Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

political

  • 1 political

    /pə'litikə/ * tính từ - chính trị =political economy+ kinh tế chính trị =a political organization+ một tổ chức chính trị =a political prisoner+ tù chính trị =a political crisis+ một cuộc khủng hoảng chính trị - (thuộc) việc quản lý nhà nước, (thuộc) chính quyền =political agent+ cán sự (của chính quyền) * danh từ - cán sự (của chính quyền)

    English-Vietnamese dictionary > political

  • 2 acumen

    /ə'kju:men/ * danh từ - sự nhạy bén, sự nhạy cảm, sự thính =political acumen+ sự nhạy bén về chính trị - (thực vật học) mũi nhọn

    English-Vietnamese dictionary > acumen

  • 3 attach

    /ə'tætʃ/ * ngoại động từ - gắn, dán, trói buộc =to attach a label to a bag+ dán nhãn vào cái túi =to attach a stamp+ dán tem - tham, gia, gia nhập =to attach oneself to a political party+ tham gia một chính đảng - gắn bó =to be deeply attached to somebody+ hết sức gắn bó với ai; rất quyến luyến với ai - coi, cho là, gán cho =to attach importance to something+ coi việc gì là quan trọng =to attach little value to someone's statement+ coi lời tuyên bố của ai là không có giá trị mấy =to attach the blame to somebody+ gán (đổ) lỗi cho ai - (pháp lý) bắt giữ (ai); tịch biên (gia sản...) * nội động từ - gắn liền với =the responsibility that attaches to that position+ trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó

    English-Vietnamese dictionary > attach

  • 4 camp

    /kæmp/ * danh từ - trại, chỗ cắm trại, hạ trại - (quân sự) chỗ đóng quân, chỗ đóng trại - đời sông quân đội - phe phái =to belong to different political camps+ thuộc các phái chính trị khác nhau =the socialist camp+ phe xã hội chủ nghĩa =in the same camp+ cùng một phe - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lều nhỏ (trong rừng) * động từ - đóng trại, cắm trại, hạ trại =to go camping+ đi cắm trại

    English-Vietnamese dictionary > camp

  • 5 campaign

    /kæm'pein/ * danh từ - chiến dịch =the Dienbienphu campaign+ chiến dịch Điện biên phủ =a political campaign+ chiến dịch chính trị =to enter upon a campaign+ mở chiến dịch =to serve a campaign+ tham gia chiến dịch; phục vụ chiến dịch - cuộc vận động =an electoral campaign+ cuộc vận động bầu cử =a campaign to raise funds+ cuộc vận động góp vốn * nội động từ - đi chiến dịch, tham gia chiến dịch

    English-Vietnamese dictionary > campaign

  • 6 commissar

    /,kɔmi'sɑ:/ * danh từ - uỷ viên nhân dân (ở Liên-xô và một số nước khác) !political commissar - chính uỷ

    English-Vietnamese dictionary > commissar

  • 7 convulsion

    /kən'vʌlʃn/ * danh từ - sự biến động, sự chấn động, sự rối loạn, sự rung chuyển =convulsion of nature+ sự biến động của thiên nhiên =political convulsions+ những biến động chính trị, những cuộc chính biến - (số nhiều) cơn cười thắt ruột =everybody was in convulsions+ mọi người cười thắt ruột - (số nhiều) (y học) chứng co giật

    English-Vietnamese dictionary > convulsion

  • 8 crises

    /'kraisis/ * danh từ, số nhiều crises - sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng =political crisis+ khủng hoảng chính trị =a cabiner crisis+ khủng hoảng nội các =economic crisis+ khủng hoảng kinh tế =to come to a crisis+ đến bước ngoặc, đến bước quyết định =to pass through a crisis+ qua một cơn khủng hoảng - (y học) cơn (bệnh); sự lên cơn

    English-Vietnamese dictionary > crises

  • 9 crisis

    /'kraisis/ * danh từ, số nhiều crises - sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng =political crisis+ khủng hoảng chính trị =a cabiner crisis+ khủng hoảng nội các =economic crisis+ khủng hoảng kinh tế =to come to a crisis+ đến bước ngoặc, đến bước quyết định =to pass through a crisis+ qua một cơn khủng hoảng - (y học) cơn (bệnh); sự lên cơn

