Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

qué+i

  • 1 coûte que coûte

    /,ku:tkə'ku:t/ * phó từ - bằng mọi giá, với bất cứ giá nào

    English-Vietnamese dictionary > coûte que coûte

  • 2 pastoral

    /'pɑ:stə/ * tính từ - (thuộc) người chăn súc vật, (thuộc) mục đồng - có tính chất đồng quê =pastoral scenery+ phong cảnh đồng quê =pastoral poems+ những bài thơ về đồng quê - (thuộc) đồng cỏ =pastoral land+ đất đồng cỏ - (thuộc) mục sư * danh từ - bức hoạ đồng quê; bài thơ đồng quê; kịch đồng quê... - thư của mục sư gửi cho con chiên

    English-Vietnamese dictionary > pastoral

  • 3 lame

    /leim/ * tính từ - què, khập khiễng =to be lame of (in) one leg+ què một chân =to go lame; to walk lame+ đi khập khiễng - không chỉnh, không thoả đáng; què quặt không ra đâu vào đâu =a lame argument+ lý lẽ không thoả đáng =lame verses+ câu thơ không chỉnh =a lame excuse+ lời cáo lỗi không thoả đáng =a lame story+ câu chuyện què quặt không ra đâu vào đâu * ngoại động từ - làm cho què quặt, làm cho tàn tật * danh từ - lá kim loại

    English-Vietnamese dictionary > lame

  • 4 home

    /houm/ * danh từ - nhà, chỗ ở =to have neither hearth nor home+ không cửa không nhà =to be at home+ ở nhà =not at home+ không có nhà; không tiếp khách - nhà, gia đình, tổ ấm =there's no place like home+ không đâu bằng ở nhà mình =make yourself at home+ xin anh cứ tự nhiên như ở nhà =the pleasures of home+ thú vui gia đình - quê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà =an exile from home+ một người bị đày xa quê hương - chỗ sinh sống (sinh vật) - nhà (hộ sinh...), viện (cứu tế, dưỡng lão...), trại (mồ côi...) =convalescent home+ trại điều dưỡng =arphan's home+ trại mồ côi =lying in home+ nhà hộ sinh - đích (của một số trò chơi) !to be (feel) quite at home - cảm thấy hết sức thoải mái tự nhiên như ở nhà; không cảm thấy bị lạc lõng !to be quite at home on (in, with) a subject - thành thạo (thông thạo, quen thuộc, biết rõ) một vấn đề !a home from home - một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình !home is home, be it ever so homely - ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn !one's last (long) home - nấm mồ, nơi an nghỉ cuối cùng * tính từ - (thuộc) gia đình, ở gia đình, ở nhà =home life+ đời sống gia đình =for home use+ để dùng trong nhà - (thuộc) nước nhà, ở trong nước, nội =Home Office+ bộ nội vụ =home trade+ bộ nội thương =home market+ thị trường trong nước - địa phương =a home team+ đội địa phương (đấu ở sân nhà với một đội ở nơi khác đến) - ở gần nhà !Home Counties - những hạt ở gần Luân-ddôn - trúng đích, trúng; (nghĩa bóng) chạm nọc =a question+ một câu hỏi trúng vào vấn đề =a home truth+ sự thật chua xót chạm nọc ai * phó từ - về nhà, trở về nhà, đến nhà, ở nhà =to go home+ về nhà =to see somebody home+ đưa ai về nhà =he is home+ anh ta đã về đến nhà; anh ta đã ở nhà - về nước, hồi hương, về quê hương =to send someone home+ cho ai hồi hương - trúng, trúng địch; (bóng) chạm nọc, trúng tim đen =to strike home+ đánh trúng đích, đánh trúng chỗ yếu; chạm đúng nọc - đến cùng =to drive a nail home+ đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh !to bring charge (a crime) home to somebody - vạch tội của ai, tuyên bố ai có tội !to bring home to - (xem) bring !to come home - (xem) come !nothing to write home about - tầm thường, không có gì đặc biệt, không có gì hay ho thích thú * nội động từ - trở về nhà, trở về quê hương (người, chim bồ câu đưa thư...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nhà, có gia đình * ngoại động từ - cho về nhà, cho hồi hương; đưa về nhà - tạo cho (ai...) một căn nhà, tạo một tổ ấm

