chiếm, chiếm đoạt, chiếm lấy, chiếm hữu =to possess oneself od someone's fortune+ chiếm đoạt tài sản của ai =to possess oneself+ tự chủ - ám ảnh (ma quỷ...) =to be possessed with (by) a devil+ bị ma quỷ ám ảnh =to be possessed with (by) and idea+ bị một ý nghĩ ám ảnh =what possesses you to do such as a thing?+ cái gì đã ám ảnh anh khiến anh làm điều đó !like all possessed - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hết sức hăng hái, hết sức sôi nổi !to possess one's soul (one's mind) - tự chủ được

    English-Vietnamese dictionary > possess

  • 5 quality

    /'kwɔliti/ * danh từ - chất, phẩm chất =quality matters more than quantity+ chất quan trọng lượng =goods of good quality+ hàng hoá phẩm chất tốt - phẩm chất ưu tú, tính chất hảo hạng =to have quality+ ưu tú, hảo hạng, tốt lắm - đặc tính, nét đặc biệt; năng lực, tài năng =to give a taste of one's quality+ tỏ rõ năng lực của mình, cho thấy tài năng của mình - đức tính, tính tốt =to have many good qualities+ có nhiều đức tính tốt - loại, hạng =the best quality of cigar+ loại xì gà ngon nhất =a poor quality of cloth+ loại vải tồi - (từ cổ,nghĩa cổ), khuộc quiềm 6 lưu, tầng lớp trên =people of quality; the quality+ những người thuộc tầng lớp trên - (vật lý) âm sắc, màu âm

    English-Vietnamese dictionary > quality

  • 6 sterling

    /'stə:liɳ/ * tính từ - thật, đúng tuổi (tiền, kim loại quý) =to be of sterling gold+ bằng vàng thật, bằng vàng mười - có chân giá trị =man of sterling worth+ người có chân giá trị =sterling qualities+ đức tính tốt thực sự * danh từ - đồng xtecling, đồng bảng Anh =sterling area+ khu vực đồng bảng Anh

    English-Vietnamese dictionary > sterling

См. также в других словарях:

  • qualities — index character (personal quality), temperament Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • Qualities — Quality Qual i*ty, n.; pl. {Qualities}. [F. qualit[ e], L. qualitas, fr. qualis how constituted, as; akin to E. which. See {Which}.] 1. The condition of being of such and such a sort as distinguished from others; nature or character relatively… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • qualities, primary/secondary — See primary/secondary qualities …   Philosophy dictionary

  • æqualities — noun ; |nocap=t …   Wiktionary

  • qualities — qual·i·ty || kwÉ‘lÉ™tɪ / kwÉ’ n. degree of excellence; characteristic, attribute; nature, character; excellence adj. excellent, having superior characteristics, fine …   English contemporary dictionary

  • QUALITIES — …   Useful english dictionary

  • tertiary qualities — Qualities or powers a thing has in virtue of its secondary qualities, just as they exist in virtue of its primary qualities: the flower is attractive to the butterfly because of its colour, or the wine expensive because of its taste. See… …   Philosophy dictionary

  • qualities, absolute —  Качества абсолютные …   Вестминстерский словарь теологических терминов

  • Handling qualities — Handling qualities, sometimes also referred to as flying qualities is one of the two principle regimes in the science of flight test (the other being performance). Handling qualities involves the study and evaluation of the stability and control… …   Wikipedia

  • The Man Without Qualities —   …   Wikipedia

  • primary/secondary qualities — The division is especially associated with the 17th century rise of modern science, with its recognition that the fundamental explanatory properties of things are not the qualities that perception most immediately concerns. These latter are the… …   Philosophy dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»