Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

politics

  • 1 politics

    /'pɔlitiks/ * danh từ số nhiều - chính trị =to talk politics+ nói chuyện chính trị - hoạt động chính trị =to enter politics+ tham gia hoạt động chính trị - chính kiến, quan điểm chính trị =what are your politics?+ chính kiến của anh thế nào?

    English-Vietnamese dictionary > politics

  • 2 power politics

    /'pauə'pɔlitiks/ * danh từ - (chính trị) chính sách sức mạnh, chính sách "dùi cui"

    English-Vietnamese dictionary > power politics

  • 3 departure

    /di'pɑ:tʃə/ * danh từ - sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hành =to take one's departure+ ra đi, lên đường - sự sao lãng (nhiệm vụ); sự đi trệch (hướng), sự lạc (đề) - (từ lóng) sự chệch hướng; sự đổi hướng =a new departure in politics+ một hướng mới về chính trị - (định ngữ) khởi hành; xuất phát =departure position+ vị trí xuất phát

    English-Vietnamese dictionary > departure

  • 4 engage

    /in'geidʤ/ * ngoại động từ - hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn =to engage oneself to do something+ hứa hẹn làm gì =to become engaged to+ hứa hôn với - thuê (người ở); giữ trước (chỗ ngồi...) - lấy (danh dự...) mà cam kết - thu hút (sự chú ý...); giành được (tình cảm...); làm cho mát mẻ - ((thường) động tính từ quá khứ) mắc bận =to be engaged in something+ bận làm việc gì - (quân sự) giao chiến, đánh nhau với =to engage the enemy in heavy fighting+ đánh nhau với quân địch rất dữ dội - (kỹ thuật) gài (số...) - (kiến trúc) gắn vào tường; ghép (vật nọ với vật kia) * nội động từ - (+ in) làm, tiến hành =to engage in politics+ làm chính trị =to engage in business+ kinh doanh =to engage in negotiations with someone+ tiến hành thương lượng với ai - (kỹ thuật) (+ with) gài, khớp (với)

    English-Vietnamese dictionary > engage

  • 5 latitude

    /'lætitju:d/ * danh từ - độ vĩ; đường vĩ =in the latitude 40o N+ ở độ vĩ 40 Bắc - ((thường) số nhiều) miền, vùng =high latitudes+ vùng khí hậu ấm áp - bề rộng - phạm vi rộng, quyền rộng rãi =to allow the people great latitude in politics+ cho nhân dân có quyền (hoạt động) rộng rãi về chính trị =to understand a problem in its proper latitude+ hiểu vấn đề một cách đầy đủ toàn diện

    English-Vietnamese dictionary > latitude

  • 6 lunar

    /'lu:nə/ * tính từ - (thuộc) mặt trăng =lunar month+ tháng âm lịch =lunar New Year+ tết âm lịch - mờ nhạt, không sáng lắm - hình lưỡi liềm =lunar bone+ xương hình lưỡi liềm - (hoá học) (thuộc) bạc; chứa chất bạc !lunar politics - những vấn đề viển vông không thực tế

    English-Vietnamese dictionary > lunar

  • 7 stage

    /steidʤ/ * danh từ - bệ, dài - giàn (thợ xây tường...) =hanging stage+ giàn treo - bàn soi (kính hiển vi) - sân khấu; nghề kịch, kịch =to go on the stage+ trở thành diễn viên =to quit the stage+ rời bỏ nghề kịch, rời bỏ sân khấu; (bóng) chết; =to put a play on stage+ đem trình diễn một vở kịch - vũ đài, phạm vi hoạt động, khung cảnh hoạt động =to quit the stage of politics+ rời khỏi vũ đài chính trị =a larger stage opened to him+ một phạm vi hoạt động lớn hơn đã mở ra cho anh ta - giai đoạn =a critical stage+ giai đoạn nguy kịch - đoạn đường, quãng đường, trạm =to travel be easy stages+ đi từng quãng ngắn một; đi một quãng lại nghỉ - (vật lý) tầng, cấp =amplifier stage+ tần khuếch đại - (địa lý,địa chất) tầng - (như) stagecoach; (Mỹ) xe buýt * ngoại động từ - đưa (vở kịch) lên sân khấu - dàn cảnh; sắp xếp, tổ chức; mở (cuộc tấn công) =to stage a demonstration+ tổ chức một cuộc biểu tình =to stage an offensive+ mở một cuộc tấn công * nội động từ - dễ đóng, dễ đưa lên sâu khấu (kịch) =this play does not stage well+ vở này khó đóng - đi bằng xe ngựa chở khách

