Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

power

  • 21 sea power

    /'si:,pauə/ * danh từ - sức mạnh hải quân - cường quốc hải quân

    English-Vietnamese dictionary > sea power

  • 22 staying power

    /'steiiɳ'pauə/ * danh từ - sức chịu đựng, sức dẻo dai

    English-Vietnamese dictionary > staying power

  • 23 steam-power

    /'sti:m,pauə/ * danh từ - năng lượng hơi, sức hơi (chuyền vào máy)

    English-Vietnamese dictionary > steam-power

  • 24 tide-power

    /'taid,pauə/ * danh từ - năng lượng thuỷ triều

    English-Vietnamese dictionary > tide-power

  • 25 tide-power plant

    /'taid,pauə'plɑ:nt/ * danh từ - nhà máy điện thuỷ triều

    English-Vietnamese dictionary > tide-power plant

  • 26 water-power

    /'wɔ:tə,pauə/ * danh từ - sức nước, than trắng

    English-Vietnamese dictionary > water-power

  • 27 world-power

    /'wə:ld'pauə/ * danh từ - cường quốc thế giới

    English-Vietnamese dictionary > world-power

  • 28 absorptive

    /əb'sɔ:ptiv/ * tính từ - hút thu =absorptive power+ khả năng hút thu

    English-Vietnamese dictionary > absorptive

  • 29 abuse

    /ə'bju:s/ * danh từ - sự lạm dụng, sự lộng hành =abuse of power+ sự lạm quyền =to remedy abuses+ sửa chữa thói lạm dụng - thói xấu, hủ tục - sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả - sự nói xấu, sự gièm pha - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ =an abuse of animals+ sự hành hạ súc vật * ngoại động từ - lạm dụng (quyền hành...) - lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa - nói xấu, gièm pha =to abuse somebody behind his bock+ nói xấu sau lưng ai - (từ cổ,nghĩa cổ) lừa dối, lừa gạt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ

    English-Vietnamese dictionary > abuse

  • 30 administrative

    /əd'ministrətiv/ * tính từ - (thuộc) hành chính, (thuộc) quản trị - (thuộc) chính quyền, (thuộc) nhà nước =administrative affairs+ công việc nhà nước, công việc quản lý =administrative power+ chính quyền

    English-Vietnamese dictionary > administrative

  • 31 amplification

    /,æmplifi'keiʃn/ * danh từ - sự mở rộng - (rađiô) sự khuếch đại =power amplification+ sự khuếch đại công suất

    English-Vietnamese dictionary > amplification

  • 32 ascension

    /ə'senʃn/ * danh từ - sự lên =balloon ascension+ sự bay lên bằng khí cầu =ascension to power+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự lên nắm chính quyền

    English-Vietnamese dictionary > ascension

  • 33 ascensional

    /ə'senʃənl/ * tính từ - lên =ascensional power+ (hàng không) sức bay lên =ascensional rate+ (hàng không) tốc độ bay lên

    English-Vietnamese dictionary > ascensional

  • 34 assume

    /ə'sju:m/ * ngoại động từ - mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...) =his illness assumes a very grave character+ bệnh của anh ta có vẻ nặng =to assume the name of+ mang tên là, lấy tên là - làm ra vẻ, giả bộ =to assume a look of innocence+ làm ra vẻ ngây thơ =to assume airs+ lên mặt, lên râu, làm ra vẻ ta đây - cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận =let's assume that this is true+ chúng ta hãy cho điều này là đúng - nắm lấy, chiếm lấy =to assume power+ nắm chính quyền - đảm đương, gánh vác, nhận vào mình =to assume responsibility+ gánh vác một trách nhiệm !to assume measures - áp dụng những biện pháp !to assume the offensive - (quân sự) chuyển sang thế tấn công

    English-Vietnamese dictionary > assume

  • 35 attorney

    /ə'tə:ni/ * danh từ - người được uỷ quyền đại diện trước toà =a letter (warrant) of attorney+ giấy uỷ quyền =power of attorney+ quyền uỷ nhiệm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luật sư (ở Anh bây giờ thường dùng với ý đùa cợt hoặc làm giảm giá trị) !attorney at law - luật sư !Attoney General - viện chưởng lý

