-
1 overbidden
/'ouvə'bid/ * ngoại động từ overbid, overbade, overbid, overbidden - trả giá cao hơn, bỏ thầu cao hơn - xướng bài cao hơn (bài brit) ((cũng) overcall) * nội động từ - trả giá quá cao, bỏ thầu quá cao - xướng bài cao hơn đối phương, xướng bài cao hơn giá trị thực sự của bài mình có (bài bris) -
2 overbid
/'ouvə'bid/ * ngoại động từ overbid, overbade, overbid, overbidden - trả giá cao hơn, bỏ thầu cao hơn - xướng bài cao hơn (bài brit) ((cũng) overcall) * nội động từ - trả giá quá cao, bỏ thầu quá cao - xướng bài cao hơn đối phương, xướng bài cao hơn giá trị thực sự của bài mình có (bài bris)
См. также в других словарях:
overbid — verb (overbid, overbidden or overbid, overbidding) –verb (t) /oʊvəˈbɪd/ (say ohvuh bid) 1. to bid more than the value of (a thing). 2. to outbid (a person, etc.). –verb (i) /oʊvəˈbɪd/ (say ohvuh bid) 3. to bid more than something s value. 4. to… …