Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

poverty

  • 1 poverty

    /'pɔvəti/ * danh từ - sự nghèo nàn; cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng =to be reduced to extreme poverty+ lâm vào cảnh bần cùng cơ cực - (nghĩa bóng) sự nghèo nàn, sự thiếu thốn; sự thấp kém, sự tồi tàn =a great poverty of ideas+ tình trạng hết sức nghèo nàn về tư tưởng

    English-Vietnamese dictionary > poverty

  • 2 poverty-stricken

    /'pɔvəti,strikn/ * tính từ - nghèo nàn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =a poverty-stricken language+ (nghĩa bóng) ngôn ngữ nghèo nàn

    English-Vietnamese dictionary > poverty-stricken

  • 3 abject

    /'æbdʤekt/ * tính từ - hèn hạ, thấp hèn, đê tiện, đáng khinh - khốn khổ, khốn nạn =in abject poverty+ nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác nghèo xơ

    English-Vietnamese dictionary > abject

  • 4 die

    /dai/ * danh từ, số nhiều dice - con súc sắc !the die in cast - số phận (mệnh) đã định rồi ![to be] upon the die - lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn !as straight (true) as a die - thằng ruột ngựa * danh từ, số nhiều dies - (kiến trúc) chân cột - khuôn rập (tiền, huy chương...) - (kỹ thuật) khuôn kéo sợi - (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...) * động từ - chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh =to die of illeness+ chết vì ốm =to die in battle (action)+ chết trận =to die by the sword+ chết vì gươm đao =to die by one's own hand+ tự mình làm mình chết =to die from wound+ chết vì vết thương =to die at the stake+ chết thiêu =to die for a cause+ hy sinh cho một sự nghiệp =to die in poverty+ chết trong cảnh nghèo nàn =to die a glorious death+ chết một cách vinh quang =to die through neglect+ chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới) =to die rich+ chết giàu =to die the death of a hero+ cái chết của một người anh hùng - mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi =the secret will die with him+ điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật =great deeds can't die+ những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được =to be dying for (to)+ thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát =to be dying for something+ muốn cái gì chết đi được =to be dying to something+ muốn làm cái gì chết đi được - se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim) =my heart died within me+ lòng tôi se lại đau đớn !to die away ! =t to die down - chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi !to die off - chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến - chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...) !to die out - chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...) - chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần - trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...) !to die game - (xem) game !to die hard - (xem) hard !to die in harness - (xem) harness !to die in one's shoes (boots) - chết bất đắc kỳ tử; chết treo !to die in the last ditch - (xem) ditch !to die of laughing - cười lả đi !I die daily - (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được !never say die - (xem) never

    English-Vietnamese dictionary > die

  • 5 extreme

    /iks'tri:m/ * tính từ - ở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng - vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ =extreme poverty+ cảnh nghèo cùng cực - khác nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp) =extreme views+ quan điểm quá khích - (tôn giáo) cuối cùng =extreme unction+ lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết) !an extreme case - một trường hợp đặc biệt

    English-Vietnamese dictionary > extreme

  • 6 extremely

    /iks'tri:mli/ * danh từ - thái cực; mức độ cùng cực, tình trạng cùng cực =an extremely of poverty+ mức độ cùng cực của sự nghèo khổ; cảnh nghèo cùng cực - bước đường cùng =to be reduced to extremelys+ bị dồn vào bước đường cùng =to drive someone to extremelys+ dồn ai vào bước đường cùng - hành động cực đoan; biện pháp khắc nghiệt; biện pháp cực đoan =to go to extremelys; to run to an extremely+ dùng đến những biện pháp cực đoan - (toán học) số hạng đầu; số hạng cuối * phó từ - vô cùng, tột bực, tột cùng, rất đỗi, hết sức, cực độ

    English-Vietnamese dictionary > extremely

  • 7 grip

    /grip/ * danh từ - rãnh nhỏ, mương nhỏ - sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp =to keep a tigh grip on one's horse+ kẹp chặt lấy mình ngựa =in the grip of poverty+ trong sự o ép của cảnh nghèo - sự thu hút (sự chú ý) =to lose one's grip on one's audience+ không thu hút được sự chú ý của người nghe nữa - sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu =to have a good grip of a problem+ nắm vững vấn đề =to have a good grip of the situation+ am hiểu tình hình - tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...) - báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng) - kìm, kẹp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) gripsack !to be at grips - giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh) !to come to grips - đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh) * ngoại động từ - nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt =to grip something in a vice+ kẹp chặt vật gì vào êtô - thu hút (sự chú ý) =the speaker grip ed the attention of his audience+ diễn giả thu hút được sự chú ý của người nghe - nắm vững (kiến thức...) * nội động từ - kép chặt; ăn (phanh) =the brakes did not grip+ phanh không ăn

