Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

photographie

  • 21 die Belichtungszeit

    (Photographie) - {exposure time}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Belichtungszeit

  • 22 die Blendeneinstellung

    (Photographie) - {diaphragm setting}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Blendeneinstellung

  • 23 das Positiv

    (Photographie,Grammatik) - {positive} điều xác thực, điều có thực, bản dương, cấp nguyên, tính từ ở cấp nguyên, phó từ ở cấp nguyên

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Positiv

  • 24 der Kontaktabzug

    (Photographie) - {contact print}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Kontaktabzug

  • 25 die Belichtungsuhr

    (Photographie) - {exposure timer; timing clock}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Belichtungsuhr

  • 26 der Bildsucher

    (Photographie) - {finder} người tìm ra, người tìm thấy, bộ tìm

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Bildsucher

  • 27 der Kontaktbogen

    (Photographie) - {contact sheet}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Kontaktbogen

  • 28 die Bildwand

    (Photographie) - {projecting screen}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Bildwand

  • 29 die Tiefenschärfe

    (Photographie) - {depth of focus}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Tiefenschärfe

  • 30 die Einzelaufnahme

    (Photographie) - {still} sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch, bức ảnh chụp, bức tranh tĩnh vật, máy cất, máy cất rượu

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Einzelaufnahme

  • 31 die Schirmgitterröhre

    (Photographie) - {shielded valve}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schirmgitterröhre

  • 32 die Daguerreotypie

    (Photographie) - {daguerreotype} phép chụp hình đage

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Daguerreotypie

  • 33 kopieren

    - {to copy} sao lại, chép lại, bắt chước, phỏng theo, mô phỏng, quay cóp - {to dub} phong tước hiệp sĩ, phong cho cái tên, gán cho cái tên, đặt cho cái tên, bôi mỡ, sang sửa, lồng tiếng, lồng nhạc vào phim - {to duplicate} sao lục, làm thành hai bản, gấp đôi, nhân đôi - {to imitate} theo gương, noi gương, làm theo, phỏng mẫu, làm giả - {to process} chế biến gia công, kiện, in ximili, diễu hành, đi thành đoàn, đi thành đám rước - {to reproduce} tái sản xuất, làm sinh sôi nẩy nở, tái sinh, mọc lại, sao chép = kopieren (Photographie) {to print}+ = zu dunkel kopieren (Photographie) {to overprint}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > kopieren

  • 34 die Aufnahme

    - {absorption} sự hút, sự hút thu, sự say mê, miệt mài, sự mê mải - {admission} sự nhận vào, sự thu nạp vào, sự kết nạp, sự cho vào cửa, sự cho vào, tiền vào cửa, tiền nhập học, sự nhận, sự thú nhận, nạp - {affiliation} sự nhập hội, sự nhập đoàn, sự sáp nhập, sự nhập vào, sự liên kết, sự xác định tư cách làm bố, sự xác định tư cách tác giả, sự tìm nguồn gốc - {beginning} phần đầu, lúc bắt đầu, lúc khởi đầu, căn nguyên, nguyên do - {enrolment} sự tuyển, sự ghi tên cho vào, sự ghi vào - {entrance} sự đi vào, sự ra, sự nhậm, quyền vào, quyền gia nhập, tiền vào, tiền gia nhập entrance_fee), cổng vào, lối vào - {incorporation} sự hợp nhất, sự hợp thành tổ chức, sự hợp thành đoàn thể, đoàn thể, liên đoàn - {initiation} sự bắt đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng, sự vỡ lòng, sự khai tâm, sự bắt đầu làm quen với, sự chính thức làm lễ kết nạp, lễ kết nạp - {intake} điểm lấy nước vào, sự lấy vào, vật lấy vào, lượng lấy vào, đương hầm thông hơi, chỗ eo, đất khai hoang - {photograph} ảnh, bức ảnh - {reception} sự thu nhận, sự lĩnh, sự tiếp nhận, sự đón tiếp, tiệc chiêu đãi, sự thu, phép thu, sự tiếp thu - {recording} sự ghi - {survey} sự nhìn chung, cái nhìn tổng quát, sự nghiên cứu, cục đo đạc địa hình, bản đồ địa hình - {take} sự cầm, sự nắm, sự lấy, chầu, mẻ, tiền thu, cảnh quay - {view} sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn, dự kiến, ý định, sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ = die Aufnahme (Photographie) {shot; taking}+ = die günstige Aufnahme {acceptation}+ = in Aufnahme bringen {to bring into vogue}+ = eine Aufnahme machen {to take a photograph; to take a picture}+ = gute Aufnahme finden {to meet with approval}+ = die freundliche Aufnahme {welcome}+ = eine Aufnahme machen (Photographie) {to shoot (shot,shot)+ = gegen die Aufnahme stimmen {to blackball}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Aufnahme