    English-Vietnamese dictionary > crisis

  • 10 party

    /'pɑ:ti/ * danh từ - đảng !the Communist Party - đảng Cộng sản =a political party+ một chính đảng - sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng - (định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái =party card+ thẻ đảng =party dues+ đảng phí =party member+ đảng viên =party organization+ tổ chức đảng =party local+ trụ sở đảng =party nucleus+ nòng cốt của đảng =party spirit+ tính đảng; óc đảng phái * danh từ - tiệc, buổi liên hoan - những người cùng đi =the minister anf his party+ bộ trưởng và những người cùng đi - toán, đội, nhóm =landing party+ đội đổ bộ - (pháp lý) bên =the contracting parties+ các bên ký kết - người tham gia, người tham dự =to be a party to something+ thằng cha, lão, anh chàng, gã, con bé, mụ... =an old party with spectales+ lâo đeo kính =a coquettish party+ con bé làm đỏm

    English-Vietnamese dictionary > party

  • 11 prisoner

    /prisoner/ * danh từ - người bị giam giữ, người tù; con vật bị nhốt =political prisoner; state prisoner of state+ tù chính trị =to take someone prisoner+ bắt ai bỏ tù; (quân sự) bắt ai làm tù binh =prisoner at the bar+ tù phạm bị đem ra xét xử =he is a prisoner to his chair+ nó (bị ốm) ngồi liệt trên ghế =a fever kept me a prisoner in my bed+ cơn sốt bắt tôi phải nằm liệt giường - tù binh ((cũng) prisoner of war) !prisoners' bars (base) - trò chơi bắt tù binh (của trẻ con) !to make a woman's hand a prisoner - được một người đàn bà hứa lấy

    English-Vietnamese dictionary > prisoner

  • 12 ring

    /riɳ/ * danh từ - cái nhẫn - cái đai (thùng...) - vòng tròn =to dance in a ring+ nhảy vòng tròn - (thể dục,thể thao) vũ đài - (the ring) môn quyền anh - nơi biểu diễn (hình tròn) - vòng người vây quanh (để xem cái gì...); vòng cây bao quanh - quầng (mặt trăng, mắt...) =the moon lies in the middle of a ring of light+ mặt trăng nằm giữa một quầng sáng =to have rings round the eyes+ có quầng mắt - nhóm, bọn, ổ =a ring of dealers at a public auction+ một nhóm con buôn trong một cuộc đấu giá =spy ring+ ổ gián điệp - (thương nghiệp) nghiệp đoàn, cacten - (chính trị) nhóm chính trị, phe phái =political ring+ nhóm chính trị - (the ring) bọn đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê) - (kỹ thuật) vòng, vòng đai - (thực vật học) vòng gỗ hằng năm (của cây) !to keep (hold) the ring - (nghĩa bóng) giữ thái độ trung lập !to make (run) rings round somebody - chạy nhanh hơn ai gấp trăm lần, làm nhanh hơn ai gấp trăm lần; hơn hẳn, bỏ xa ai, vượt xa ai * ngoại động từ - đeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai) - xỏ vòng mũi cho (trâu, bò) - đánh đai (thùng) =to ring a barrel+ đánh đai một cái thùng - (+ round, in, about) bao vây, vây quanh; chạy quanh vòng để dồn (súc vật...) vào - cắt (hành, khoai...) thành khoanh * nội động từ - lượn vòng bay lên (chim ưng...) - chạy vòng quanh (con cáo bị săn đuổi...) !to ring the round - (thông tục) bỏ xa, hơn rất nhiều, vượt xa * danh từ - bộ chuông, chùm chuông (nhà thờ) - tiếng chuông; sự rung chuông =to give the bell a ring+ rung chuông =to hear a ring at the door+ nghe thấy tiếng chuông ở cửa - tiếng chuông điện thoại; sự gọi dây nói =to give someone a ring+ gọi dây nói cho ai - tiếng rung, tiếng rung ngân, tiếng leng keng (của kim loại) =the ring of a coin+ tiếng leng keng của đồng tiền =the ring of one's voice+ tiếng ngân của giọng nói - vẻ =there is a ring of sincerity in his words+ lời nói của anh ta có vẻ thành thật * nội động từ rang, rung - rung, reo, kêu keng keng (chuông) =the bell rings+ chuông reo, chuông kêu leng keng =the telephone is ringing+ chuông điện thoại đang réo - rung vang, ngân vang, vang lên =her laughter rang loud and clear+ tiếng cười của cô ta vang lên lanh lảnh - văng vẳng (trong tai...) =his last words still ring in my ears+ lời nói cuối cùng của ông ta còn văng vẳng bên tai tôi - nghe có vẻ =to ring true+ nghe có vẻ thật =to ring false (hollow)+ nghe vó vẻ giả - ù lên, kêu o o, kêu vo vo (tai) =my ears are ringing+ tai tôi cứ ù lên, tai tôi cứ kêu vo vo - rung chuông gọi, rung chuông báo hiệu =the bell was ringing for dinner+ chuông rung báo giờ ăn cơm =to ring at the door+ rung chuông gọi cửa * ngoại động từ - rung, làm kêu leng keng (chuông...) - rung chuông báo hiệu =to ring the alarm+ rung chuông báo động =to ring a burial+ rung chuông báo hiệu giờ làm lễ mai táng =to ring down the curtain+ rung chuông hạ màn =to up the curtain+ rung chuông mở màn - gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả (đóng tiền) =to ring a coin+ gõ (gieo) đồng tiền xem thật hay giả !to ring in - rung chuông đón vào =to ring in the New Year+ rung chuông đón mừng năm mới !to ring off - ngừng nói chuyện bằng điện thoại; mắc ống nói lên !to ring out - vang lên - rung chuông tiễn mời ra =to ring out the old year+ rung chuông tiễn năm cũ đi !to ring up - gọi dây nói =to ring somebody up+ gọi dây nói cho ai !to ring the bell - (xem) bell !to ring the changes on a subject - (xem) change !to ring the knell of - báo hiệu sự kết thúc của, báo hiệu sự sụp đổ của; báo hiệu sự cáo chung của !ring off! - huộc ryến giát im đi!

