Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

philosophy

  • 1 philosophy

    /fi'lɔsəfi/ * danh từ - triết học, triết lý = Marxist-Leninist philosophy+ triết học Mác-Lênin - tính bình thản trong mọi hoàn cảnh; triết lý sống =a man without a philosophy+ con người không có một triết lý sống !normal philosophy - luân lý !natural philosophy - khoa học tự nhiên

    English-Vietnamese dictionary > philosophy

  • 2 adept

    /'ædept/ * danh từ - người giỏi, người tinh thông, người thông thạo, người lão luyện (nghề hay vấn đề gì) =an adept in philosophy+ một người tinh thông triết học - (từ cổ,nghĩa cổ) nhà luyện đan thông thạo, nhà giả kim lão luyện * tính từ - giỏi, thạo, tinh thông, lão luyện =to be adept in (at) one's trade+ thạo nghề

    English-Vietnamese dictionary > adept

  • 3 experimental

    /eks,peri'mentl/ * tính từ - dựa trên thí nghiệm - để thí nghiệm - thực nghiệm =experimental philosophy+ triết học thực nghiệm

    English-Vietnamese dictionary > experimental

  • 4 life

    /laif/ * danh từ, số nhiều lives /laivz/ - sự sống - đời sống, sinh mệnh, tính mệnh =to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc =a matter of life and death+ một vấn đề sống còn - đời, người đời =to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời =for life+ suốt đời =hard labour for life+ tội khổ sai chung thân - cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn =we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới =the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn - cách sống, đời sống, cách sinh hoạt =the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn - sinh khí, sinh lực, sự hoạt động =to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát - tiểu sử, thân thế =the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin - tuổi thọ, thời gian tồn tại =the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy =a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình =a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình - nhân sinh =the philosophy of life+ triết học nhân sinh =the problem of life+ vấn đề nhân sinh - vật sống; biểu hiện của sự sống =no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật) !as large as life - (xem) large !to escape with life and limb - thoát được an toàn !for one's life !for dear life - để thoát chết =to run for dear life+ chạy để thoát chết !for the life of me !upon my life - dù chết =I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào !to bring to life - làm cho hồi tỉnh !to come to life - hồi tỉnh, hồi sinh !to have the time of one's life - chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế !high life - xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên !in one's life - lúc sinh thời !in the prime of life - lúc tuổi thanh xuân !to see life - (xem) see !single life - (xem) single !to take someone's life - giết ai !to take one's own life - tự tử, tự sát, tự vẫn !to the life - truyền thần, như thật

    English-Vietnamese dictionary > life

  • 5 lives

    /laif/ * danh từ, số nhiều lives /laivz/ - sự sống - đời sống, sinh mệnh, tính mệnh =to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc =a matter of life and death+ một vấn đề sống còn - đời, người đời =to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời =for life+ suốt đời =hard labour for life+ tội khổ sai chung thân - cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn =we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới =the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn - cách sống, đời sống, cách sinh hoạt =the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn - sinh khí, sinh lực, sự hoạt động =to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát - tiểu sử, thân thế =the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin - tuổi thọ, thời gian tồn tại =the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy =a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình =a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình - nhân sinh =the philosophy of life+ triết học nhân sinh =the problem of life+ vấn đề nhân sinh - vật sống; biểu hiện của sự sống =no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật) !as large as life - (xem) large !to escape with life and limb - thoát được an toàn !for one's life !for dear life - để thoát chết =to run for dear life+ chạy để thoát chết !for the life of me !upon my life - dù chết =I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào !to bring to life - làm cho hồi tỉnh !to come to life - hồi tỉnh, hồi sinh !to have the time of one's life - chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế !high life - xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên !in one's life - lúc sinh thời !in the prime of life - lúc tuổi thanh xuân !to see life - (xem) see !single life - (xem) single !to take someone's life - giết ai !to take one's own life - tự tử, tự sát, tự vẫn !to the life - truyền thần, như thật

    English-Vietnamese dictionary > lives

  • 6 moral

    /'mɔrəl/ * tính từ - (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh =moral standards+ những tiêu chuẩn đạo đức =moral philosophy+ luân lý =moral principles+ nguyên lý đạo đức, đạo lý, đạo nghĩa - có đạo đức, hợp đạo đức =to live a moral life+ sống một cuộc sống đạo đức - tinh thần =moral support+ sự ủng hộ tinh thần =moral victory+ thắng lợi về tinh thần * danh từ - bài học, lời răn dạy =the moral of the fable+ lời răn dạy của truyện ngụ ngôn - (số nhiều) đạo đức, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách =his morals atr excellent+ đạo đức của anh ta rất tốt - sự giống hệt, hình ảnh =he is the very moral of his father+ nó giống hệt cha n

