Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

position

  • 1 position

    /pə'ziʃn/ * danh từ - vị trí, chỗ (của một vật gì) =in position+ đúng chỗ, đúng vị trí =out of position+ không đúng chỗ, không đúng vị trí - (quân sự) vị trí =to attack an enemy's+ tấn công một vị trí địch - thế =a position of strength+ thế mạnh =to be in an awkward position+ ở vào thế khó xử =to be in a false position+ ở vào thế trái cựa =to be in a position to do something+ ở vào một cái thế có thể làm gì, có khả năng làm gì - tư thế =eastward position+ tư thế đứng hướng về phía đông (của linh mục khi làm lễ) - địa vị; chức vụ =social position+ địa vị xã hội =a man of high position+ người có địa vị cao =to take a position as typist+ nhận một chức đánh máy - lập trường, quan điểm, thái độ - luận điểm; sự đề ra luận điểm * ngoại động từ - đặt vào vị trí - xác định vị trí (cái gì...) - (quân sự) đóng (quân ở vị trí)

    English-Vietnamese dictionary > position

  • 2 position

    v. Tso thaj; tso
    n. Thaj

    English-Hmong dictionary > position

  • 3 kneeling position

    /'ni:liɳpə'ziʃn/ * danh từ - (quân sự) tư thế quỳ bắn

    English-Vietnamese dictionary > kneeling position

  • 4 on-position

    /'ɔnpə,ziʃn/ * danh từ - (kỹ thuật) vị trí làm việc

    English-Vietnamese dictionary > on-position

  • 5 consolidate

    /kən'sɔlideit/ * ngoại động từ - làm (cho) chắc, củng cố =to consolidate the road surface+ làm chắc mặt đường (bằng cách cán đầm...) =to consolidate a military position+ củng cố một vị trí quân sự =to consolidate one's position+ củng cố địa vị =to consolidate the friendship between two countries+ củng cố tình hữu nghị giữa hai nước - hợp nhất, thống nhất =to consolidate two factories+ hợp nhất hai nhà máy * nội động từ - trở nên chắc chắn, trở nên vững chắc

    English-Vietnamese dictionary > consolidate

  • 6 abdicate

    /'æbdikeit/ * ngoại động từ - từ bỏ (quyền lợi, địa vị...) =to abdicate a position+ từ bỏ một địa vị =to abdicate all one's rights+ từ bỏ mọi quyền lợi * nội động từ - thoái vị, từ ngôi

    English-Vietnamese dictionary > abdicate

  • 7 action

    /'ækʃn/ * danh từ - hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm =a man of action+ con người hành động =to take prompt action+ hành động tức khắc, hành động kịp thời - tác động, tác dụng, ảnh hưởng =the sunlight has action on certain materials+ ánh nắng có tác động đến một số chất =action of acid+ tác dụng của axit - sự chiến đấu, trận đánh =to go into action+ bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu =to break off an action+ ngừng chiến đấu, ngừng bắn =to be killed in action+ bị hy sinh trong chiến đấu =to be put out of action+ bị loại khỏi vòng chiến đấu - việc kiện, sự tố tụng =to take (bring) an action against+ kiện (ai...) - sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch) - động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch =action of a player+ bộ điệu của một diễn viên =action of a horse+ dáng đi của một con ngựa - bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy !action committee - uỷ ban hành động !action position - (quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu !action speak louder than words - (xem) speak * ngoại động từ - kiện, thưa kiện

    English-Vietnamese dictionary > action

  • 8 attach

    /ə'tætʃ/ * ngoại động từ - gắn, dán, trói buộc =to attach a label to a bag+ dán nhãn vào cái túi =to attach a stamp+ dán tem - tham, gia, gia nhập =to attach oneself to a political party+ tham gia một chính đảng - gắn bó =to be deeply attached to somebody+ hết sức gắn bó với ai; rất quyến luyến với ai - coi, cho là, gán cho =to attach importance to something+ coi việc gì là quan trọng =to attach little value to someone's statement+ coi lời tuyên bố của ai là không có giá trị mấy =to attach the blame to somebody+ gán (đổ) lỗi cho ai - (pháp lý) bắt giữ (ai); tịch biên (gia sản...) * nội động từ - gắn liền với =the responsibility that attaches to that position+ trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó

    English-Vietnamese dictionary > attach

  • 9 awake

    /ə'weik/ * ngoại động từ, awoke; awoke, awoked - đánh thức, làm thức dậy - (nghĩa bóng) làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra =to awake somebody to the sense of duty+ làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận - (nghĩa bóng) khêu gợi, gợi =to awake someone's interest+ gợi sự thích thú của ai * nội động từ - thức dậy - (nghĩa bóng) thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra =to awake to the responsibilities of one's new position+ nhận thức ra trong trách nhiệm trong cương vị công tác của mình

    English-Vietnamese dictionary > awake

  • 10 awoke

    /ə'weik/ * ngoại động từ, awoke; awoke, awoked - đánh thức, làm thức dậy - (nghĩa bóng) làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra =to awake somebody to the sense of duty+ làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận - (nghĩa bóng) khêu gợi, gợi =to awake someone's interest+ gợi sự thích thú của ai * nội động từ - thức dậy - (nghĩa bóng) thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra =to awake to the responsibilities of one's new position+ nhận thức ra trong trách nhiệm trong cương vị công tác của mình

    English-Vietnamese dictionary > awoke

  • 11 bolt

    /boult/ * danh từ - cái sàng, máy sàng; cái rây * ngoại động từ ((cũng) boult) - sàng; rây - điều tra; xem xét =to bolt to the bran+ điều tra kỹ lưỡng; xem xét tỉ mỉ * danh từ - mũi tên - cái then, cái chốt cửa - bó (mây, song); súc (giấy, vải...) - chớp; tiếng sét - bu-lông - sự chạy trốn - sự chạy lao đi !to bolt from the blue - việc xảy ra bất thình lình; tiếng sét ngang tai !bolt line (position) - (quân sự) vị trí chốt !to make a bolt for it - (thông tục) chạy trốn !to shoot one's bolt - (nghĩa bóng) cố gắng hết sức * ngoại động từ - đóng cửa bằng then, cài chốt - ngốn, nuốt chửng, ăn vội - chạy trốn - chạy lao đi; lồng lên (ngựa) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) ly khai (đảng); không ủng hộ đường lối của đảng !to bolt someone in - đóng chốt cửa nhốt ai !to bolt someone out - đóng chốt cửa không cho ai vào * phó từ - (+ upright) rất thẳng, thẳng như mũi rên

    English-Vietnamese dictionary > bolt

  • 12 carry

    /'kæri/ * danh từ - (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí - tầm súng; tầm bắn xa - sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác) * động từ - mang, vác, khuân, chở; ẵm =railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng =to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay - đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được =to carry money with one+ đem theo tiền =can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không? - mang lại, kèm theo, chứa đựng =the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi =power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm - dẫn, đưa, truyền =the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống =to carry conviction+ truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục - chống, chống đỡ =these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà - có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa =these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa =the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm - đăng (tin, bài) (tờ báo) =todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng... - (toán học) mang, sang, nhớ - làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối =to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng - thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta =to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch =to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công =to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình =he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận =the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua - có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu =the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân =to carry sword+ cầm gươm chào - có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở =he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược !to carry away - đem đi, mang đi, thổi bạt đi !to be carried away - bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê =to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi !to carry forward - đưa ra phía trước - (toán học); (kế toán) mang sang !to cary off - đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai - chiếm đoạt =to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải - làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được !to carry on - xúc tiến, tiếp tục =to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình - điều khiển, trông nom - (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy =don't carry on so+ đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh - tán tỉnh =to carry on with somebody+ tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai !to carry out - tiến hành, thực hiện !to carry over - mang sang bên kia; (kế toán) mang sang !to carry through - hoàn thành - làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn) =his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả !to carry all before one - thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại !to carry coals to Newcastle - (tục ngữ) chở củi về rừng !to carry the day - thắng lợi thành công !to carry into practice (execution) - thực hành, thực hiện !to carry it - thắng lợi, thành công !to carry it off well - giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng !to fetch and carry - (xem) fetch