  • 35 der Lichthof

    (Astronomie) - {halo} quầng, vầng hào quang, vòng sáng, quang vinh ngời sáng, tiếng thơm = der Lichthof (Architektur) {patio}+ = der Lichthof (Photographie) {halation}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Lichthof

  • 36 scharf

    - {abrasive} làm trầy, để cọ xơ ra, để mài mòn - {acrid} hăng, cay sè, chua cay, gay gắt - {acrimonious} - {acute} sắc, sắc bén, sắc sảo, nhạy, tinh, thính, buốt, gay gắc, kịch liệt, sâu sắc, cấp, nhọn, cao, the thé, có dấu sắc - {barbed} có ngạnh, có gai - {biting} làm cho đau đớn, làm buốt, làm nhức nhối, đay nghiến - {bitter} đắng, cay đắng, chua xót, đau đớn, đau khổ, thảm thiết, ác liệt, quyết liệt, rét buốt - {burning} đang cháy, thiết tha, mãnh liệt, ghê gớm, cháy cổ, rát mặt, nóng bỏng, nóng hổi, cấp bách - {crisp} giòn, quả quyết, mạnh mẽ, sinh động, hoạt bát, quăn tít, xoăn tít, mát, làm sảng khoái, làm khoẻ người, diêm dúa, bảnh bao - {cutting} cắt da cắt thịt, cay độc - {edged} có lưỡi, có viền, có bờ, có gờ, có cạnh, có rìa, có lề - {fine} tốt, nguyên chất, nhỏ, mịn, thanh mảnh, khả quan, hay, giải, lớn, đường bệ, đẹp, xinh, bảnh, trong sáng, sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt, cầu kỳ, có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi, tế nhị, tinh vi, chính xác - cao thượng, cao quý, hoàn toàn sung sức, khéo - {grating} xé tai, chói tai, rít lên kêu kèn kẹt, làm khó chịu, làm gai người - {hot} nóng, nóng bức, cay nồng, cay bỏng, nồng nặc, còn ngửi thấy rõ, nóng nảy, sôi nổi, hăng hái, sốt dẻo, mới phát hành giấy bạc, giật gân, được mọi người hy vọng, thắng hơn cả, dễ nhận ra và khó sử dụng - thế hiệu cao, phóng xạ, dâm đãng, dê, vừa mới kiếm được một cách bất chính, vừa mới ăn cắp được, bị công an truy nã, không an toàn cho kẻ trốn tránh, giận dữ - {incisive} thấm thía - {keen} bén, buốt thấu xương, chói, trong và cao, nhói, dữ dội, nhiệt tình, ham mê, say mê, ham thích, tuyệt diệu, cừ khôi, xuất sắc - {penetrating} thấu suốt - {peppery} - {piercing} nhọc sắc, xoi mói, nhức nhối, nhức óc, châm chọc - {piquant} hơi cay, cay cay, kích thích, khêu gợi ngầm, có duyên thầm - {poignant} cay, buốt nhói, cồn cào, làm cảm động, làm mủi lòng, thương tâm - {pointed} có đầu nhọn, được nhấn mạnh, được làm nổi bật, được làm rõ ràng, được làm hiển nhiên - {pungent} - {sharp} sắt, rõ ràng, rõ rệt, sắc nét, thình lình, đột ngột, hắc, chua, rít the thé, cay nghiệt, độc địa, lạnh buốt, thông minh, láu lỉnh, ma mảnh, bất chính, nhanh, mạnh, điếc, không kêu, thăng, diện, đẹp trai - sắc cạnh, sắc nhọn, đúng - {shrewd} khôn, khôn ngoan, thấu xương - {sour} bị chua, lên men, ẩm, ướt, ấm là lạnh, hay cáu bắn, khó tính, chanh chua, tồi, kém - {spiny} có nhiều gai, giống gai, gai góc, hắc búa, khó giải quyết - {subacid} hơi chua, ngọt ngào mà chua cay - {tart} chát, chua chát, hay cáu gắt, quàn quạu, bắn tính - {vitriolic} sunfuric = scharf (Rede) {truculent}+ = scharf (Auge) {quick}+ = scharf (Witz) {trenchant}+ = scharf (Rennen) {ding-dong}+ = scharf (Kritik) {slashing}+ = scharf (Munition) {live}+ = scharf (Ablehnung) {stiff}+ = scharf (Geschmack) {smart}+ = scharf (Photographie) {plucky}+ = scharf sein [auf,zu tun] {to be dying [to do]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > scharf

