-
1 das Vorrecht
- {benefit} lợi, lợi ích, buổi biểu diễn, trận đấu benifit night, benifit match), tiền trợ cấp, tiền tuất, phúc lợi, đặc quyền tài phán - {franchise} quyền bầu cử, tư cách hội viên, quyền công dân, đặc quyền - {freedom} sự tự do, nền tự do, quyền tự do, quyền tự quyết, sự miễn, sự khỏi phải, sự không có, sự thoải mái, sự xuề xoà, sự suồng sã, khả năng chuyển dộng - {liberty} tự do, sự tự tiện, sự mạn phép, số nhiều) thái độ sỗ sàng, thái độ coi thường, thái độ nhờn, thái độ tuỳ tiện, nữ thần tự do - {precedence} quyền được trước, quyền đi trước, quyền đứng trước, quyền ở trước, địa vị cao hơn, địa vị trên - {prerogative} - {privilege} đặc ân - {right} điều tốt, điều phải, điều đứng đắn, điều thiện, quyền, quyền lợi, thứ tự, số nhiều) thực trạng, bên phải, phía tay phải, phe hữu, phái hữu, cú đánh tay phải, phát súng bắn phía tay phải = auf ein Vorrecht verzichten {to surrender a privilege}+ -
2 die Vergünstigung
- {abatement} sự dịu đi, sự yếu đi, sự nhụt đi, sự giảm bớt, sự đỡ, sự ngớt, sự hạ, sự bớt, sự chấm dứt, sự thanh toán, sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu - {perk} của perquisite - {preference} sự thích hơn, sự ưa hơn, cái được ưa thích hơn, quyền ưu tiên, sự ưu đãi, sự dành ưu tiên - {privilege} đặc quyền, đặc ân -
3 der Vorteil
- {advantage} sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi, mối lợi, thế lợi - {benefit} lợi, lợi ích, buổi biểu diễn, trận đấu benifit night, benifit match), tiền trợ cấp, tiền tuất, phúc lợi, đặc quyền tài phán - {capital} thủ đô, thủ phủ, chữ viết hoa, tiền vốn, tư bản, đầu cột - {emolument} lương, tiền thù lao - {gain} lời, lợi lộc, của thu nhập, của kiếm được, tiền lãi, sự tăng thêm - {good} điều thiện, điều tốt, điều lành, điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn, những người tốt, những người có đạo đức - {interest} sự quan tâm, sự chú ý, điều quan tâm, điều chú ý, sự thích thú, điều thích thú, tầm quan trọng, quyền lợi, ích kỷ, lợi tức, tập thể cùng chung một quyền lợi - {odds} sự chênh lệch, sự so le, sự khác nhau, sự xung đột, sự bất hoà, sự lợi thế, sự chấp, tỷ lệ - {privilege} đặc quyền, đặc ân - {profit} bổ ích, lợi nhuận - {pull} sự lôi, sự kéo, sự giật, cái kéo, cái giật, sức đẩy, sự hút, nút kéo, nút giật, sự chèo thuyền, sự gắng chèo, cú bơi chèo, hớp, hơi, sự gắng sức, sự cố gắng liên tục, sự ghìm, cú tay bóng sang trái - thế hơn, thân thế, thế lực, bản in thử đầu tiên - {use} sự dùng, cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {vantage} sự hơn thế, phần thắng = Vorteil haben {to benefit}+ = Vorteil ziehen [aus] {to profit [by]}+ = im Vorteil sein {to be on the inside track}+ = Vorteil bringen {to bring grist to the mill}+ = zum Vorteil von {for}+ = von Vorteil sein {to be of use}+ = zu Ihrem Vorteil {in your interest}+ = zu seinem Vorteil {to his advantage; to his profit}+ = der geldwerte Vorteil {cash values advantage}+ = einen Vorteil haben [vor] {to have the pull [of,on,over]}+ = Vorteil erlangen über {to gain}+ = er kennt seinen Vorteil {he knows which side his bread is buttered}+ = einen Vorteil herausschlagen {to gain an advantage}+ = das ist schon ein großer Vorteil {that's half the battle}+ = sich zu seinem Vorteil ändern {to change for the better}+ = sich einen Vorteil verschaffen {to gain an advantage}+ = einen Vorteil aus etwas ziehen {to profit from something}+ = sich zu seinem Vorteil verändern {to change for the better}+ = jemandem einen Vorteil abgewinnen {to get the better of someone}+ = es soll dir zum Vorteil gereichen {it shall be better for you}+ = einen Vorsprung oder Vorteil schaffen {to give a competitive edge}+ = auf seinen eigenen Vorteil bedacht sein {to further one's own interests}+ -
4 bevorzugen
