-
1 das Metier
- {profession} nghề, nghề nghiệp, những người cùng nghề, những người trong nghề,,) đào kép, sự tuyên bố, sự công bố, sự bày tỏ, lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ, sự tuyên bố tin theo - sự tin theo, lời thề tin theo - {speciality} đặc tính, đặc trưng, nét đặc biệt, ngành chuyên môn = er versteht sein Metier {he knows his business}+ -
2 das Gelübde
- {profession} nghề, nghề nghiệp, những người cùng nghề, những người trong nghề,,) đào kép, sự tuyên bố, sự công bố, sự bày tỏ, lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ, sự tuyên bố tin theo - sự tin theo, lời thề tin theo - {vow} lời thề, lời nguyền -
3 der Beruf
- {avocation} công việc phụ, việc lặt vặt, khuynh hướng, xu hướng, chí hướng, sự tiêu khiển, sự giải trí - {business} việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại, công tác, nghề nghiệp, công việc, nhiệm vụ việc phải làm, quyền, việc khó khăn, tuồm vấn đề, quá trình diễn biến, vấn đề trong chương trình nghị sự - sự giao dịch, phần có tác dụng thực tế, cách diễn xuất, nhuồm khoé, tình trạng bận rộn - {calling} tập thể những người cùng nghề, sự gọi, sự đến thăm - {capacity} sức chứa, chứa đựng, dung tích, năng lực khả năng, khả năng tiếp thu, khả năng thu nhận, năng suất, tư cách, quyền hạn, điện dung - {function} chức năng, số nhiều) nhiệm vụ, trách nhiệm, buổi lễ, buổi họp mặt chính thức, buổi họp mặt quan trọng, hàm, hàm số, chức - {job} việc, việc làm, việc làm thuê, việc làm khoán, công ăn việc làm, việc làm ăn gian lận để kiếm chác, sự việc, sự thể, tình hình công việc, cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ, cú ghì giật hàm thiếc - Giốp, người chịu đựng đau khổ nhiều, người kiên nhẫn chịu đựng - {mission} sứ mệnh, nhiệm vụ, sự đi công cán, sự đi công tác, phái đoàn, toà công sứ, toà đại sứ, sự truyền giáo, hội truyền giáo, khu vực truyền giáo, trụ sở của hội truyền giáo - {occupation} sự chiếm, sự giữ, sự chiếm giữ, sự chiếm đóng, sự ở, thời hạn thuê - {profession} nghề, những người cùng nghề, những người trong nghề,,) đào kép, sự tuyên bố, sự công bố, sự bày tỏ, lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ, sự tuyên bố tin theo, sự tin theo - lời thề tin theo - {shop} cửa hàng, cửa hiệu, phân xưởng, cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn - {trade} thương nghiệp, thương mại, sự buôn bán, mậu dịch, ngành buôn bán, những người trong ngành buôn bán, ngành tàu ngầm, trade-wind - {vocation} thiên hướng - {walk} sự đi bộ, sự bước, sự dạo chơi, cách đi, cách bước, dáng đi, quãng đường, đường, đường đi dạo chơi, đường đi, vòng đi thường lệ, cuộc đi bộ thi, tầng lớp xã hội, ngành, lĩnh vực hoạt động - bãi rào, sân nuôi = von Beruf {by profession; by trade}+ = den Beruf verfehlen {to miss one's vocation}+ = einen Beruf ausüben {to follow a profession}+ = der handwerkliche Beruf {skilled trade}+ = einen Beruf ergreifen {to enter a profession; to get a job; to take up an occupation}+ = er ist Maurer von Beruf {he is a bricklayer by trade}+ = seinen Beruf verfehlt haben {to have missed one's vocation}+ = auf einen anderen Beruf umsatteln {to change jobs}+ -
4 das Bekenntnis
- {confession} sự thú tội, sự thú nhận, sự xưng tội, tôi đã xưng, sự tuyên bố, sự phát biểu, tín điều - {profession} nghề, nghề nghiệp, những người cùng nghề, những người trong nghề,,) đào kép, sự công bố, sự bày tỏ, lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ, sự tuyên bố tin theo, sự tin theo - lời thề tin theo = das Bekenntnis [zu] {avowal [to]; commitment [to]}+ = das Bekenntnis (Religion) {denomination}+ = das religiöse Bekenntnis {profession}+ = das römisch-katholische Bekenntnis {Romanism}+ -
5 der Lehrberuf
- {scholastic profession; teaching profession; vocation requiring apprenticeship} -
6 die Beteuerung
- {assertion} sự đòi, sự xác nhận, sự khẳng định, sự quả quyết, sự quyết đoán, điều xác nhận, điều khẳng định, điều quyết đoán - {asseveration} sự long trọng xác nhận, sự đoan chắc - {assurance} sự chắc chắn, sự tin chắc, điều chắc chắn, điều tin chắc, sự cam đoan, sự đảm bảo, sự tự tin, sự trơ tráo, sự vô liêm sỉ, bảo hiểm - {profession} nghề, nghề nghiệp, những người cùng nghề, những người trong nghề,,) đào kép, sự tuyên bố, sự công bố, sự bày tỏ, lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ, sự tuyên bố tin theo - sự tin theo, lời thề tin theo - {protest} sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị, lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị, giấy chứng, sự xác nhận long trọng, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test] - {protestation} lời quả quyết = die beharrliche Beteuerung {insistence}+ -
7 der Stand