    English-Vietnamese dictionary > moral

  • 7 positive

    /'pɔzətiv/ * tính từ - xác thực, rõ ràng =a positive proof+ một chứng cớ rõ ràng - quả quyết, khẳng định, chắc chắn =to be positive about something+ quả quyết về một cái gì =a positive answer+ một câu trả lời khẳng định - tích cực =a positive factor+ một nhân tố tích cực - tuyệt đối; (thông tục) hoàn toàn, hết sức =he is a positive nuisance+ thằng cha hết sức khó chịu - (vật lý); (toán học); (nhiếp ảnh) dương =positive pole+ cự dương - (thực vật học) chứng =positive philosophy+ triết học thực chứng - (ngôn ngữ học) ở cấp nguyên (chưa so sánh...) (tĩnh từ, phó từ) - đặt ra, do người đặt ra =positive laws+ luật do người đặt ra (đối lại với luật tự nhiên) * danh từ - điều xác thực, điều có thực - (nhiếp ảnh) bản dương - (ngôn ngữ học) cấp nguyên (của tĩnh từ, phó từ); tính từ ở cấp nguyên, phó từ ở cấp nguyên (chưa so sánh)

    English-Vietnamese dictionary > positive

  • 8 system

    /'sistim/ * danh từ - hệ thống; chế độ =system of philosophy+ hệ thống triết học =river system+ hệ thống sông ngòi =nervous system+ hệ thần kinh =socialist system+ chế độ xã hội chủ nghĩa - phương pháp =to work with system+ làm việc có phương pháp - (the system) cơ thể =medicine has passed into the system+ thuốc đã ngấm vào cơ thể - hệ thống phân loại; sự phân loại =natural system+ hệ thống phân loại tự nhiên

    English-Vietnamese dictionary > system

  • 9 transcendental

    /,trænsən'dentl/ * tính từ - (triết học) tiên nghiệm =transcendental philosophy+ triết học tiên nghiệm =transcendental cognition+ nhận thức tiên nghiệm - (như) transcendent - mơ hồ, trừu tượng, không rõ ràng; huyền ảo =transcendental concept+ khái niệm mơ hồ - (toán học) siêu việt =transcendental equation+ phương trình siêu việt

    English-Vietnamese dictionary > transcendental

См. также в других словарях:

  • philosophy — (Gk., love of knowledge or wisdom) The study of the most general and abstract features of the world and categories with which we think: mind, matter, reason, proof, truth, etc. In philosophy, the concepts with which we approach the world… …   Philosophy dictionary

  • philosophy of language — language, philosophy of …   Philosophy dictionary

  • philosophy of law — law, philosophy of …   Philosophy dictionary

  • philosophy of mathematics — mathematics, philosophy of …   Philosophy dictionary

  • philosophy of religion — religion, philosophy of …   Philosophy dictionary

  • philosophy of science — science, philosophy of …   Philosophy dictionary

  • Philosophy — • Detailed article on the history of the love of wisdom Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Philosophy     Philosophy     † …   Catholic encyclopedia

  • philosophy —    Philosophy (from the Greek philo (love) and sophia (wisdom)) in British culture has undergone a series of revolutionary changes since 1960. Until recently, English language philosophy was dominated by analytic and linguistic philosophy based… …   Encyclopedia of contemporary British culture

  • Philosophy — Phi*los o*phy (f[i^]*l[o^]s [ o]*f[y^]), n.; pl. {Philosophies} (f[i^]*l[o^]s [ o]*f[i^]z). [OE. philosophie, F. philosophie, L. philosophia, from Gr. filosofi a. See {Philosopher}.] 1. Literally, the love of, inducing the search after, wisdom;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • philosophy —    Philosophy in the early years of the twentieth century was heavily influenced by two different traditions. On the one hand, there was the legacy of the Europeanizing movement known as Krausism, a kind of secular humanism with a religious tinge …   Encyclopedia of contemporary Spanish culture

  • philosophy — [fi läs′ə fē] n. pl. philosophies [ME philosophie < OFr < L philosophia < Gr < philosophos: see PHILOSOPHER] 1. Archaic love of, or the search for, wisdom or knowledge 2. theory or logical analysis of the principles underlying conduct …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»