    English-Vietnamese dictionary > attorney

  • 36 balance

    /'bæləns/ * danh từ - cái cân =precision balance+ cân chính xác, cân tiểu ly =analytical balance+ cân phân tích - sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân =balance of forces+ cán cân lực lượng =balance of power+ (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước =to keep one's balance+ giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh =to lose one's balance+ mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí =to be off one's balance+ ngã (vì mất thăng bằng); bối rối - sự cân nhắc kỹ =on balance+ sau khi cân nhắc kỹ - sự thăng trầm của số mệnh - (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình - đối trọng - quả lắc (đồng hồ) - (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán =to strikle a balance+ làm bản quyết toán - sai ngạch; số còn lại, số dư =balance in hand+ sai ngạch thừa =balance due+ sai ngạch thiếu - (nghệ thuật) sự cân xứng !to be (tremble, swing, hang) in the balance - do dự, lưỡng lự - ở vào tình trạng (nguy ngập) !the balance of advantage lies with him - anh ta ở vào thế có lợi !to hold the balance even between two parties - cầm cân nảy mực !to turn balance - (xem) turn * ngoại động từ - làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng - làm cho cân xứng - cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp) - (thương nghiệp) quyết toán =to balance the accounts+ quyết toán các khoản chi thu * nội động từ - do dự, lưỡng lự =to balance a long time before coming to a decision+ do dự lâu trước khi quyết định - cân nhau, cân xứng =the penalty does not balance with the offence+ hình phạt không cân xứng với tội lỗi - (thương nghiệp) cân bằng =the accounts don't balance+ sổ sách không cân bằng

    English-Vietnamese dictionary > balance

  • 37 belong

    /bi'lɔɳ/ * nội động từ - thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu =the power belongs to the people+ chính quyền thuộc về tay nhân dân - thuộc vào (chỗ nào), ở (chỗ nào) =where do these things belong?+ những thứ này để vào chỗ nào? =where it belongs+ đúng chỗ =to belong in+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở chỗ nào =to belong here+ là người; ở đây; ở đúng ngay dưới đầu đề này - thuộc về bổn phận của, là việc của; có liên quan tới =it belongs to you investigate the matter+ bổn phận của anh là phải điều tra vấn đề - thuộc vào loại =whales belong among the mammals+ cá voi thuộc loài có vú - là hội viên của !to belong together - ăn ý nhau, hợp tính hợp tình với nhau !to belong with - có quan hệ với, liên quan với

    English-Vietnamese dictionary > belong

  • 38 best

    /best/ * (bất qui tắc) tính từ, số nhiều của good - tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất =the best thing to do+ việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất =to put on one's best clothes+ thắng bộ đẹp nhất !the best part - đại bộ phận =the best part of the year+ phần lớn thời gian trong năm !to put one's best leg (foot) foremost - đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng - (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất * phó từ, số nhiều của well - tốt nhất, hay nhất; hơn nhất =he work best in the morning+ anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng =the dressed woman+ người đàn bà ăn mặc đẹp nhất !gad best - tốt nhất là, khôn hơn hết là =we had best go home now+ tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà =the best abused+ (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...) * danh từ - cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất - cố gắng lớn nhất - quần áo đẹp nhất !at [the] best - trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất !bad is the best - không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra !to be at one's best - lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất !the best is the enemy of the good - (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc !to be one's best - làm hết sức mình !to get (have) the best of it - thắng thế (trong khi tranh luận...) !to get the best of someone - (thể dục,thể thao) thắng ai !if you cannot have the best, make the best of what you have - (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon !Sunday best - (xem) Sunday !to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job) - mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn !to make the best of something - tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì - chịu đựng cái gì !to make the best of one's time - tranh thủ thời gian !to make the best of one's way - đi thật nhanh !to send one's best - gửi lời chào, gửi lời chúc mừng !to the best of one's knowledge - với tất cả sự hiểu biết của mình !to the best of one's power (ability) - với tất cả khả năng của mình !with the best - như bất cứ ai =although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best+ mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác * ngoại động từ - hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)

    English-Vietnamese dictionary > best

  • 39 candle

    /'kændl/ * danh từ - cây nến - (vật lý) nến ((cũng) candle power) !to burn the candle at both end - (xem) burn !can't (is not fit to) hold a candle to - thua xa không sánh được, không đáng xách dép cho !the game is not worth the candle - (xem) game !when candles are not all cats are grey - (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh * ngoại động từ - soi (trứng)