    English-Vietnamese dictionary > home

  • 5 bacillary

    /bə'siləri/ * tính từ - (thuộc) khuẩn que - hình que - gồm nhiều que

    English-Vietnamese dictionary > bacillary

  • 6 countryside

    /'kʌntri'said/ * danh từ - nông thôn, miền quê, vùng quê, địa phương (ở nông thôn) - nhân dân miền quê; nhân dân địa phương (ở nông thôn)

    English-Vietnamese dictionary > countryside

  • 7 idyl

    /'idil/ Cách viết khác: (idyll) /'idil/ * danh từ - (văn học) thơ điền viên - (âm nhạc) khúc đồng quê - cảnh đồng quê, cảnh điền viên - câu chuyện tình thơ mộng đồng quê

    English-Vietnamese dictionary > idyl

  • 8 idyll

    /'idil/ Cách viết khác: (idyll) /'idil/ * danh từ - (văn học) thơ điền viên - (âm nhạc) khúc đồng quê - cảnh đồng quê, cảnh điền viên - câu chuyện tình thơ mộng đồng quê

    English-Vietnamese dictionary > idyll

  • 9 laurel

    /'lɔrəl/ * danh từ - cây nguyệt quế =laurel wreath+ vòng nguyệt quế - (số nhiều) vinh dự, vinh hiển, quang vinh =to win (gain, reap) laurels+ thắng trận; công thành danh toại =to look to one's laurels+ lưu tâm bảo vệ vinh dự đã đạt được; phòng ngừa kẻ kinh địch =to rest on one's laurels+ thoả mân với vinh dự đã đạt được * ngoại động từ - đội vòng nguyệt quế cho (ai)

    English-Vietnamese dictionary > laurel

  • 10 native

    /'neitiv/ * tính từ - (thuộc) nơi sinh =native country; native place+ nơi sinh, quê hương - tự nhiên, bẩm sinh =native ability+ tài năng bẩm sinh, thiên tư - (thuộc) địa phương; (thuộc) thổ dân =native customs+ những phong tục của dân địa phương - tự nhiên (kim loại, khoáng chất) =native gold+ vàng tự nhiên * danh từ - người sinh ở, người quê quán ở, người địa phương, thổ dân =a native of Hanoi+ người quê ở Hà nội - loài (vật, cây) địa phương, loài nguyên sản; thổ sản - sò nuôi (ở bờ biển Anh)

    English-Vietnamese dictionary > native

  • 11 rod

    /rɔd/ * danh từ - cái que, cái gậy, cái cần - cái roi, bó roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt (the rod) sự dùng đến voi vọt - gậy quyền - cần câu ((cũng) fishing rod) - người câu cá ((cũng) rod man) - sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m) - (sinh vật học) vi khuẩn que; cấu tạo hình que - (từ lóng) súng lục - (kỹ thuật) thanh, cần, thanh kéo, tay đòn !to have a rod in pickle for somebody - (xem) pickle !to kiss the rod - (xem) kiss !to make a rod for one's own back - tự chuốc lấy sự phiền toái vào thân !to rule with a rod of iron - (xem) rule !spare the rod and spoil the child - (tục ngữ) yêu cho vọt, ghét cho chơi

    English-Vietnamese dictionary > rod

  • 12 spike

    /spaik/ * danh từ - (thực vật học) bông (kiểu cụm hoa) - cây oải hương ((cũng) spike lavender) - cá thu con (dài chưa quá 6 nisơ) - đầu nhọn; gai (ở dây thép gai) - que nhọn, chấn song sắt nhọn đầu - đinh đế giày (đinh nhọn đóng vào đế giày để cho khỏi trượt) - đinh đóng đường ray * ngoại động từ - đóng bằng đinh - cắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu - đâm bằng que sắt nhọn - (thể dục,thể thao) nện đinh giày làm bị thương (đối phương) - bịt miệng (nòng súng) - làm trở nên vô ích, làm mất tác dụng; làm hỏng, ngăn chặn (một âm mưu) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấm dứt (một ý kiến...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) pha rượu mạnh vào (đồ uống)