    English-Vietnamese dictionary > ring

  • 13 set

    /set/ * danh từ - bộ =a set of chair+ một bộ ghế =a set of artificial teeth+ một bộ răng giả =a carpentry set+ một bộ đồ mộc - (toán học) tập hợp =set of points+ tập hợp điểm - (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...) =to win the first set+ thắng ván đầu - bọn, đám, đoàn, lũ, giới =literary set+ giới văn chương, làng văn =political set+ giới chính trị, chính giới - cành chiết, cành giăm; quả mới đậu - (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn =set of day+ lúc chiều tà - chiều hướng, khuynh hướng =the set of the public feeling+ chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng - hình thể, dáng dấp, kiểu cách =the set of the hills+ hình thể những quả đồi - lớp vữa ngoài (của tường) - cột gỗ chống hâm (mỏ than) - lứa trứng - tảng đá (để lát đường) - (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị - (sân khấu) cảnh dựng - máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set) * ngoại động từ set - để, đặt =to set foot on+ đặt chân lên =to set someone among the great writers+ đặt ai vào hàng những nhà văn lớn =to set pen to paper+ đặt bút lên giấy =to set a glass to one's lips+ đưa cốc lên môi - bố trí, để, đặt lại cho đúng =to set the (a) watch+ bố trí sự canh phòng =to set one's clock+ để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ =to set alarm+ để đồng hồ báo thức =to set a hen+ cho gà ấp =to set eggs+ để trứng gà cho ấp =to set [up] type+ sắp chữ - gieo, trồng =to set send+ gieo hạt giống =to set plant+ trồng cây - sắp, dọn, bày (bàn ăn) =to set things in order+ sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp =to set the table+ bày bàn ăn - mài, giũa =to set a razor+ liếc dao cạo !to set a chisel - màu đục =to set saw+ giũa cưa - nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định =to set a bone+ nắn xương =to set a joint+ nắn khớp xương =to set a fracture+ bó chỗ xương gãy =to set a stake in ground+ đóng cọc xuống đất =to set one' heart (mind, hopes) on+ trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được =to set price on+ đặt giá, định giá =to set September 30 as the dead-line+ định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng =to set one's teeth+ nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm =to set a scene+ dựng cảnh (trên sân khấu) - sửa, uốn (tóc) - cho hoạt động =to set company laughing; to set company on [in] a roar+ làm cho mọi người cười phá lên - bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) =to set somebody to a task+ ốp ai làm việc; giao việc cho ai =to set to work+ bắt tay vào việc =to set somebody to work at his English+ bắt ai phải chăm học tiếng Anh - nêu, giao, đặt =to set a good example+ nêu gương tốt =to set someone a problem+ nêu cho ai một vấn đề để giải quyết =to set the fashion+ đề ra một mốt (quần áo) =to set paper+ đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) - phổ nhạc =to set a poem to music+ phổ nhạc một bài thơ - gắn, dát, nạm (lên bề mặt) =to set gold with gems+ dát đá quý lên vàng =to set top of wall with broken glass+ gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường * nội động từ - kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...) =blossom sets+ hoa kết thành quả =trees set+ cây ra quả =plaster sets+ thạch cao se lại =the jelly has set+ thạch đã đông lại =his character has set+ tính tình anh ta đã ổn định =face sets+ mặt nghiêm lại - lặn =sun sets+ mặt trời lặn =his star has set+ (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt - chảy (dòng nước) =tide sets in+ nước triều lên =current sets strongly+ dòng nước chảy mạnh - bày tỏ (ý kiến dư luận) =opinion is setting against it+ dư luận phản đối vấn đề đó - vừa vặn (quần áo) - định điểm được thua - ấp (gà) =to set about+ bắt đầu, bắt đầu làm !to set against - so sánh, đối chiếu - làm cho chống lại với, làm cho thù địch với !to set apart - dành riêng ra, để dành - bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ !to set at - xông vào, lăn xả vào !to set back - vặn chậm lại (kim đồng hồ) - ngăn cản, cản trở bước tiến của !to set by - để dành !to set down - đặt xuống, để xuống - ghi lại, chép lại - cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho !to set forth - công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày - lên đường !to set forwart - giúp đẩy mạnh lên !to set in - bắt đầu =winter has set in+ mùa đông đã bắt đầu =it sets in to rain+ trời bắt đầu mưa - trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu - đã ăn vào, đã ăn sâu vào - thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều) !to set off - làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú - bắt đầu lên đường !to set on - khích, xúi - tấn công !to set out - tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày - bắt đầu lên đường !to set to - bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) !to set up - yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên - đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức) - gây dựng, cung cấp đầy đủ =his father will set him up as an engineer+ cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư =I am set up with necessary books fot the school year+ tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm - bắt đầu (kêu la, phản đối) - bình phục - tập tành cho nở nang !to set up for - (thông tục) làm ra vẻ =he sets up for a scholar+ anh ta làm ra vẻ học giả !to set upon nh to set on to set at defiance - (xem) defiance !to set someone at ease - làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng !to set liberty !to set free - thả, trả lại tự do !to set at nought - chế giễu, coi thường !to set the axe to - bắt đầu phá, bắt đầu chặt !to set by !to set store by !to set much by - đánh giá cao !to set oneself to do something - quyết tâm làm việc gì !to set one's face like a flint - vẻ mặt cương quyết, quyết tâm !to set one's hand to a document - ký một văn kiện !to set one's hand to a task - khởi công làm việc gì !to set one's life on a chance - liều một keo !to set someone on his feet - đỡ ai đứng dậy - (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai !to set on foot - phát động (phong trào) !to set the pace - (xem) pace !to set by the ears (at variance; at loggerheads) - làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau !to set price on someone's head - (xem) price !to set right - sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề !to set shoulder to wheel - (xem) shoulder !to set someone's teeth on edge - (xem) edge !to set the Thames on fire - (xem) fire !to set one's wits to another's - đấu trí với ai !to set one's wits to a question - cố gắng giải quyết một vấn đề * tính từ - nghiêm nghị, nghiêm trang =a set look+ vẻ nghiêm trang - cố định, chầm chậm, bất động =set eyes+ mắt nhìn không chớp - đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi =set purpose+ mục đích nhất định =set time+ thời gian đã định - đã sửa soạn trước, sẵn sàng =a set speech+ bài diễn văn đã soạn trước =set forms of prayers+ những bài kinh viết sẵn =to get set+ chuẩn bị sẵn sàng - đẹp =set fair+ đẹp, tốt (thời tiết)

    English-Vietnamese dictionary > set

  • 14 suicide

    /'sjuisaid/ * danh từ - sự tự tử, sự tự vẫn =to commit suicide+ tự tử - hành động tự sát =to commit political suicide+ phạm một sai lầm có tính chất tự sát về chính trị - người tự tử * nội động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tự tử, tự vẫn

    English-Vietnamese dictionary > suicide

  • 15 tornado

    /tɔ:'neidou/ * danh từ - bão táp - (nghĩa bóng) cuộc biến loạn, cơn bão táp =political tornado+ cuộc biến loạn chính trị =tornado of cheers+ tiếng hoan hô như bão táp, tiếng hoan hô như sấm dậy

    English-Vietnamese dictionary > tornado

  • 16 upheaval

    / p'hi:v l/ * danh từ - sự nổi lên, sự dấy lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - sự thay đổi đột ngột, sự biến động đột ngột, sự chấn động =a political upheaval+ một cuộc chính biến

