Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

over+mit

  • 1 mit Ohren

    - {eared} = die Ohren spitzen {to cock one's ears; to perk up one's ears; to prick up one's ears}+ = die Ohren steifhalten {to keep a stiff upper lip; to keep one's chin up}+ = mit gestutzten Ohren {cropeared}+ = bis über beide Ohren {head over ears}+ = Halt die Ohren steif! {Keep a stiff upper lip!}+ = mir klingen die Ohren {my ears tingle}+ = jemandem in den Ohren liegen {to pester someone}+ = Er ist noch grün hinter den Ohren. {He is half-baked.}+ = bis über beide Ohren verliebt sein {to be head over heels in love}+ = die Kaninchenrasse mit hängenden Ohren {lopear}+ = bis über die Ohren verschuldet sein {to be up to one's eyes in debt}+ = Er hat es faustdick hinter den Ohren. {He is a deep me.; He is a sly old dog.}+ = Sie ist bis über beide Ohren verliebt. {She's head over ears in love.}+ = jemandem das Fell über die Ohren ziehen {to pull the wool over someone's eyes}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > mit Ohren

  • 2 mit leeren Händen

    - {emptyhanded} = in jemandes Händen liegen {to be vested in someone}+ = das Gesicht in den Händen vergraben {to bury one's face in one's hands}+ = jemandem etwas zu treuen Händen übergeben {to hand something over to someone for safe keeping}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > mit leeren Händen

  • 3 weg mit dir!

    - {begone} đi!, xéo!, cút! = wie geht es dir? {how are you?}+ = es ist aus mit dir {You have had your chips}+ = was ist los mit dir? {what has come over you?}+ = wie du mir, so ich dir {tit for tat}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > weg mit dir!

  • 4 die Gewalt

    - {authority} uy quyền, quyền lực, quyền thế, uỷ quyền, số nhiều) nhà cầm quyền, nhà chức trách, nhà đương cục, người có uy tín, người có thẩm quyền, chuyên gia, người lão luyện, tài liệu có thể làm căn cứ đáng tin - căn cứ - {empire} đế quốc, chế chế, Empire kiểu đế chế Na-po-lê-ông I, sự khống chế hoàn toàn, sự kiểm soát hoàn toàn - {force} thác nước, sức, lực, sức mạnh, vũ lực, sự bắt buộc, quân đội, quân lực, quân, lực lượng, ảnh hưởng, tác dụng, sức thuyết phục, sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc, sự sinh động, hiệu lực - ý nghĩa, năng lượng - {grasp} sự túm lấy, sự níu lấy, sự ôm ghì, sự nắm được, sự hiểu thấu, cán, tay cầm - {greatness} sự to lớn, sự cao quý, sự cao cả, sự cao thượng, tính lớn lao, tính vĩ đại, tính quan trọng, tính trọng đại - {grip} rãnh nhỏ, mương nhỏ, sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt, sự kìm kẹp, sự thu hút, sự nắm vững, sự am hiểu, tay phanh, tay hãm, báng, chuôi, kìm, kẹp, gripsack - {gripe} ách kìm kẹp, nanh vuốt, sự áp bức, chứng đau bụng quặn, dây cột thuyền, lời kêu ca, lời phàn nàn - {might} - {mightiness} sự hùng cường, sự hùng mạnh, sự vĩ đại, sự hùng vĩ, sự đồ sộ - {power} khả năng, tài năng, năng lực, quyền, chính quyền, quyền hạn, thế lực, người quyền thế, người cầm quyền, cơ quan có quyền lực, trời, thánh thần, cường quốc, công suất, năng suất, luỹ thừa - số phóng to, số lượng lớn, nhiều - {violence} sự dữ dội, sự mãnh liệt, tính hung dữ, tính chất quá khích, bạo lực, sự cưỡng bức = die Gewalt [über] {command [of]; dominion [over]; mastery [of,over]}+ = mit Gewalt {by force}+ = die rohe Gewalt {brute force}+ = Gewalt antun {to force; to outrage}+ = höhere Gewalt {act of God}+ = die höhere Gewalt {force majeure}+ = die höchste Gewalt {supremacy}+ = Gewalt anwenden {to use force}+ = mit aller Gewalt {tooth and nail; with might and main}+ = mit Gewalt drehen {to wrench}+ = die väterliche Gewalt {paternal authority}+ = in jemandes Gewalt {under someone's thumb}+ = durch bloße Gewalt {by main force}+ = mit Gewalt treffen {to smite (smote,smitten)+ = die zerstörende Gewalt {destructiveness}+ = in der Gewalt haben {to bear in hand; to possess}+ = die vollziehende Gewalt {executive}+ = jemandem Gewalt antun {to do violence to someone}+ = mit Gewalt durchsetzen {to force through}+ = in jemandes Gewalt sein {to be at the mercy of someone}+ = sich in der Gewalt haben {to have control of oneself}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gewalt