    English-Vietnamese dictionary > spike

  • 13 stick

    /stick/ * danh từ - cái gậy - que củi - cán (ô, gươm, chổi...) - thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...) - (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc) - (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm - (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ - đợt bom - (the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê !as cross as two sticks - (xem) cross !in a cleft stick - ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó !to cut one's stick - (xem) cut !to want the stich - muốn phải đòn * ngoại động từ stuck - đâm, thọc, chọc =to stick a pin through something+ đâm đinh ghim qua một vật gì =to stick pigs+ chọc tiết lợn =cake stuck over with almonds+ bánh có điểm hạnh nhân - cắm, cài, đặt, để, đội =to stick pen behind one's ear+ cài bút sau mái tai =to stick up a target+ dựng bia lên =stick your cap on+ đội mũ lên - dán, dính =to stick postage stamp on an envelope+ dán tem lên một cái phong bì =stick no bills+ cấm dán quảng cáo - cắm (cọc) để đỡ cho cây - ((thường) + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)... =to stick one's head out of window+ ló đầu ra ngoài cửa sổ =to stick out one's chest+ ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây - (ngành in) xếp (chữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ) =the wheels were stuck+ bánh xe bị sa lầy =I was stuck in town+ tôi bị giữ lại ở tỉnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng =I'm stuck by this question+ tôi bị câu hỏi đó =to stick somebody up+ làm ai luống cuống - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng * nội động từ - cắm =arrow sticks in target+ mũi tên cắm vào bia - dựng đứng, đứng thẳng =his hair stuck straight up+ tóc nó dựng đứng lên - dính =this envelope will not stick+ cái phong bì này không dính - ((thường) + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra - bám vào, gắn bó với, trung thành với =to stick to the point+ bám vào vấn đề =to stick like a bur+ bám như đỉa đói =friends should stick together+ bạn bè phải gắn bó với nhau =to stick to one's promise+ trung thành với lời hứa của mình =are you going to stick in all day?+ anh sẽ ở nhà suốt ngày à? - sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc =carriage stuck in the mud+ xe bị sa lầy =he got through some ten lines and there stuck+ nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị =the bill stuck in committee+ đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng !to stick around - (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần !to stick at - miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục =to stick at a task for six hours+ miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền =to stick at nothing+ không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào !to stick by - trung thành với !to stick down - dán, dán lên, dán lại - ghi vào (sổ...) !to stick it [out] - chịu đựng đến cùng !to stick out for - đòi; đạt được (cái gì) !to stick to it - khiên trì, bám vào (cái gì) !to stick up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí !to stick up for - (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...) !to stick up to - không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại !to stick fast - bị sa lầy một cách tuyệt vọng !to stick in one's gizzard - (xem) gizzard !to stick in the mud - (xem) mud !if you throw mud enough, some of it will stick - nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu !some of the money stuck in (to) his fingers - hắn tham ô một ít tiền