  • 37 die Entfernung

    - {ablation} sự cắt bỏ, sự tải mòn, sự tiêu mòn - {distance} khoảng cách, tầm xa, khoảng, quãng đường, quãng đường chạy đua, nơi xa, đằng xa, phía xa, thái độ cách biệt, thái độ xa cách, sự cách biệt, sự xa cách, cảnh xa - {length} bề dài, chiều dài, độ dài - {range} dãy, hàng, phạm vị, lĩnh vực, trình độ, loại, tầm, tầm đạn, tầm bay xa, tầm truyền đạt, sân tập bắn, lò bếp, bâi cỏ rộng, vùng - {remoteness} sự xa xôi, mức độ xa, sự thoang thoáng, sự hơi - {removal} việc dời đi, việc di chuyển, sự dọn, sự dọn nhà, sự đổi chỗ ở, sự tháo, sự cách chức, sự tẩy trừ, sự xoá bỏ, sự giết, sự thủ tiêu, sự bóc - {way} đường, đường đi, lối đi, đoạn đường, phía, phương, hướng, chiều, cách, phương pháp, phương kế, biện pháp, cá tính, lề thói, việc, phạm vi, thẩm quyền, vùng ở gần, tình trạng, tình thế, tình hình - giả định, giả thuyết, mức độ, chừng mực, mặt, phương diện, sự tiến bộ, sự thịnh vượng, quy mô, ngành kinh doanh, phạm vi hoạt động, sự chạy, tốc độ, đằng - {withdrawal} sự rút khỏi, sự rút ra, sự rút quân, sự rút lui, sự rút, sự huỷ bỏ, sự thu hồi = auf nahe Entfernung {at close range}+ = eine weite Entfernung {a far cry}+ = eine kurze Entfernung {a stone's throw}+ = eine große Entfernung {a long distance}+ = die Entfernung einstellen (Photographie) {to focus}+ = aus einiger Entfernung {from a distance}+ = in einer Entfernung von {at a distance of}+ = eine Entfernung zurücklegen {to cover a distance}+ = aus weiter Entfernung niederschießen {to snipe}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Entfernung

  • 38 die Einstellung

    - {adjustment} sự sửa lại cho đúng, sự điều chỉnh, sự chỉnh lý, sự hoà giải, sự dàn xếp - {alignment} sự sắp thẳng hàng, sự sắp hàng - {attitude} thái độ, quan điểm, tư thế, điệu bộ, dáng dấp - {cessation} sự dừng, sự ngừng, sự đình, sự chấm dứt - {employment} sự dùng, sự thuê làm, sự làm công, việc làm - {engagement} sự hứa hẹn, sự ước hẹn, sự cam kết, sự ràng buộc, sự hứa hôn, sự hứa gặp, sự thuê mướn, sự tuyển mộ, công việc làm, sự gài, sự giao chiến, cuộc đánh nhau - {enlistment} sự tuyển quân, sự tòng quân, thời gian tòng quân, sự tranh thủ, sự giành được - {justification} sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng, lý lẽ bào chữa, sự sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ - {set-up} dáng người thẳng, dáng đi thẳng, cơ cấu, bố trí, rượu mạnh pha xôđa và đá, cuộc đấu biết trước ai thắng ai thua, cuộc đấu ăn chắc, việc làm ngon xơi - {setting} sự đặt, sự để, sự sắp đặt, sự bố trí, sự sửa chữa, sự mài sắc, sự giũa, sự sắp chữ in, sự quyết định, sự nắn xương, sự bó xương, sự lặn, sự se lại, sự khô lại, sự ra quả, sự dàn cảnh một vở kịch - phông màn quần áo, khung cảnh, môi trường, sự dát, sự nạm, khung để dát, sự phổ nhạc, nhạc phổ, ổ trứng ấp - {stance} thể đứng, lập trường - {stay} dây néo, sự trở lại, sự lưu lại, sự đình lại, sự hoãn lại, sự ngăn cản, sự trở ngại, sự chịu đựng, khả năng chịu đựng, sự bền bỉ, sự dẻo dai, chỗ nương tựa, cái chống đỡ, corset - {stoppage} sự ngừng lại, sự đình chỉ, sự tắc, sự nghẽn = die Einstellung [zu] {opinion [of]}+ = die Einstellung (Foto) {focus; focussing}+ = die Einstellung (Jura) {discontinuance}+ = die Einstellung (Medizin) {suspension}+ = die genaue Einstellung (Photographie) {register}+ = Leute gleicher Einstellung {birds of a feather flock together}+ = die grundsätzliche Einstellung {tenor}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Einstellung