    English-Vietnamese dictionary > upheaval

  • 17 vehicle

    /'vi:ikl/ * danh từ - xe, xe cộ =to travel by a vehicle+ đi du lịch bằng xe - (nghĩa bóng) vật truyền, phương tiện truyền bá =to use the press as a vehicle for one's political opinions+ dùng báo chí làm phương tiện truyền bá chính kiến của mình - (dược học) tá dược lỏng * ngoại động từ - chuyển chở bằng xe

    English-Vietnamese dictionary > vehicle

  • 18 view

    /vju:/ * danh từ - sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt =to go out of view+ đi khuất không nhìn thấy được nữa =hidden from view+ bị che khuất =to come in view+ hiện ra trước mắt =to keep in view+ không rời mắt, theo sát; trông nom săn sóc đến, để ý luôn luôn đến - cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh =this room has a fine view+ ở phòng này nhìn ra phong cảnh đẹp =panoramic view of the town+ toàn cảnh của thành phố - dịp được xem, cơ hội được thấy =private view+ cuộc trưng bày (tranh...) dành riêng cho bạn bè và các nhà phê bình - quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn =to form a clear view of the facts+ có cách nhìn rõ ràng các sự việc =to hold advanced views+ có những quan điểm tiên tiến =to share someone's views+ cùng quan điểm với ai =to have opposite views+ có những ý kiến đối lập nhau =point of view+ quan điểm =political view+ chính kiến =in view of+ xét thấy, vì lý do, bởi, vì - dự kiến, ý định =to have something in view+ dự kiến một việc gì =to have other views for+ có những dự kiến khác đối với =with a view to; with the view of+ với ý định =with this in view+ với ý định này - (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ * ngoại động từ - thấy, nhìn, xem, quan sát - nhìn, xét, nghĩ về =to view a matter from one's standpoint+ nhìn vấn đề theo quan điểm của mình

    English-Vietnamese dictionary > view

См. также в других словарях:

  • political — pol‧it‧i‧cal [pəˈlɪtɪkl] adjective relating to the politics and government of a country, city etc: • The US has two main political parties. • the workers struggle for political power * * * political UK US /pəˈlɪtɪkəl/ adjective ► GOVERNMENT,… …   Financial and business terms

  • Political — Po*lit i*cal, a. 1. Having, or conforming to, a settled system of administration. [R.] A political government. Evelyn. [1913 Webster] 2. Of or pertaining to public policy, or to politics; relating to affairs of state or administration; as, a… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • political — (adj.) 1550s, pertaining to a polity, civil affairs, or government; from L. politicus (see POLITIC (Cf. politic) (adj.)). Meaning taking sides in party politics (usually pejorative) is from 1749. Political prisoner first recorded 1860; political… …   Etymology dictionary

  • political — [pə lit′i kəl] adj. [< L politicus (see POLITIC) + AL] 1. of or concerned with government, the state, or politics 2. having a definite governmental organization 3. engaged in or taking sides in politics [political parties] 4. of or… …   English World dictionary

  • political — I adjective administrative, bureaucratic, civic, civilis, governmental, partisan, public, publicus associated concepts: political question II index …   Law dictionary

  • political — [adj] governmental bureaucratic, civic, constitutional, economical, legislative, official; concept 535 …   New thesaurus

  • political — ► ADJECTIVE 1) relating to the government or public affairs of a country. 2) related to or interested in politics. 3) chiefly derogatory acting in the interests of status within an organization rather than on principle. DERIVATIVES politically… …   English terms dictionary

  • political — Pertaining or relating to the policy or the administration of government, state or national. Pertaining to, or incidental to, the exercise of the functions vested in those charged with the conduct of government; relating to the management of… …   Black's law dictionary

  • political — politically, adv. /peuh lit i keuhl/, adj. 1. of, pertaining to, or concerned with politics: political writers. 2. of, pertaining to, or connected with a political party: a political campaign. 3. exercising or seeking power in the governmental or …   Universalium

  • political — adjective 1 (no comparative) connected with the government or public affairs of a country and its relations with other countries: a loss of political freedom | a long period of political stability | The UN is seeking a political solution rather… …   Longman dictionary of contemporary English

  • political — po|lit|i|cal W1S3 [pəˈlıtıkəl] adj [Date: 1500 1600; : Latin; Origin: politicus; POLITIC] 1.) relating to the government, politics, and public affairs of a country →↑politically ▪ Education is now a major political issue. ▪ a time of political… …   Dictionary of contemporary English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»