- {to favour} ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố, thiên vị, bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ, tỏ ra có lợi cho, làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho, trông giống, thích dùng - {to prefer} thích hơn, ưa hơn, đề bạt, thăng cấp, đưa ra, trình - {to privilege} cho đặc quyền, ban đặc ân, miễn khỏi chịu -
5 das Sonderrecht
- {peculiar} tài sản riêng, đặc quyền riêng, giáo khu độc lập - {privilege} đặc quyền, đặc ân = das Sonderrecht (Jura) {reservation}+ -
6 die Freiheit
- {detachment} sự gỡ ra, sự tháo rời, sự tách ra, tình trạng tách rời ra, sự thờ ơ, tình trạng sống tách rời, sự vô tư, sự suy xét độc lập, phân đội, chi đội - {ease} sự thanh thản, sự thoải mái, sự không bị ràng buộc, sự thanh nhàn, sự nhàn hạ, sự dễ dàng, dự thanh thoát, sự dễ chịu, sự không bị đau đớn, sự khỏi đau - {freedom} sự tự do, nền tự do, quyền tự do, quyền tự quyết, sự miễn, sự khỏi phải, sự không có, sự xuề xoà, sự suồng sã, đặc quyền, khả năng chuyển dộng - {latitude} độ vĩ, đường vĩ, số nhiều) miền, vùng, bề rộng, phạm vi rộng, quyền rộng rãi - {liberty} tự do, sự tự tiện, sự mạn phép, số nhiều) thái độ sỗ sàng, thái độ coi thường, thái độ nhờn, thái độ tuỳ tiện, nữ thần tự do - {licence} sự cho phép, giấy phép, môn bài, đăng ký, bằng, chứng chỉ, bằng cử nhân, sự phóng túng, sự bừa bâi, sự dâm loạn, sự phóng túng về niêm luật - {license} - {privilege} đặc ân - {swing} sự đua đưa, sự lúc lắc, độ đu đưa, độ lắc, cái đu, chầu đu, sự nhún nhảy, quá trình hoạt động, sự tự do hành động, swing music, nhịp điệu, cú đấm bạt, cú xuynh, sự lên xuống đều đều = in Freiheit {at liberty}+ = in Freiheit setzen {to set at liberty}+ = die dichterische Freiheit {poetic licence}+ = ohne Spur von Freiheit {without the shadow of freedom}+ = sich die Freiheit nehmen {to make bold}+ = sich die Freiheit nehmen [zu tun] {to take the liberty [of doing]}+ -
7 das Privileg
- {anteriority} tình trạng ở trước, tình trạng trước - {benefit} lợi, lợi ích, buổi biểu diễn, trận đấu benifit night, benifit match), tiền trợ cấp, tiền tuất, phúc lợi, đặc quyền tài phán - {charter} hiến chương, đặc quyền, sự thuê tàu, hợp đồng thuê tàu, giấy nhượng đất - {immunity} sự miễn, sự được miễm, sự miễm dịch - {liberty} tự do, quyền tự do, sự tự tiện, sự mạn phép, số nhiều) thái độ sỗ sàng, thái độ coi thường, thái độ nhờn, thái độ tuỳ tiện, nữ thần tự do - {prerogative} - {privilege} đặc ân -
8 Narrenfreiheit genießen
- {to enjoy the privilege of fools} -
9 befreien
- {to clear} làm trong sạch, lọc trong, làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ, tự bào chữa, thanh minh, minh oan, dọn, dọn sạch, dọn dẹp, phát quang, phá hoang, khai khẩn, nạo, cạo, vét sạch - lấy đi, mang đi, dọn đi, vượt, nhảy qua, tránh, đi né sang bên, lãi, lãi đứt đi, trả hết, thanh toán, trang trải, trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến, làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến - chuyển, sáng sủa ra, trở nên trong trẻo, tươi lên, hết nhăn nhó, + up) sáng tỏ, rời bến, chuồn, cút, tẩu, tan đi, tiêu tan, tan biến, biến mất - {to disrobe} cởi áo dài cho, cởi quần dài cho, lột trần, bóc trần, động từ phãn thân cởi quần áo, cởi quần áo - {to emancipate} giải phóng - {to enfranchise} cho tự do, ban quyền, cho được quyền bầu cử - {to extricate} gỡ, gỡ thoát, giải thoát, tách ra, cho thoát ra - {to loosen} nới ra, làm lỏng ra, làm long ra, lơi ra, xới cho xốp lên, làm cho tơi ra, làm cho nhuận, làm cho long, buông lỏng, lỏng ra, giãn ra, long ra - {to privilege} cho đặc quyền, ban đặc ân, miễn khỏi chịu - {to save} cứu nguy, phá bóng cứu nguy, cứu vớt, để dành, tiết kiệm, tránh đỡ khỏi phải, tránh khỏi phải, đỡ khỏi phải, kịp, đuổi kịp, tằn tiện, bảo lưu - {to unbind (unbound,unbound) mở, cởi, thả, tháo, cởi băng, bó băng = befreien [von] {to acquit [of]; to deliver [from]; to disburden [from]; to disenchant [of]; to disengage [from]; to