    English-Vietnamese dictionary > stick

  • 14 stuck

    /stick/ * danh từ - cái gậy - que củi - cán (ô, gươm, chổi...) - thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...) - (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc) - (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm - (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ - đợt bom - (the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê !as cross as two sticks - (xem) cross !in a cleft stick - ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó !to cut one's stick - (xem) cut !to want the stich - muốn phải đòn * ngoại động từ stuck - đâm, thọc, chọc =to stick a pin through something+ đâm đinh ghim qua một vật gì =to stick pigs+ chọc tiết lợn =cake stuck over with almonds+ bánh có điểm hạnh nhân - cắm, cài, đặt, để, đội =to stick pen behind one's ear+ cài bút sau mái tai =to stick up a target+ dựng bia lên =stick your cap on+ đội mũ lên - dán, dính =to stick postage stamp on an envelope+ dán tem lên một cái phong bì =stick no bills+ cấm dán quảng cáo - cắm (cọc) để đỡ cho cây - ((thường) + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)... =to stick one's head out of window+ ló đầu ra ngoài cửa sổ =to stick out one's chest+ ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây - (ngành in) xếp (chữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ) =the wheels were stuck+ bánh xe bị sa lầy =I was stuck in town+ tôi bị giữ lại ở tỉnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng =I'm stuck by this question+ tôi bị câu hỏi đó =to stick somebody up+ làm ai luống cuống - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng * nội động từ - cắm =arrow sticks in target+ mũi tên cắm vào bia - dựng đứng, đứng thẳng =his hair stuck straight up+ tóc nó dựng đứng lên - dính =this envelope will not stick+ cái phong bì này không dính - ((thường) + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra - bám vào, gắn bó với, trung thành với =to stick to the point+ bám vào vấn đề =to stick like a bur+ bám như đỉa đói =friends should stick together+ bạn bè phải gắn bó với nhau =to stick to one's promise+ trung thành với lời hứa của mình =are you going to stick in all day?+ anh sẽ ở nhà suốt ngày à? - sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc =carriage stuck in the mud+ xe bị sa lầy =he got through some ten lines and there stuck+ nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị =the bill stuck in committee+ đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng !to stick around - (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần !to stick at - miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục =to stick at a task for six hours+ miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền =to stick at nothing+ không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào !to stick by - trung thành với !to stick down - dán, dán lên, dán lại - ghi vào (sổ...) !to stick it [out] - chịu đựng đến cùng !to stick out for - đòi; đạt được (cái gì) !to stick to it - khiên trì, bám vào (cái gì) !to stick up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí !to stick up for - (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...) !to stick up to - không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại !to stick fast - bị sa lầy một cách tuyệt vọng !to stick in one's gizzard - (xem) gizzard !to stick in the mud - (xem) mud !if you throw mud enough, some of it will stick - nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu !some of the money stuck in (to) his fingers - hắn tham ô một ít tiền

    English-Vietnamese dictionary > stuck

  • 15 arcadian

    /ɑ:'keidjən/ * tính từ - (thuộc) vùng A-ca-đi-a (ở Hy lạp) - (thơ ca) (thuộc) nơi đồng quê thanh bình hạnh phúc * danh từ - người dân vùng A-ca-đi-a (ở Hy lạp) - (thơ ca) người ở nơi đồng quê thanh bình hạnh phúc

    English-Vietnamese dictionary > arcadian

  • 16 baton

    /'bætən/ * danh từ - dùi cui (cảnh sát) - gậy chỉ huy =Marshal's baton+ gậy chỉ huy của nguyên soái =conductor's baton+ (âm nhạc) que của người chỉ huy dàn nhạc - (thể dục,thể thao) que gỗ truyền tay (chạy tiếp sức) * ngoại động từ - đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy

    English-Vietnamese dictionary > baton

  • 17 bay

    /bei/ * tính từ - hồng =a bay horse+ ngựa hồng * danh từ - ngựa hồng * danh từ - (địa lý,địa chất) vịnh * danh từ - gian (nhà); ô (chuồng ngựa) - phần nhà xây lồi ra ngoài - nhịp (cầu) - (quân sự) chỗ tránh nhau (trong chiến hào) * danh từ - (thực vật học) cây nguyệt quế - (số nhiều) vòng nguyệt quế * danh từ - tiếng chó sủa !to be (stand) at bay - cùng đường; bị dồn vào nước đường cùng !to bring (drive) to bay - dồn vào nước đường cùng, dồn vào chân tường !to hold (keep) somebody at bay - giữ không cho ai lại gần !to turn to bay - chống lại một cách tuyệt hảo * động từ - sủa (chó) !to pay the moon - sủa trăng