    English-Vietnamese dictionary > grip

  • 8 passage

    /'pæsidʤ/ * danh từ - sự đi qua, sự trôi qua =the passage of time+ thời gian trôi qua - lối đi =to force a passage through the crowd+ lách lấy lối đi qua đám đông - hành lang - quyền đi qua (một nơi nào...) - (nghĩa bóng) sự chuyển qua =the passage from poverty to great wealth+ sự chuyển từ cảnh nghèo nàn sang cảnh hết sức giàu có - chuyến đi (tàu biển, máy bay) =a rough passage+ một chuyến đi khó khăn vì biển động =to book [one's] passage to+ ghi tên mua vé dành chỗ đi - đoạn (bài văn, sách...) =a famour passage+ một đoạn văn nổi tiếng =a difficult passage+ một đoạn khó khăn - sự thông qua (một dự luật...) - (số nhiều) quan hệ giữa hai người; sự chuyện trò trao đổi giữa hai người; chuyện trò tri kỷ giữa hai người =to have stormy passages with somebody+ trao đổi tranh luận sôi nổi với ai - (âm nhạc) nét lướt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đi ỉa !bird of passage - (xem) bird !passage of (at) arms - (thường) (nghĩa bóng) trận đánh; cuộc va chạm, cuộc cãi cọ * nội động từ - đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa) * ngoại động từ - làm cho (ngựa) đi né sang một bên

    English-Vietnamese dictionary > passage

  • 9 pinch

    /pintʃ/ * danh từ - cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt =to give someone a pinch+ véo ai một cái - nhúm =a pinch of salt+ một nhúm muối =a pinch of snuff+ một nhúm thuốc hít - (nghĩa bóng) cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò =the pinch of poverty+ cảnh túng đói giày vò =the pinch of hunger+ cơn đói cồn cào - lúc gay go, lúc bức thiết =to come to a pinch+ đến lúc gay go; đến lúc bức thiết - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự ăn cắp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự bắt, sự tóm cổ * ngoại động từ - vấu, véo, kẹp, kẹt - bó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật) =the new shoes pinch me+ đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi - (nghĩa bóng) làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét) =to be pinched with cold+ rét buốt, tái đi vì rét =to be pinched with hunger+ đói cồn cào - cưỡng đoạt =to pinch money from (out of) someone+ cưỡng đoạt tiền của ai - són cho (ai cái gì) =to pinch someone in (of, for) food+ són cho ai một tí đồ ăn - giục, thúc (ngựa trong cuộc chạy đua) - (hàng hải) cho (thuyền) đi ngược chiều gió - (từ lóng) xoáy, ăn cắp - (từ lóng) bắt, tóm cổ, bỏ vào tù * nội động từ - bó chặt, làm đau, làm tức (giày chặt) - keo cú, keo kiệt, vắt cổ chày ra nước !that is where the shoe pinches - khó khăn là chỗ ấy; rắc rối phiền toái là chỗ ấy

    English-Vietnamese dictionary > pinch

  • 10 plunge

    /plʌndʤ/ * danh từ - sự lao mình xuống (nước); cái nhảy đâm đầu xuống (nước...) - (nghĩa bóng) bước liều, sự lao vào (khó khăn, nguy hiểm) =to take the plunge+ liều * ngoại động từ - nhúng, thọc =to plunge one's hand into hot water+ nhúng tay vào nước nóng =to plunge one's hand into one's pocket+ thọc tay vào túi - đâm sâu vào, đâm ngập vào =to plunge a dagger into...+ đâm ngập con dao găm vào... - (nghĩa bóng) đẩy vào, làm chìm ngập vào, nhận chìm =to plunge a country into war+ đẩy một nước vào tai hoạ chiến tranh =to plunge one's family into poverty+ đẩy gia đình vào cảnh túng thiếu =plunged into darkness+ bị chìm ngập trong bóng tối - chôn sâu, chôn ngập (một chậu cây...) * nội động từ - lao mình xuống, nhảy đâm đầu xuống (nước...) =to plunge into the river+ lao mình xuống nước, nhảy đâm đầu xuống sông - lao vào, lao lên, lao xuống =to plunge into a difficulty+ lao vào một công việc khó khăn =to plunge into the room+ lao vào phòng =to plunge upstairs+ lao lên gác =to plunge downstairs+ lao xuống cầu thang - lao tới (ngựa) - chúi tới (tàu) - (từ lóng) cờ bạc liều, máu mê cờ bạc; mang công mắc n