    English-Vietnamese dictionary > candle

  • 40 carry

    /'kæri/ * danh từ - (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí - tầm súng; tầm bắn xa - sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác) * động từ - mang, vác, khuân, chở; ẵm =railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng =to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay - đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được =to carry money with one+ đem theo tiền =can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không? - mang lại, kèm theo, chứa đựng =the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi =power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm - dẫn, đưa, truyền =the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống =to carry conviction+ truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục - chống, chống đỡ =these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà - có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa =these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa =the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm - đăng (tin, bài) (tờ báo) =todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng... - (toán học) mang, sang, nhớ - làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối =to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng - thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta =to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch =to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công =to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình =he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận =the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua - có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu =the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân =to carry sword+ cầm gươm chào - có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở =he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược !to carry away - đem đi, mang đi, thổi bạt đi !to be carried away - bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê =to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi !to carry forward - đưa ra phía trước - (toán học); (kế toán) mang sang !to cary off - đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai - chiếm đoạt =to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải - làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được !to carry on - xúc tiến, tiếp tục =to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình - điều khiển, trông nom - (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy =don't carry on so+ đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh - tán tỉnh =to carry on with somebody+ tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai !to carry out - tiến hành, thực hiện !to carry over - mang sang bên kia; (kế toán) mang sang !to carry through - hoàn thành - làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn) =his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả !to carry all before one - thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại !to carry coals to Newcastle - (tục ngữ) chở củi về rừng !to carry the day - thắng lợi thành công !to carry into practice (execution) - thực hành, thực hiện !to carry it - thắng lợi, thành công !to carry it off well - giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng !to fetch and carry - (xem) fetch

    English-Vietnamese dictionary > carry

См. также в других словарях:

  • power — pow·er n 1: capability of acting or of producing an effect parties of unequal bargaining power 2 a: authority or capacity to act that is delegated by law or constitution often used in pl. commerce power often cap C&P: the power delegated to… …   Law dictionary

  • Power — may refer to*any ability to effect change;political or social * Power (philosophy) ** Political power, power held by a person or group in a country s political system ** Reserve power, a power exercised by a head of state in certain exceptional… …   Wikipedia

  • power — is the concept which is at the heart of the subject of social stratification . It is therefore not surprising that we have seen so many disputes concerning its meaning (including disputes about what particular sociologists meant when they used… …   Dictionary of sociology

  • power — n 1 Power, force, energy, strength, might, puissance mean the ability to exert effort for a purpose. Power is the most general of these terms and denotes an ability to act or be acted upon, to effect something, or to affect or be affected by… …   New Dictionary of Synonyms

  • Power — Pow er, n. [OE. pouer, poer, OF. poeir, pooir, F. pouvoir, n. & v., fr. LL. potere, for L. posse, potesse, to be able, to have power. See {Possible}, {Potent}, and cf. {Posse comitatus}.] 1. Ability to act, regarded as latent or inherent; the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • POWER — (сокр. от англ. Performance Optimization With Enhanced RISC)  микропроцессорная архитектура с ограниченным набором команд (RISC), разработанная и развиваемая компанией IBM. Название позже было расшифровано как Performance Optimization… …   Википедия

  • power — [pou′ər] n. [ME pouer < OFr poeir, earlier poter, orig. inf. < VL * potere, to be able, for L posse, to be able: see POTENT] 1. ability to do, act, or produce 2. a specific ability or faculty [the power of hearing] 3. great ability to do,… …   English World dictionary

  • Power — (englisch für Kraft, Macht, Energie) oder Teststärke beschreibt in der Statistik die Aussagekraft eines statistischen Tests. Die Teststärke gibt an, mit welcher Wahrscheinlichkeit ein Signifikanztest zugunsten einer spezifischen… …   Deutsch Wikipedia

  • Power — Saltar a navegación, búsqueda Power (en castellano: poder) puede referirse a: Contenido 1 Cine 2 Apellido 3 Informática 4 Véase también …   Wikipedia Español

  • Power FM — Allgemeine Informationen Empfang analog terrestrisch Webradio Sendegebiet Bulgarien (UKW) …   Deutsch Wikipedia

  • power — ► NOUN 1) the ability to do something or act in a particular way. 2) the capacity to influence other people or the course of events. 3) a right or authority given or delegated to a person or body. 4) political authority or control. 5) physical… …   English terms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»