    English-Vietnamese dictionary > carry

  • 13 climb

    /klaim/ * danh từ - sự leo trèo - vật trèo qua; vật phải trèo lên * ngoại động từ - leo, trèo, leo trèo * nội động từ - lên, lên cao =the aeroplane climbed slowly+ máy bay từ từ lên - (thực vật học) leo (cây) - (nghĩa bóng) leo lên tới, trèo lên tới =to climb to a position+ leo lên tới một địa vị !to climb down - trèo xuống, tụt xuống - thoái bộ, thụt lùi, lùi lại - chịu thua, nhượng bộ

    English-Vietnamese dictionary > climb

  • 14 delicacy

    /'delikəsi/ * danh từ - sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao; vẻ thanh tú =delicacy of features+ vẻ duyên dáng thanh tú của nét mặt - sự yếu đuối, sự mỏng manh; trạng thái mảnh khảnh, trạng thái mảnh dẻ =delicacy of health+ sức khoẻ mỏng manh - sự tinh vi, sự tinh xảo, sự tinh tế, sự khéo léo; sự nhẹ nhàng; sự mềm mại =to play the violin with a delicacy of touch+ chơi viôlông với những ngón tay vuốt dây mềm mại - sự tế nhị, sự khó xử =a position of extreme delicacy+ hoàn cảnh hết sức khó xử =diplomatic negotiation of great delicacy+ những cuộc thương lượng ngoại giao hết sức tế nhị - sự lịch thiệp, sự nhã nhặn - tính nhạy cảm, tính dễ xúc cảm (người...); tính nhạy (cân, la bàn...) - đồ ăn ngon, đồ ăn quý, cao lương mỹ vị =table delicacies+ món ăn ngon

    English-Vietnamese dictionary > delicacy

  • 15 departure

    /di'pɑ:tʃə/ * danh từ - sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hành =to take one's departure+ ra đi, lên đường - sự sao lãng (nhiệm vụ); sự đi trệch (hướng), sự lạc (đề) - (từ lóng) sự chệch hướng; sự đổi hướng =a new departure in politics+ một hướng mới về chính trị - (định ngữ) khởi hành; xuất phát =departure position+ vị trí xuất phát

    English-Vietnamese dictionary > departure

  • 16 elevated

    /'eliveitid/ * tính từ - cao; cao cả, cao thượng, cao nhã =an elevated position+ địa vị cao =an elevated aim+ mục đích cao cả =an elevated style+ văn cao nhã - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phấn khởi, phấn chấn; hân hoan, hoan hỉ - (thông tục) ngà ngà say, chếnh choáng hơi men * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đường sắt (nền) cao

    English-Vietnamese dictionary > elevated

  • 17 entail

    /in'teil/ * danh từ - (pháp lý) chế độ kế thừa theo thứ tự; tài sản kế thừa theo thứ tự - (nghĩa bóng) di sản (đức tính, tín ngưỡng...) * ngoại động từ - (pháp lý) cho kế thừa theo thứ tự - bắt phải (tiêu tiền, làm việc...) =to entail much work on someone+ bắt ai phải làm việc nhiều - đòi hỏi; gây ra, đưa đến =a high position entails great responsibility+ chức vị cao đòi hỏi trách nhiệm lớn

    English-Vietnamese dictionary > entail

  • 18 executive

    /ig'zekjutiv/ * tính từ - (thuộc) sự thực hiện, (thuộc) sự thi hành; để thực hiện, để thi hành - hành pháp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành chính =an executive position+ chức vị hành chính * danh từ - quyền hành pháp; tổ chức hành pháp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) uỷ viên ban chấp hành, uỷ viên ban quản trị (hàng kinh doanh, tổ chức...)