- {booth} quán, rạp, lều, phòng điện thoại công cộng - {box} hộp, thùng, tráp, bao, chỗ ngồi, lô, phòng nhỏ, ô, chòi, điếm, ghế, tủ sắt, két sắt, ông, quà, lều nhỏ, chỗ trú chân, hộp ống lót, cái tát, cái bạt, cây hoàng dương - {class} giai cấp, hạng, loại, lớp, lớp học, giờ học, buổi học, khoá lính, khoá học sinh, tính ưu tú, tính tuyệt vời, sự thanh nhã, sự thanh cao - {condition} điều kiện, hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế, địa vị, thân phận, trạng thái, tình trạng, mệnh đề điều kiện, kỳ thi vớt - {crib} giường cũi, nhà nhỏ, nhà ở, máng ăn, bài dịch để quay cóp, sự ăn cắp văn, cái đó, giàn gỗ crib work) - {degree} mức độ, trình độ, cấp bậc, độ, bậc, cấp - {estate} tài sản, di sản, bất động sản ruộng đất, đẳng cấp - {nacelle} giỏ khí cầu, vỏ động cơ máy bay - {profession} nghề, nghề nghiệp, những người cùng nghề, những người trong nghề,,) đào kép, sự tuyên bố, sự công bố, sự bày tỏ, lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ, sự tuyên bố tin theo - sự tin theo, lời thề tin theo - {rank} hàng, dãy, hàng ngũ, đội ngũ, địa vị xã hội, địa vị cao sang, tầng lớp - {score} sổ điểm, sổ bán thắng, vết rạch, đường vạch, dấu ghi nợ, bản dàn bè, hai mươi, hàng hai chục, nhiều, lý do, căn cứ, điều may, hành động chơi trội, lời nói áp đảo, những sự thực, những thực tế của hoàn cảnh - những thực tế của cuộc sống - {stand} sự dừng lại, sự đứng lại, sự chống cự, sự đấu tranh chống lại, chỗ đứng, vị trí, lập trường, quan điểm, giá, mắc, gian hàng, chỗ để xe, khán đài, chỗ dành riêng cho người làm chứng - cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt, sự dừng lại để biểu diễn, rừng, gỗ rừng - {standing} sự đứng, thế đứng, sự đỗ, sự lâu dài - {state} - {station} trạm, điểm, đồn, đài, ty, nhà ga, đồn binh, điểm gốc, khoảng cách tiêu chuẩn, chỗ nuôi cừu, chức, sự ăn kiêng, môi trường, tình trạng đứng lại = der Stand (Thermometer) {reading}+ = der feste Stand {foothold}+ = der jetzige Stand {the actual state}+ = der aktuelle Stand {status quo}+ = der geistliche Stand {orders}+ = in den Stand setzen {to enable}+ = auf dem neuesten Stand {up to date}+
См. также в других словарях:
profession — [ prɔfesjɔ̃ ] n. f. • 1155; lat. professio I ♦ 1 ♦ (Dans la loc. faire profession de ) Déclaration ouverte, publique (d une croyance, d une opinion, d un comportement). Faire profession d une religion. Faire profession de libéralisme. Faire… … Encyclopédie Universelle
profession — Profession. s. f. v. Aveu public. Je fais profession d estre vostre serviteur, j en fais une profession publique. une profession solemnelle. On dit, Faire une profession de foy, pour dire, Faire une declaration publique de sa foy, & des… … Dictionnaire de l'Académie française
profession — pro‧fes‧sion [prəˈfeʆn] noun [countable] JOBS 1. a job that needs advanced education and special training: • realtors, a profession with an established record of service to the public • People assume that money management is a well paid… … Financial and business terms
Profession — Pro*fes sion, n. [F., fr. L. professio. See {Profess}, v.] 1. The act of professing or claiming; open declaration; public avowal or acknowledgment; as, professions of friendship; a profession of faith. [1913 Webster] A solemn vow, promise, and… … The Collaborative International Dictionary of English
profession — Profession, Professio. Faire profession de quelque chose et s en mesler publiquement, Aliquid profiteri. Profession de bien parler, Bene dicendi professio. La profession et art dont se mesle l orateur, Vis et facultas oratoris. Profession de… … Thresor de la langue françoyse
Profession — Sf Beruf erw. fach. (16. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus frz. profession, dieses aus l. professio öffentliche Angabe , zu l. profitērī öffentlich angeben zu l. fatērī bekennen und l. prō. Adjektiv: professionell. Professional Berufssportler… … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache
profession — ► NOUN 1) a paid occupation, especially one involving training and a formal qualification. 2) (treated as sing. or pl. ) a body of people engaged in a profession. 3) an open but typically false claim. 4) a declaration of belief in a religion. ●… … English terms dictionary
profession — I (declaration) noun affirmation, announcement, assertion, assurance, attestation, averment, avowal, claim, confession, declaration of faith, disclosure, enunciation, notification, oath, pledge, presentation, professio, pronouncement,… … Law dictionary
profession — (n.) c.1200, vows taken upon entering a religious order, from O.Fr. profession, from L. professionem (nom. professio) public declaration, from professus (see PROFESS (Cf. profess)). Meaning occupation one professes to be skilled in is from early… … Etymology dictionary
profession — [prō fesh′ən, prəfesh′ən] n. [OFr < L professio] 1. a professing, or declaring; avowal, whether true or pretended [a profession of sympathy] 2. a) the avowal of belief in a religion b) a faith or religion professed 3 … English World dictionary
Profession — Profession,die:⇨Beruf(1) Profession→Beruf … Das Wörterbuch der Synonyme