Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

pepper

  • 1 pepper

    /'pepə'ri:nou/ * danh từ - hạt tiêu, hồ tiêu =white pepper+ hạt tiêu trắng =black pepper+ hạt tiêu đen =cayenne pepper+ ớt cayen - (nghĩa bóng) điều chua cay * ngoại động từ - rắc tiêu vào, cho tiêu vào - rải lên, rắc lên, ném lên =to pepper something with sand+ rải cát lên vật gì - bắn như mưa vào =to peppern something with missiles+ bắn tên lửa như mưa vào cái gì - (nghĩa bóng) hỏi dồn =to pepper someone with questions+ hỏi dồn ai - trừng phạt nghiêm khắc

    English-Vietnamese dictionary > pepper

  • 2 pepper

    v. Ntsim; rau kua txob
    n. Lub kua txob; lub hwj txob

    English-Hmong dictionary > pepper

  • 3 pepper-caster

    /'pepə,kɑ:stə/ Cách viết khác: (pepper-caster) /'pepə,kɑ:stə/ (pepper-castor) /'pepə,kɑ:stə/ -caster) /'pepə,kɑ:stə/ (pepper-castor) /'pepə,kɑ:stə/ * danh từ - lọ hạt tiêu ((cũng) pepper-pot)

    English-Vietnamese dictionary > pepper-caster

  • 4 pepper-castor

    /'pepə,kɑ:stə/ Cách viết khác: (pepper-caster) /'pepə,kɑ:stə/ (pepper-castor) /'pepə,kɑ:stə/ -caster) /'pepə,kɑ:stə/ (pepper-castor) /'pepə,kɑ:stə/ * danh từ - lọ hạt tiêu ((cũng) pepper-pot)

    English-Vietnamese dictionary > pepper-castor

  • 5 pepper-and-salt

    /'pepərənd'sɔ:lt/ * tính từ - có - hoa râm (tóc) * danh từ - hàng len chấm đen trắng

    English-Vietnamese dictionary > pepper-and-salt

  • 6 pepper-pot

    /'pepəpɔt/ * danh từ - (như) pepperbox - món thịt nấu ớt (ở quần đảo Ăng-ti) - (từ lóng) người nóng tính, người nóng nảy

    English-Vietnamese dictionary > pepper-pot

  • 7 hot pepper

    n. Lub kua txob

    English-Hmong dictionary > hot pepper

  • 8 pepperbox

    /'pepə,kɑ:stə/ Cách viết khác: (pepper-caster) /'pepə,kɑ:stə/ (pepper-castor) /'pepə,kɑ:stə/ -caster) /'pepə,kɑ:stə/ (pepper-castor) /'pepə,kɑ:stə/ * danh từ - lọ hạt tiêu ((cũng) pepper-pot)

    English-Vietnamese dictionary > pepperbox

  • 9 quern

    /kwə:n/ * danh từ - cối xay, quay tay =pepper quern+ cối xay hạt tiêu

    English-Vietnamese dictionary > quern

  • 10 sprinkle

    /'spriɳkl/ * danh từ - sự rắc, sự rải - mưa rào nhỏ =a sprinkle of rain+ vài hạt mưa lắc rắc * ngoại động từ - tưới, rải, rắc =to sprinkle a dish with pepper+ rắc hạt tiêu vào món ăn * nội động từ - rắc, rải - rơi từng giọt, rơi lắc rắc; mưa lắc rắc

    English-Vietnamese dictionary > sprinkle

  • 11 sting

    /stiɳ/ * danh từ - ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn) - (thực vật học) lông ngứa - nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng) - sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói) - sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt =the sting of hunger+ sự đau quặn của cơn đói =the stings of remorse+ sự day dứt của hối hận * ngoại động từ stung - châm, chích, đốt - làm đau nhói; làm cay =pepper stings one's tongue+ hạt tiêu làm cay lưỡi =smoke stings the eyes+ khói làm cay mắt - cắn rứt, day dứt =his conscience stung him+ lương tâm day dứt ai ta - (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp =he got stung on that deal+ hắn bị bịp trong việc mua bán đó * nội động từ - đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể) =tooth stings+ răng đau nhức - đốt, châm =some bees do not sting+ có những thứ ong không tốt !nothing stings like the truth - nói thật mất lòng

    English-Vietnamese dictionary > sting

  • 12 stung

    /stiɳ/ * danh từ - ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn) - (thực vật học) lông ngứa - nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng) - sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói) - sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt =the sting of hunger+ sự đau quặn của cơn đói =the stings of remorse+ sự day dứt của hối hận * ngoại động từ stung - châm, chích, đốt - làm đau nhói; làm cay =pepper stings one's tongue+ hạt tiêu làm cay lưỡi =smoke stings the eyes+ khói làm cay mắt - cắn rứt, day dứt =his conscience stung him+ lương tâm day dứt ai ta - (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp =he got stung on that deal+ hắn bị bịp trong việc mua bán đó * nội động từ - đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể) =tooth stings+ răng đau nhức - đốt, châm =some bees do not sting+ có những thứ ong không tốt !nothing stings like the truth - nói thật mất lòng