    English-Vietnamese dictionary > bay

  • 18 beater

    /'bi:tə/ * danh từ - người đánh, người đập - que, gậy, đòn, chày (để đập đánh) =a carpet beater+ gậy đập thảm =an egg beater+ que đánh trứng - (săn bắn) người xua dã thú (đẻ cho người ta săn bắn) - (nông nghiệp) đòn đập lúa; máy đập

    English-Vietnamese dictionary > beater

  • 19 cack

    /kæk/ * danh từ - giày không gót (của trẻ con) * danh từ - khuồi(đùa cợt), phân * nội động từ - ruộc sáu uộng['kækl] * danh từ - tiếng gà cục tác - tiếng cười khúc khích - chuyện mách qué, chuyện ba toác, chuyện vớ vẩn; chuyện ba hoa khoác lác !cut the cack! - câm cái mồm đi * động từ - cục tác (gà mái) - cười khúc khích - nói dai, nói lảm nhảm, nói mách qué; ba hoa khoác lác

    English-Vietnamese dictionary > cack

  • 20 cackle

    /'kækl/ * danh từ - tiếng gà cục tác - tiếng cười khúc khích - chuyện mách qué, chuyện ba toác, chuyện vớ vẩn; chuyện ba hoa khoác lác !cut the cackle! - câm cái mồm đi * động từ - cục tác (gà mái) - cười khúc khích - nói dai, nói lảm nhảm, nói mách qué; ba hoa khoác lác

    English-Vietnamese dictionary > cackle

См. также в других словарях:

  • Que — (chinesisch 闕 / 阙 què) sind in der Architektur des alten China an beiden Seiten eines Palasttores bzw. einer herrschaftlichen Residenz befindliche, symmetrisch angeordnete Wachttürme bzw. Vortürme. Sie standen auch vor den… …   Deutsch Wikipedia

  • Qué! — Saltar a navegación, búsqueda Qué! Tipo Periódico País  España …   Wikipedia Español

  • Que Vo — Quế Võ Huyện Quế Võ Pays Viêt Nam Statut administratif Comté …   Wikipédia en Français

  • QUE — or que may refer to: *A freestanding gate tower in Chinese architecture *A graphic/web request listing usually found on company intranets *An informal abbreviation for Quebec *An alternate spelling of Quwê, an Assyrian vassal state or province at …   Wikipedia

  • Que — Que, n. [Cf. 3d {Cue}.] A half farthing. [Obs.] [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Que Vo — ( vi. Quế Võ), is a district ( huyện ) of Bac Ninh Province in the Red River Delta region of Vietnam …   Wikipedia

  • QUE — Pronom relatif des deux genres et des deux nombres servant de régime au verbe qui le suit. Il s élide devant une voyelle. Celui que vous avez vu. Les gens que vous avez obligés. La personne que vous connaissez. Les espérances que vous lui avez… …   Dictionnaire de l'Academie Francaise, 7eme edition (1835)

  • Que — Outil interrogatif En grammaire, un outil interrogatif est une catégorie de mot outil servant à marquer : soit une phrase interrogative, c est à dire, une interrogation directe (suivie d un point d interrogation, donc) : Paul viendra t… …   Wikipédia en Français

  • QUE — Pronom relatif des deux genres et des deux nombres , servant de complément au verbe qui le suit. L’e s’élide devant une voyelle ou une h muette. Celui que vous avez vu. Les gens que vous avez obligés. La personne que vous connaissez. Les… …   Dictionnaire de l'Academie Francaise, 8eme edition (1935)

  • Quế Võ — 21° 07′ 59″ N 106° 10′ 01″ E / 21.133, 106.167 …   Wikipédia en Français

  • Qué! — Infobox Newspaper name = Qué! caption = type = Daily free newspaper format = Tabloid foundation = 2005 ceased publication = price = Free owners = Vocento publisher = editor = Factoría de Información chiefeditor = Ana I. Pereda assoceditor = Pedro …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»