  • 39 die Blende

    - {aperture} lỗ hổng, kẽ hở, lỗ ống kính, độ mở - {bezel} mép vát, mặt vát, gờ lắp mặt kính - {blind} bức màn che, mành mành, rèm, miếng che mắt, cớ, bề ngoài giả dối, chầu rượu bí tỉ, luỹ chắn, công sự, những người mù - {screen} bình phong, màn che, màn, tấm chắn, bảng, thông báo, màn ảnh, màn bạc, cái sàng - {shade} bóng, bóng tối &), số nhiều) chỗ có bóng râm, chỗ bóng mát, bóng đêm, sự chuyển dần màu, bức tranh tô màu chuyển dần, sự hơi khác nhau, sắc thái, một chút, một ít, vật vô hình - vong hồn, vong linh, tán đèn, chụp đèn, cái lưỡi trai,) mành mành cửa sổ, hầm rượu = die Blende (Kleid) {trimming}+ = die Blende (Architektur) {transom}+ = die Blende (Mineralogie) {blende}+ = die Blende (Photographie) {diaphragm; stop}+ = die Blende einstellen {to set the stop}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Blende

  • 40 das Stativ

    - {stand} sự dừng lại, sự đứng lại, sự chống cự, sự đấu tranh chống lại, chỗ đứng, vị trí, lập trường, quan điểm, giá, mắc, gian hàng, chỗ để xe, khán đài, chỗ dành riêng cho người làm chứng - cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt, sự dừng lại để biểu diễn, rừng, gỗ rừng - {support} sự ủng hộ, người ủng hộ, người nhờ cậy, nơi nương tựa, cột trụ, nguồn sinh sống, vật chống, cột chống = das Stativ (Photographie) {tripod}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Stativ

См. также в других словарях:

  • PHOTOGRAPHIE — La perception de l’apparence du monde matériel par notre organe visuel a comme support la lumière visible ou les autres radiations électromagnétiques, rendues visibles par l’intermédiaire de phénomènes auxiliaires. L’emploi direct de l’ensemble… …   Encyclopédie Universelle

  • Photographié — Photographie Pour les articles homonymes, voir Photo (homonymie) …   Wikipédia en Français

  • Photographie [1] — Photographie, die Herstellung von Lichtbildern. Hierzu werden photochemische Prozesse benutzt, und zwar dienen zu direkten photographischen Kopierprozessen lichtempfindliche Präparate, die im Lichte direkt ihre Farbe deutlich verändern (z.B.… …   Lexikon der gesamten Technik

  • Photographie [2] — Photographie. – Lichtfilter. Die photographischen Lichtfilter sind farbige Gläser oder gefärbte Flüssigkeiten, welche gewisse Strahlengattungen des auffallenden Lichtes absorbieren, um die Platten gegen ungewünschte Farbenwirkung zu schützen …   Lexikon der gesamten Technik

  • Photographie [3] — Photographie. – Photographische Optik. Für Momentaufnahmen sind im allgemeinen Objektive von kürzerer Brennweite für kleineres Format und nachherige Vergrößerung der Aufnahmen günstiger als direkte Aufnahmen im großen Format, weil die… …   Lexikon der gesamten Technik

  • Photographie — (griech., »Lichtbild, Lichtbildnerei«; hierzu Tafel »Photographische Apparate I IV«), die Kunst, die Veränderung chemischer Präparate unter dem Einfluß des Lichtes zur Herstellung von Bildern zu benutzen. Ihre einfachste Form ist das… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Photographie — Photographische Apparate I. Photographische Apparate II. Photographische Apparate III. Photographische Apparate I …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Photographie — Photographīe (grch.), Lichtbildkunst, die Kunst, durch die chem. Wirkung des Lichts bleibende Bilder von Gegenständen auf chemisch präparierten Flächen herzustellen; auch die Bezeichnung dieser Bilder selbst. [Tafel: Photographie I u. II.] Die… …   Kleines Konversations-Lexikon

  • Photogrăphie — (v. gr.), 1) Beschreibung des Lichts, ein Theil der Optik; 2) die Kunst, die durch eine Camera obscura erzeugten optischen Bilder (vgl. Bild 3) u. Linse A) auf einer chemisch präparirten Fläche als bleibende Bilder zu fixiren; 3) die so erzeugten …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Photographie — Photographie, griech., durch das Licht hervorgebrachte Bilder, besonders auf Papier und Glas im Gegensatz zu den Bildern auf Metallplatten, den eigentlichen Daguerreotypien. Papier und Glas erhält einen Ueberzug mit derselben Schichte von Chlor …   Herders Conversations-Lexikon

  • Photographie — Photographie→Fotografie …   Das Wörterbuch der Synonyme

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»