    English-Vietnamese dictionary > stung

  • 13 suspicion

    /səs'piʃn/ * danh từ - sự ngờ, sự nghi ngờ, sự ngờ vực =his honesty is above suspicion+ tính chân thật của anh ta thì không ai còn có thể nghi ngờ =on suspicion+ vì nghi ngờ, vì ngờ vực =under suspicion+ bị nghi ngờ - tí, chút =a suspicion of pepper+ một tí hạt tiêu * ngoại động từ - (tiếng địa phương) nghi ngờ, ngờ vực

    English-Vietnamese dictionary > suspicion

  • 14 trouble

    /'trʌbl/ * danh từ - điều lo lắng, điều phiền muộn =to be in trouble+ có chuyện phiền muộn, không vui; bị mắng, bị phê bình, bị phạt =family troubles+ những chuyện lo lắng về gia đình =to get into trouble+ gặp chuyện không hay phải lo nghĩ; có mang, có chửa (gái chưa chồng) =to get someone into trouble+ gây chuyện không hay cho ai, làm cho ai phải phiền muộn lo lắng; làm cho ai có (mang chửa) =to ask (look) for trouble+ (từ lóng) chuốc lấy sự phiền luỵ - sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà =did it give you much trouble?+ cái đó có làm phiền anh nhiều không? =I don't like putting you to so much trouble+ tôi không thích làm phiền anh nhiều đến thế =to spare someone trouble+ khỏi phiền đến ai, tránh làm phiền ai - sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc =to take the trouble to do something+ chịu khó làm việc gì; mất công khó nhọc làm việc gì - tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn =labour troubles+ những vụ đình công - trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh =digestive troubles+ rối loạn tiêu hoá =children's troubles+ bệnh trẻ em - (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy) * ngoại động từ - làm đục =to trouble the water+ làm cho nước đục lên - làm phiền, quấy rầy =may I trouble you for the pepper?+ phiền anh đưa cho tôi lọ hạt tiêu - làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn =don't trouble yourself about that+ đừng băn khoăn lo lắng về chuyện đó - làm cho khổ sở, làm cho đau đớn =the child is troubled by (with) a cough every winter+ mùa rét nào đứa bé cũng khổ vì bệnh ho * nội động từ - lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm =don't trouble about me+ đừng lo lắng gì về tôi cả =oh, don't trouble, thanks+ thôi khỏi phiền, xin cảm ơn anh; xin anh đừng bận tâm

    English-Vietnamese dictionary > trouble

См. также в других словарях:

  • Pepper — may refer to:PlantsThe genus Piper of the pepper family (Piperaceae), including for example: *Black pepper, white and green pepper, Piper nigrum * Cubeb, Piper cubeba , also known as Java pepper * Long pepper, Piper longum The genus Capsicum of… …   Wikipedia

  • Pepper — Pep per, n. [OE. peper, AS. pipor, L. piper, fr. Gr. ?, ?, akin to Skr. pippala, pippali.] 1. A well known, pungently aromatic condiment, the dried berry, either whole or powdered, of the {Piper nigrum}. [1913 Webster] Note: Common, or black,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Pepper — ist der Familienname folgender Personen: Adam Pepper (* 1991), irischer Eishockeytorhüter Art Pepper (1925–1982), US amerikanischer Jazzsaxophonist Barry Pepper (* 1970), kanadischer Schauspieler Claude Pepper (1900–1989), US amerikanischer… …   Deutsch Wikipedia

  • PEPPER — (Heb. פִּלְפֵּל, pilpel), the fruit of the perennial creeping plant Piper nigrum, which grows in India and in the neighboring tropical regions. The Hebrew name, like its English one, is derived from the Sanskrit pippali. Probably it was first… …   Encyclopedia of Judaism

  • Pepper — Saltar a navegación, búsqueda Pepper Información personal Origen Kailua Kona, Hawaii, Estados Unidos …   Wikipedia Español

  • pepper — [pep′ər] n. [ME peper < OE pipor < WGmc borrowing < L piper < Gr peperi, via Pers < Sans pippali, peppercorn] 1. a) a pungent condiment obtained from the small, dried fruits of an East Indian vine (Piper nigrum) of the pepper… …   English World dictionary

  • pepper — O.E. pipor, from an early W.Gmc. borrowing of L. piper, from Gk. piperi, probably (via Persian) from Middle Indic pippari, from Skt. pippali long pepper. The L. word is the source of Ger. Pfeffer, It. pepe, Fr. poivre, O.C.S. pipru, Lith. pipiras …   Etymology dictionary

  • Pepper — (Tre Fontane,Италия) Категория отеля: Адрес: 91022 Tre Fontane, Италия Опи …   Каталог отелей

  • Pepper — Pep per, v. t. [imp. & p. p. {Peppered}; p. pr. & vb. n. {Peppering}.] 1. To sprinkle or season with pepper. [1913 Webster] 2. Figuratively: To shower shot or other missiles, or blows, upon; to pelt; to fill with shot, or cover with bruises or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • pepper — ► NOUN 1) a pungent, hot tasting powder made from peppercorns, used to flavour food. 2) a capsicum. ► VERB 1) sprinkle or season with pepper. 2) (usu. be peppered with) scatter liberally over or through. 3) hit repeatedly with small missiles or… …   English terms dictionary

  • Pepper — Pep per, v. i. To fire numerous shots (at). [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»