  • 5 der Strom

    - {current} dòng, luồng, dòng điện, chiều, hướng - {flood} lũ, lụt, nạn lụt, dòng cuồn cuộn, sự tuôn ra, sự chảy tràn ra &), nước triều lên flood-tide), sông, suối biển,, flood-light - {flow} sự chảy, lượng chảy, lưu lượng, luồng nước, nước triều lên, sự đổ hàng hoá vào một nước, sự bay dập dờn - {flux} sự chảy mạnh, sự thay đổi liên tục, thông lượng, chất gây cháy, sự băng huyết, bệnh kiết lỵ - {gush} sự phun ra, sự vọt ra, sự bộc lộ tràn trề, sự thổ lộ tràn trề - {jet} huyền, màu đen nhánh, màu đen như hạt huyền, tia, vòi, vòi phun, giclơ, máy bay phản lực - {river} dòng sông, dòng chảy tràn ngập, dòng chảy lai láng, ranh giới giữa sự sống với sự chết - {stream} dòng suối, dòng sông nhỏ, chiều nước chảy - {tide} triều, thuỷ triều, con nước, dòng nước, dòng chảy, chiều hướng, xu hướng, trào lưu, dư luận - {torrent} dòng nước chảy xiết, dòng nước lũ - {volley} loạt, tràng, chuỗi, quả vôlê = Strom! {juice!}+ = Strom führen {to be alive}+ = mit dem Strom {with the stream}+ = der reißende Strom {torrent}+ = gegen den Strom {against the current; against the stream}+ = der elektrische Strom {electric current; juice}+ = mit dem Strom treiben {to tide over}+ = mit dem Strom schwimmen {to float with the current}+ = der Draht steht unter Strom {that's a live wire}+ = gegen den Strom schwimmen {to swim against the tide}+ = gegen den Strom ankämpfen {to stem the current}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Strom

