-
1 plain
/plein/ * danh từ - đồng bằng * tính từ - rõ ràng, rõ rệt =[as] plain as a pikestaff; as plain as daylight+ rõ rành rành, rõ như ban ngày =to make something plain to someone+ làm cho ai hiểu rõ điều gì - đơn giản, dễ hiểu =plain words+ lời lẽ đơn giản dễ hiểu =plain style+ văn giản dị - không viết bằng mật mã (điện tín...) - giản dị, thường; đơn sơ =plain food+ thức ăn giản dị (thường) =a plain cook+ một người đầu bếp thường (chỉ làm được những bữa ăn thường) =plain living and high thingking+ cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng =plain furniture+ bàn ghế đơn sơ giản dị - mộc mạc, chất phác, ngay thẳng; thẳng thắn =a plain man+ một người mộc mạc chất phác =to be plain in one's criticism+ thẳng thắn trong cách phê bình =plain answer+ câu trả lời thẳng thắn - trơn, một màu =a dress of plain material+ một ái dài bằng vải trơn - xấu, thô (cô gái...) * phó từ - rõ ràng =to speak (write) plain+ nói (viết) rõ ràng * nội động từ - (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) than khóc, than van -
2 plain clothes
/'plein'klouðz/ * danh từ - quần áo thường (không phải áo nhà binh) -
3 plain dealing
/'plein'di:liɳ/ * danh từ - sự chân thực; sự thẳng thắn -
4 plain sailing
/'plein'seiliɳ/ * danh từ - sự thuận buồm xuôi gió ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) -
5 plain-clothes man
/'plein'klouðz'mæn/ * danh từ - công an mật; mật thám mặc quần áo thường dân -
6 plain-spoken
/'plein'spoukn/ * tính từ - nói thẳng, thẳng thắn, không úp mở, không quanh co -
7 plane
/plein/ * danh từ - (thực vật học) cây tiêu huyền ((cũng) plane-tree, platan) - cái bào * ngoại động từ - bào (gỗ, kim loại...) - (từ cổ,nghĩa cổ) làm bằng phẳng, san bằng =to plane the way+ san bằng con đường !to plane away !to plane down - bào nhẵn * danh từ - mặt, mặt bằng, mặt phẳng =inclinedn plane+ mặt nghiêng - cánh máy bay; máy bay - mặt tinh thể - (ngành mỏ) đường chính - (nghĩa bóng) mức, trình độ =plane of thought+ trình độ tư tưởng =plane of knowledge+ trình độ hiểu biết =on the same as animals+ ở cùng một mức như thú vật, không khác gì thú vật * nội động từ - đi du lịch bằng máy bay - (+ down) lướt xuống (máy bay) * tính từ - bằng, bằng phẳng - (toán học) phẳng =plane figure+ hình phẳng -
8 plane-iron
/'plein,aiən/ * danh từ - lưỡi bào -
9 planer
/'pleinə/ * danh từ - thợ bào - máy bào -
10 emplane
/im'plein/ Cách viết khác: (enplane) /in'plein/ * ngoại động từ - cho lên máy bay * nội động từ - lên máy bay -
11 enplane
/im'plein/ Cách viết khác: (enplane) /in'plein/ * ngoại động từ - cho lên máy bay * nội động từ - lên máy bay -
12 aeroplane
/'eərəplein/ * danh từ - máy bay, tàu bay -
13 airplane
/'eəplein/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bay, tàu bay -
14 aquaplane
/'ækwə,plein/ * danh từ - (thể dục,thể thao) ván trượt nước * nội động từ - (thể dục,thể thao) đi ván trượt nước (sau xuồng máy) -
15 complain
/kəm'plein/ * nội động từ - kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách =he complained of a pain in the head+ anh ta kêu đau đầu - kêu nài, thưa thưa kiện =if your work is too hard, complain to your teacher about it+ nếu công việc của anh quá khó khăn thì anh cứ thưa với thầy giáo - (thơ ca) than van, rền rĩ -
16 complainant
/kəm'pleinənt/ * danh từ - người thưa kiện -
17 deplane
/di:'plein/ * nội động từ - (hàng không) xuồng máy bay -
18 explain
/iks'plein/ * động từ - giảng, giảng giải, giải nghĩa - giải thích, thanh minh =to explain one's attitude+ thanh minh về thái độ của mình !to explain away - thanh minh (lời nói bất nhã...) - giải thích làm cho hết sợ (ma...) -
19 explainable
/iks'pleinəbl/ * tính từ - có thể giảng, có thể giảng giải, có thể giải nghĩa - có thể giải thích, có thể thanh minh -
20 explainer
/iks'pleinə/ * danh từ - người giảng, người giảng giải, người giải nghĩa - người giải thích, người thanh minh
- 1
- 2
См. также в других словарях:
plein — plein, pleine [ plɛ̃, plɛn ] adj. et n. m. • 1080; lat. plenus I ♦ (Sens fort) A ♦ Qui contient toute la quantité possible. 1 ♦ (Choses) Une boîte pleine, presque pleine. ⇒ 1. rempli. La boîte n est pas pleine. Verre plein à ras bord. Valise trop … Encyclopédie Universelle
plein — plein, eine 1. (plin, plè n ) adj. 1° Qui contient tout ce qu il est capable de contenir, par opposition à vide. Une bouteille pleine de vin. • Que Rohaut vainement sèche pour concevoir Comment, tout étant plein, tout a pu se mouvoir, BOILEAU … Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré
plein — PLEIN, [pl]eine. adj. Qui contient tout ce qu il est capable de contenir. Il est opposé à Vuide. Un muid plein de vin. une bouteille pleine. un verre plein. un vase plein. cela est si plein qu il n y peut rien tenir davantage. cela n est pas… … Dictionnaire de l'Académie française
plein- — ⇒PLEIN , PLEINE , élém. de compos. Élém. entrant dans la constr. de subst. et ayant les valeurs de «totalité, maximum, intensité» de l adj.; le 2e élém. est un subst.; les mots constr. sont des subst., gén. masc. V. plein( )air, plein( )cintre,… … Encyclopédie Universelle
plein — Plein, m. monosyllab. Signifie rempli, non pas à comble, ains à capacité ou mesure, Iusta plenitudine refertus, Il vient du mot Latin Plenus. Pleine, f. penac. Plena, referta, voyez Plein. Plein de grande bonté, prouësse, chevallerie, preud… … Thresor de la langue françoyse
plein — plein·air·ism; plein·air·ist; plein; terre·plein; plein·air·isme; plein·air·iste; … English syllables
Plein — Plein, a. [OF. & F., fr. L. plenus.] Full; complete. [Obs.] Plein remission. Chaucer. {Plein ly}, adv. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
Plein de — ● Plein de une très grande quantité de : Il y avait plein de monde. J ai trouvé plein de champignons … Encyclopédie Universelle
plein — terre plein trop plein … Dictionnaire des rimes
Plein — Plein, a. Plan. [Obs.] Chaucer. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
Plein — Plein, v. i. & t. To complain. See {Plain}. [Obs.] [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English