disentangle [from]; to dispense [from]; to dispossess [of]; to ease [of]; to empty [of]; to exempt [from]; to free (freed,freed) [from,of]; to let loose [from]; to liberate [from]; to loose [from]; to prune [of]; to release [from]; to relieve [from]; to rescue [from]; to rid (rid,rid) [of]; to unload [of]}+ = befreien [aus,von] {to recover [from]}+ = befreien (von Zwang) {to liberalize}+ = befreien (vom Irrtum) {to retrieve}+ = sich befreien {to break a tie}+ = sich befreien [von] {to free oneself [from]}+ = sich befreien von {to throw off; to unlearn (unlearnt,unlearnt)+ = sich von etwas befreien {to get rid of something}+ -
10 der Freibrief
- {carte blanche} sự được toàn quyền hành động - {privilege} đặc quyền, đặc ân = ohne Freibrief {unchartered}+ -
11 privilegieren
- {to charter} ban đặc quyền, thuê mướn, xe cộ - {to privilege} cho đặc quyền, ban đặc ân, miễn khỏi chịu
См. также в других словарях:
privilège — [ privilɛʒ ] n. m. • 1190; var. privilegie, priviliège; lat. jurid. privilegium « loi concernant un particulier » 1 ♦ Droit, avantage particulier accordé à un seul individu ou à une catégorie, en dehors de la loi commune. ⇒ apanage. Concéder,… … Encyclopédie Universelle
privilege — priv·i·lege n [Latin privilegium law affecting a specific person, special right, from privus private + leg lex law] 1: a right, license, or exemption from duty or liability granted as a special benefit, advantage, or favor: as a: an exemption… … Law dictionary
privilege — Privilege. s. m. Faculté accordée à un particulier, ou à une Communauté de faire quelque chose à l exclusion de tous autres. Un beau privilege. privilege exclusif. un privilege fort estendu. un privilege nouveau. un privilege d imprimer. un… … Dictionnaire de l'Académie française
Privilege — • A permanent concession made by a legislator outside of the common law Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Privilege Privilege … Catholic encyclopedia
privilege — priv‧i‧lege [ˈprɪvlɪdʒ] noun 1. [countable] a special advantage given to a small group of people, organizations, countries etc: • The new trade privileges will enhance Vienna s effort to attract US companies. • The Treasury will allow dealers to … Financial and business terms
Privilege — Privilège Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom … Wikipédia en Français
Privilege — Priv i*lege, n. [F. privil[ e]ge, L. privilegium an ordinance or law against or in favor of an individual; privus private + lex, legis, law. See {Private}, and {Legal}.] [1913 Webster] 1. A peculiar benefit, advantage, or favor; a right or… … The Collaborative International Dictionary of English
privilege — Privilege, C est à dire, une loy particuliere, pour ou contre aucun, Priuilegium, Vacatio. Toute ville qui jouissoit de mesmes privileges que la ville de Rome, Municipium. Le privilege aux bourgeois, Ius municipum, et ciuile. B. Crier par vertu… … Thresor de la langue françoyse
Privilege — Priv i*lege, v. t. [imp. & p. p. {Privileged}; p. pr. & vb. n. {Privileging}.] [Cf. F. privil[ e]gier.] [1913 Webster] 1. To grant some particular right or exemption to; to invest with a peculiar right or immunity; to authorize; as, to privilege… … The Collaborative International Dictionary of English
privilege — (n.) mid 12c. (recorded earlier in Old English, but as a Latin word), from O.Fr. privilege (12c.), from L. privilegium law applying to one person, later privilege, from privus individual (see PRIVATE (Cf. private)) + lex (gen. legis) law (see… … Etymology dictionary
privilege — ► NOUN 1) a special right, advantage, or immunity for a particular person or group. 2) an opportunity to do something regarded as a special honour: she had the privilege of giving the opening lecture. 3) the right to say or write something… … English terms dictionary