    English-Vietnamese dictionary > stage

  • 8 talk

    /tɔ:k/ * danh từ - lời nói =he's all talk+ thằng ấy chỉ được cái tài nói - cuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm - bài nói chuyện =a talk on Russian music+ một bài nói chuyện về âm nhạc Nga - tin đồn, lời xì xào bàn tán =that's all talk+ đó chỉ là tin đồn =the talk of the town+ chuyện cả tỉnh người ta bàn tán - (số nhiều) (chính trị) cuộc đàm phán, cuộc thương lượng * nội động từ - nói =baby is beginning to talk+ bé em bắt đầu biết nói - nói chuyện, chuyện trò - nói nhiều, bép xép; gièm pha; bàn tán =don't do that, people will talk+ đừng làm cái đó, người ta sẽ nói ngay đấy * ngoại động từ - nói, kể =to talk English+ nói tiếng Anh =to talk rubbish+ nói bậy nói bạ - nói về, bàn về =to talk politics+ nói chuyện chính trị - nói quá làm cho, nói đến nỗi =to talk somebody's head off+ nói quá làm cho ai nhức cả đầu =to talk oneself hoarse+ nói đến khản cả tiếng !to talk about (of) - nói về, bàn về =we'll talk about that point later+ chúng ta sẽ bàn về điểm đó sau =what are they talking of?+ họ đang nói về cái gì thế? !to talk at - nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh !to talk away - nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt =to talk the afternoon away+ nói chuyện cho qua buổi chiều; nói chuyện suốt cả buổi chiều - nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra !to talk back - nói lại, cãi lại !to talk down - nói át, nói chặn họng !to talk into - nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm !to talk out - bàn kéo dài, tranh luận đến cùng !to talk out of - bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm !to talk someone out of a plan - ngăn ai đừng theo một kế hoạch !to talk over - dỗ dành, thuyết phục - bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía =talk it over with your parents before you reply+ hãy bàn kỹ vấn đề đó với thầy mẹ anh đã rồi hãy trả lời !to talk round - thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến - bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu !to talk to - (thông tục) chỉnh, xài, phê bình, quở trách =the lazy boy wants talking to+ cần phải xài cho thằng bé trây lười một trận !to talk up - tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi !to talk for the sake of talking - nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì !to talk nineteen to the dozen - (xem) dozen !to talk shop - (xem) shop !to talk through one's hat - (xem) hat !to talk to the purpose - nói đúng lúc; nói cái đang nói

    English-Vietnamese dictionary > talk

См. также в других словарях:

  • politics — pol‧it‧ics [ˈpɒltɪks ǁ ˈpɑː ] noun [uncountable] 1. ideas and activities relating to gaining and using power in a country, city etc: • a businessman who is also involved in politics 2. the activities of people who are concerned with gaining… …   Financial and business terms

  • politics —    Politics has been described as ‘who gets what, when, where and how’, ‘the art of the possible’, and in less polite terms as anything to do with people scheming, manipulating or otherwise abusing or seeking power or influence over others. For… …   Encyclopedia of contemporary British culture

  • Politics — «Politics» Сингл Korn из альбома See You on the Other Side …   Википедия

  • politics — noun campaigning, civilis ratio, electioneering, governance, government, matters of state, partisanism, party leadership, party politics, party system, political affairs, political influence, political involvement, political maneuvers, political… …   Law dictionary

  • politics — is treated as a singular noun when it means ‘the art or science or business of government’ (Politics is a popular subject at many universities / one example of how Scottish politics has lost the faith of the people it is meant to serve) and… …   Modern English usage

  • politics — ► PLURAL NOUN (usu. treated as sing. ) 1) the activities associated with governing a country or area, and with the political relations between states. 2) a particular set of political beliefs or principles. 3) activities aimed at gaining power… …   English terms dictionary

  • Politics — Pol i*tics, n. [Cf. F. politique, Gr. ? (sc.?). See {Politic}.] 1. The science of government; that part of ethics which has to do with the regulation and government of a nation or state, the preservation of its safety, peace, and prosperity, the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Politics — astroturf attack fax Baracknophobia birther blue hot Bork businesscrat celeb …   New words

  • politics — [päl′ə tiks] pl.n. [ POLIT(IC) + ICS] [with sing. or pl. v.] 1. the science and art of political government; political science 2. political affairs 3. the conducting of or participation in political affairs, often as a profession 4. political… …   English World dictionary

  • politics — (n.) 1520s, science of government, from POLITIC (Cf. politic) (adj.), modeled on Aristotle s ta politika affairs of state, the name of his book on governing and governments, which was in English mid 15c. as Polettiques. Also see ICS (Cf. ics).… …   Etymology dictionary

  • politics — [n] art and science of administration of government affairs of state, backroom*, campaigning, civics, domestic affairs, electioneering, foreign affairs, government, government policy, hat in the ring*, internal affairs, jungle*, legislature,… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»