  • 6 der Kopf

    - {bean} đậu, hột, cái đầu, tiền đồng - {dome} vòm, mái vòm, đỉnh tròn, đầu, cái chao, cái nắp, cái chụp, lâu đài, toà nhà nguy nga - {head} người, đầu người, con, đầu óc, trí nhớ, năng khiếu, tài năng, chứng nhức đầu, vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng, hiệu trưởng, chủ, vật hình đầu, đoạn đầu, phần đầu - ngọn, đỉnh, chỏm, chóp, vòi, đầu nguồn, ngọn nguồn, đầu mũi, lưỡi, đáy, ván đáy, bọt, váng kem, ngòi, gạc, mũi, mũi biển, mặt ngửa, đường hầm, nhà xí cho thuỷ thủ, đề mục, chương mục, phần chính, loại, lúc nguy kịch - lúc gay go căng thẳng, cơn khủng hoảng, cột nước, áp suất - {heading} đề mục nhỏ, tiêu đề, lò ngang, cú đánh đầu, sự đi về, sự hướng về - {mind} tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý, ý kiến, ý nghĩ, ý định - {nob} quan to, người quyền quý, người giàu sang - {noddle} - {nut} quả hạch, cục than nhỏ, đai ốc, người khó chơi, việc hắc búa, việc khó giải quyết, công tử bột, người ham thích, người điên rồ, người gàn dở - {onion} củ hành, cây hành - {pate} - {sachem} tù trưởng sagamore), người tai to mặt lớn - {top} con cù, con quay, mặt, mui, vung, đỉnh cao, mức cao, số cao nhất, số nhiều) thân lá = pro Kopf {a head; apiece; per capita; per person}+ = Kopf weg! {mind your head!}+ = Kopf hoch! {Cheer up!; Chin up!; never say die!}+ = wirr im Kopf {light in the head}+ = der führende Kopf {masterminded}+ = Hals über Kopf {head over heels; headlong; heels over head; on the spur of the moment; slap-dash}+ = Kopf schütteln {to shake one's head}+ = der verlorene Kopf (Technik) {sprue}+ = ein heller Kopf {a clear-headed fellow}+ = im Kopf rechnen {to do mental arithmetic}+ = ein kluger Kopf {a bright fellow}+ = den Kopf ducken [vor] {to duck one's head [to]}+ = zu Kopf steigend {heady}+ = den Kopf aufwerfen {to toss one's head}+ = den Kopf verlieren {to lose one's head}+ = Kopf an Kopf stehen {to stand shoulder to shoulder}+ = mir brummt der Kopf {my head is throbbing}+ = den Kopf betreffend (Medizin) {cephalic}+ = mir wirbelt der Kopf {my head is in a whirl; my head whirls}+ = auf den Kopf stellen {to turn upside-down}+ = auf den Kopf zusagen {to put to}+ = den Kopf hängenlassen {to hang one's head}+ = Rosinen im Kopf haben {to have big ideas}+ = auf den Kopf gestellt {topsy-turvy}+ = auf den Kopf schlagen {to nob}+ = den Kopf hängen lassen {to mope}+ = den Kopf emporstrecken {to snake}+ = mit dem Kopf nach unten {upside-down}+ = seinen Kopf durchsetzen {to get one's way}+ = Hals über Kopf verliebt {head over heels in love}+ = sich den Kopf zerbrechen {to beat one's head; to cudgel one's brains; to puzzle one's brains; to rack one's brains}+ = Sie nickte mit dem Kopf. {She nodded her head.}+ = sich den Kopf zerbrechen [über] {to puzzle [about,over]}+ = bunte Knete im Kopf haben {to have big ideas}+ = ich bin ganz wirr im Kopf {I'm all mixed up}+ = nicht ganz richtig im Kopf {pixilated}+ = alles auf den Kopf stellen {to turn everything topsy-turvy}+ = etwas auf den Kopf stellen {to turn something upside down}+ = jemandem den Kopf verdrehen {to turn someone's brains; to turn someone's head}+ = es wächst mir über den Kopf {it is getting beyond my control}+ = ein Brett vor dem Kopf haben {to be a blockhead; to be slow on the uptake}+ = jemanden vor den Kopf stoßen {to put someone off}+ = jemanden mit den Kopf stoßen {to butt}+ = nur Dummheiten im Kopf haben {to play the fool all the time}+ = er hat ein Brett vor dem Kopf {he is a blockhead}+ = kein Dach über dem Kopf haben {to have no roof over one's head}+ = sie hat ihm den Kopf verdreht {she swept him off his feet}+ = sich etwas in den Kopf setzen {to take something into one's head}+ = den Nagel auf den Kopf treffen {to hit the nail on the head}+ = mit dem Kopf gegen etwas stoßen {to bob one's head against something}+ = wie vor den Kopf geschlagen sein {to be stunned}+ = sich etwas aus dem Kopf schlagen {to get something out of one's head}+ = er behält immer einen klaren Kopf {he always keeps a level head}+ = ich zerbrach mir darüber den Kopf {I puzzled my brain over it}+ = Lassen Sie den Kopf nicht hängen. {Don't be down in the mouth.}+ = sich die Augen aus dem Kopf gucken {to look high and low}+ = sich über etwas den Kopf zerbrechen {to rack one's brains over something}+ = jemandem Flausen in den Kopf setzen {to put a bee in someone's bonnet}+ = sich eine Kugel durch den Kopf jagen {to blow out one's brains}+ = Ich weiß nicht wo mir mein Kopf steht {I don't know if I am coming or going}+ = Ein Gedanke schoß mir durch den Kopf. {An idea rushed into my mind.}+ = ich weiß nicht, wo mir der Kopf steht {I don't know whether I'm coming or going}+ = jemandem Grobheiten an den Kopf werfen {to haul someone over the coals}+ = sich etwas durch den Kopf gehen lassen {to think something over}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Kopf