    English-Vietnamese dictionary > plunge

  • 11 restraint

    /ris'treint/ * danh từ - sự ngăn giữ, sự kiềm chế =to put a restraint on someone+ kiềm chế ai - sự hạn chế, sự gò bó, sự câu thúc =the restraints of poverty+ những sự câu thúc của cảnh nghèo - sự gian giữ (người bị bệnh thần kinh) - sự dè dặt, sự giữ gìn, sự thận trọng, sự kín đáo =to speak without restraint+ ăn nói không giữ gìn, ăn nói sỗ sàng =to fling aside all restraint+ không còn dè dặt giữ gìn già cả - sự giản dị; sự có chừng mực, sự không quá đáng (văn) - sự tự chủ được, sự tự kiềm chế được

    English-Vietnamese dictionary > restraint

  • 12 result

    /ri'zʌlt/ * danh từ - kết quả =without result+ không có kết quả - (toán học) đáp số * nội động từ (+ from) - do bởi, do mà ra =poverty resulting from the arms race+ sự nghèo nàn do chạy đua vũ trang gây ra - (+ in) dẫn đến, đưa đến, kết quả là =his recklessness resulted in failure+ sự liều lĩnh khinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại

    English-Vietnamese dictionary > result

  • 13 woe

    /wou/ * danh từ - sự đau buồn; điều phiền muộn, nỗi đau khổ, nỗi thống khổ =woe is me!+ ôi khổ tôi chưa! - (số nhiều) tai hoạ, tai ương =poverty, illness and other woes+ nghèo nàn, bệnh hoạn và những tai hoạ khác

    English-Vietnamese dictionary > woe

См. также в других словарях:

  • Poverty — • Discusses poverty as a concept and canonical discipline Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Poverty     Poverty     † …   Catholic encyclopedia

  • Poverty — Pov er*ty (p[o^]v [ e]r*t[y^]), n. [OE. poverte, OF. povert[ e], F. pauvret[ e], fr. L. paupertas, fr. pauper poor. See {Poor}.] 1. The quality or state of being poor or indigent; want or scarcity of means of subsistence; indigence; need. Swathed …   The Collaborative International Dictionary of English

  • poverty — pov‧er‧ty [ˈpɒvəti ǁ ˈpɑːvərti] noun [uncountable] 1. the situation or experience of being poor: • 86% of the population lives in poverty. • a major anti poverty initiative 2. the poverty line the income below which people are officially… …   Financial and business terms

  • poverty — poverty, indigence, penury, want, destitution, privation all denote the state of one who is poor or without enough to live upon. Poverty, the most comprehensive of these terms, typically implies such deficiency of resources that one is deprived… …   New Dictionary of Synonyms

  • poverty — [päv′ər tē] n. [ME poverte < OFr povreté < L paupertas < pauper, POOR] 1. the condition or quality of being poor; indigence; need 2. deficiency in necessary properties or desirable qualities, or in a specific quality, etc.; inadequacy… …   English World dictionary

  • poverty — late 12c., from O.Fr. poverte, from L. paupertatem (nom. paupertas) poverty, from pauper (see POOR (Cf. poor)). Seeing so much poverty everywhere makes me think that God is not rich. He gives the appearance of it, but I suspect some financial… …   Etymology dictionary

  • poverty — poverty, poorness Poverty is the usual noun corresponding to poor in its meanings to do with lack of wealth or lack of things regarded like wealth (e.g. poverty of inspiration). Poorness is not often used and is more usual in meanings to do with… …   Modern English usage

  • poverty — I noun absence, bare subsistence, beggarliness, beggary, dearth, deficiency, deficit, depletion, destitution, difficulty, distress, embarrassed circumstances, exigency, famine, humbleness, impecuniosity, impecuniousness, impoverishment, indigence …   Law dictionary

  • poverty — [n] want; extreme need, often financial abjection, aridity, bankruptcy, barrenness, beggary, dearth, debt, deficiency, deficit, depletion, destitution, difficulty, distress, emptiness, exiguity, famine, hardship, impecuniousness, impoverishment,… …   New thesaurus

  • poverty — ► NOUN 1) the state of being extremely poor. 2) the state of being insufficient in amount. ORIGIN Old French poverte, from Latin pauper poor …   English terms dictionary

  • Poverty — Street children sleeping in Mulberry Street – Jacob Riis photo New York, United States (1890) Poverty is the state of one who lacks a certain amount of material possessions or money.[1] Absolute poverty or destitution is inability to afford …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»