    English-Vietnamese dictionary > executive

  • 19 false

    /fɔ:ls/ * tính từ - sai, nhầm =a false idea+ ý kiến sai =a false note+ (âm nhạc) nốt sai =false imprisonment+ sự bắt tù trái luật - không thật, giả =a false mirror+ gương không thật =a false coin+ tiền giả =false hair+ tóc giả - dối trá, lừa dối, phản trắc; giả dối !false alarm - báo động giả; báo động lừa !false card - quân bài đánh lừa (đánh khác lệ thường nhằm đánh lừa đối phương) !false position - thế trái cựa !on (under) false pretences - pretence * phó từ - dối, lừa =to play someone false+ lừa ai, phản ai

    English-Vietnamese dictionary > false

  • 20 firm

    /'fə:m/ * danh từ - hãng, công ty * tính từ - chắc, rắn chắc =firm muscles+ bắp thịt rắn chắc - vững chắc; bền vững =a firm foundation+ nền tảng vững chắc - nhất định không thay đổi =firm prices+ giá nhất định - mạnh mẽ =a firm voice+ giọng nói mạnh mẽ - kiên quyết, vững vàng, không chùn bước =to firm measure+ biện pháp kiên quyết =a firm faith+ lòng tin sắt đá =a firm position (stand)+ lập trường kiến định - trung thành, trung kiên !as firm as rock - vững như bàn thạch !to be on the firm ground - tin chắc !to take a firm hold of something - nắm chắc cái gì * phó từ - vững, vững vàng =to stand firm+ đứng vững !to hold firm to one's beliefs - giữ vững niềm tin * ngoại động từ - làm cho vững vàng, làm cho chắc chắn - nền (đất) - cắm chặt (cây) xuống đất * nội động từ - trở nên vững chắc, trở nên rắn chắc

    English-Vietnamese dictionary > firm

См. также в других словарях:

  • position — [ pozisjɔ̃ ] n. f. • 1265; lat. positio, de ponere « poser » I ♦ 1 ♦ Manière dont une chose, une personne est posée, placée, située; lieu où elle est placée. ⇒ disposition, emplacement. Position horizontale, verticale, inclinée (⇒ inclinaison) .… …   Encyclopédie Universelle

  • Position — Po*si tion, n. [F. position, L. positio, fr. ponere, positum, to put, place; prob. for posino, fr. an old preposition used only in comp. (akin to Gr. ?) + sinere to leave, let, permit, place. See {Site}, and cf. {Composite}, {Compound}, v.,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Position — may refer to:* A location in a coordinate system, usually in two or more dimensions; the science of position and its generalizations is topology * Body position (proprioception), the sense of the relative position of neighboring parts of the body …   Wikipedia

  • position — [pə zish′ən] n. [MFr < L positio < positus, pp. of ponere, to place < * posinere < po , away (< IE base * apo > L ab, from, away) + sinere, to put, lay: see SITE] 1. the act of positing, or placing 2. a positing of a… …   English World dictionary

  • Position — (lat. positio ‚Lage, Stellung‘) bezeichnet: die Lage eines Punktes im Raum, siehe Koordinatensystem und Ortsbestimmung Soziale Position, den Status einer Person in sozialen Beziehungen Meinung, eine subjektive Ansicht bzw. einen Standpunkt den… …   Deutsch Wikipedia

  • position — Position. s. f. Terme de Geographie. Situation. La position des lieux n est pas juste, n est pas bien marquée dans cette carte. C est aussi un terme de Philosophie & de Mathematique, & alors il se dit de l establissement d un principe. De la… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • position — 1 Position, stand, attitude denote a more or less fixed mental point of view or way of regarding something. Position and stand both imply reference to a question at issue or to a matter about which there is difference of opinion. Position,… …   New Dictionary of Synonyms

  • position — [n1] physical place area, bearings, district, environment, fix, geography, ground, locale, locality, location, locus, point, post, reference, region, scene, seat, setting, site, situation, space, spot, stand, station, surroundings, topography,… …   New thesaurus

  • Position — Sf std. (16. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus l. positio ( ōnis), Abstraktum zu l. pōnere (positum) setzen, stellen, legen . Adjektiv: positionell.    Ebenso nndl. positie, ne. position, nfrz. position, nschw. position, nnorw. posisjon. ✎ Leser, E.… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • position — verb. • Uniformed constables had been positioned to re direct traffic J. Wainwright, 1979. The use of position as a verb, meaning ‘to place in position’ has met with some criticism, usually from those who object to any verb made relatively… …   Modern English usage

  • position — (n.) late 14c., as a term in logic and philosophy, from O.Fr. posicion, from L. positionem (nom. positio) act or fact of placing, position, affirmation, from posit , pp. stem of ponere put, place, from PIE *po s(i)nere, from *apo off, away (see… …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»