  • 7 streiten

    (stritt,gestritten) - {to altercate} cãi nhau, cãi lộn, đôi co, đấu khẩu - {to bicker} cãi nhau vặt, róc rách, lộp bộp, lấp lánh - {to combat} đánh nhau, chiến đấu - {to contest} tranh cãi, tranh luận, đặt vấn đề nghi ngờ không thừa nhận, tranh, tranh giành, tranh đoạt, tranh cử - {to litigate} kiện, tranh chấp - {to spar} đóng trụ, đóng cột, ở vào tư thế sẵn sàng đánh đỡ = streiten (stritt,gestritten) [mit] {to argue [with]; to dispute [with,against]}+ = streiten (stritt,gestritten) [über] {to contend [about]; to dispute [on,about]; to wrangle [over,about]}+ = streiten (stritt,gestritten) [gegen] {to polemize [against]; to war [against]}+ = streiten (stritt,gestritten) [gegen,um,mit] {to battle [against,for,with]}+ = streiten (stritt,gestritten) [mit,über,wegen] {to quarrel [with,about,for]}+ = laut streiten {to brawl}+ = sich streiten {to fight (fought,fought); to squabble}+ = sich streiten [mit] {to tussle [with]}+ = sich streiten [über] {to higgle [over]}+ = es wäre müßig, darüber zu streiten {it wouldn't be worthwhile quarrelling about it}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > streiten

  • 8 bringen

    (brachte,gebracht) - {to bring (brought,brought) cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại, đưa ra, làm cho, gây cho - {to see (saw,seen) thấy, trông thấy, nhìn thấy, xem, quan sát, xem xét, đọc, hiểu rõ, nhận ra, trải qua, từng trải, đã qua, gặp, thăm, đến hỏi ý kiến, tiếp, tưởng tượng, mường tượng, chịu, thừa nhận - bằng lòng, tiễn, đưa, giúp đỡ, quan niệm, cho là, chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm, điều tra, nghiên cứu, kỹ lưỡng, suy nghĩ, xem lại, đắt, cân, cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc = bringen (brachte,gebracht) (veröffentlichen) {to publish}+ = nahe bringen {to approximate}+ = mit sich bringen {to make (made,made)+ = ins reine bringen {to iron out}+ = außer sich bringen {to transport}+ = hinter sich bringen {to get over}+ = es dahin bringen, daß {to carry matters to such a point that}+ = etwas mit sich bringen {to bring something about}+ = wieder zu sich bringen {to bring to}+ = etwas hinter sich bringen {to get something over; to get something over and done with}+ = er wird es nie zu etwas bringen {he'll never get anywhere}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bringen

  • 9 held

    /hould/ * danh từ - khoang (của tàu thuỷ) * danh từ - sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt =to take (get, keep) hold of+ nắm giữ, nắm chặt (cái gì) - (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu =to get hold of a secret+ nắm được điều bí mật - (nghĩa bóng) ảnh hưởng =to have a grerat hold on (over) somebody+ có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai - vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giam cầm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù * ngoại động từ - cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững =to hold a pen+ cầm bút =to hold an office+ giữ một chức vụ =to hold one's ground+ giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm) - giữ, ở (trong một tư thế nào đó) =to hold oneself erect+ đứng thẳng người =to hold one's head+ ngẩng cao đầu - chứa, chứa đựng =this rooms holds one hundred people+ phòng này chứa được một trăm người - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam giữ (ai) - giữ, nén, nín, kìm lại =to hold one's breath+ nín hơi, nín thở =to hold one's tongue+ nín lặng; không nói gì =hold your noise!+ im đi!, đừng làm ầm lên thế! =to hold one's hand+ kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập...) =there's no holding him+ không sao kìm được hắn - bắt phải giữ lời hứa =to hold somebody in suspense+ làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi - choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn =to hold someone's attention+ thu hút sự chú ý của ai =to hold one's audience+ lôi cuốn được thính giả - có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng =to hold onself reponsible for+ tự cho là mình có trách nhiệm về =to hold strange opinions+ có những ý kiến kỳ quặc =to hold somebody in high esteem+ kính mến ai, quý trọng ai =to hold somebody in contempt+ coi khinh ai =to hold something cheap+ coi rẻ cái gì, coi thường cái gì =I hold it good+ tôi cho cái đó là đúng (là nên làm) - (+ that) quyết định là (toà án, quan toà...) - tổ chức, tiến hành =to hold a meeting+ tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh =to hold negotiation+ tiến hành đàm phán - nói, đúng (những lời lẽ...) =to hold insolent language+ dùng những lời lẽ láo xược - theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo =to hold a North course+ tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc * nội động từ - (thường) (+ to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hold to one's promise+ giữ lời hứa =to hold by one's principles+ giữ vững nguyên tắc của mình =will the anchor hold?+ liệu néo có chắc không? - tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn =will this fine weather hold?+ liệu thời tiết này có kéo dài mãi không? - có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true) =the rule holds in all case+ điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp =does this principle hold good?+ nguyên tắc còn có giá trị nữa không? - (từ lóng) ((thường) phủ định + with) tán thành =not to hold with a proposal+ không tán thành một đề nghị - (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí! !to hold back - ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại - giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...) - do dự, ngập ngừng - (+ from) cố ngăn, cố nén !to hold down - bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức - cúi (đầu) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...) =to hold down and office+ vẫn giữ một chức vụ !to hold forth - đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...) - nói; hò hét diễn thuyết ((thường) xấu) =to hold forth to the crowd+ hò hét diễn thuyết trước đám đông !to hold in - nói chắc, dám chắc - giam giữ - nén lại, kìm lại, dằn lại !to hold off - giữ không cho lại gần; giữ cách xa - chậm lại, nán lại !to hold on - nắm chặt, giữ chặt, bám chặt - giữ máy không cắt (dây nói) !to hold out - giơ ra, đưa ra - chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho) !to hold over - để chậm lại, đình lại, hoàn lại - ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ !to hold together - gắn lại với nhau, giữ lại với nhau - gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau !to hold up - đưa lên, giơ lên - đỡ, chống đỡ - vẫn vững, vẫn duy trì - vẫn đứng vững, không ngã (ngựa) - nêu ra, phô ra, đưa ra =to be held up to derision+ bị đưa ra làm trò cười - chặn đứng (ô tô...) ăn cướp - làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông...) !to hold aloof - (xem) loof !hold hard! - đứng lại! !hold on! - (thông tục) ngừng! !to hold one's own - (xem) own !to hold something over somebody - luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai !to hold water - kín không rò (thùng) - đứng vững được (lập luận...)

    English-Vietnamese dictionary > held

  • 10 hold

    /hould/ * danh từ - khoang (của tàu thuỷ) * danh từ - sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt =to take (get, keep) hold of+ nắm giữ, nắm chặt (cái gì) - (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu =to get hold of a secret+ nắm được điều bí mật - (nghĩa bóng) ảnh hưởng =to have a grerat hold on (over) somebody+ có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai - vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giam cầm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù * ngoại động từ - cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững =to hold a pen+ cầm bút =to hold an office+ giữ một chức vụ =to hold one's ground+ giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm) - giữ, ở (trong một tư thế nào đó) =to hold oneself erect+ đứng thẳng người =to hold one's head+ ngẩng cao đầu - chứa, chứa đựng =this rooms holds one hundred people+ phòng này chứa được một trăm người - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam giữ (ai) - giữ, nén, nín, kìm lại =to hold one's breath+ nín hơi, nín thở =to hold one's tongue+ nín lặng; không nói gì =hold your noise!+ im đi!, đừng làm ầm lên thế! =to hold one's hand+ kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập...) =there's no holding him+ không sao kìm được hắn - bắt phải giữ lời hứa =to hold somebody in suspense+ làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi - choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn =to hold someone's attention+ thu hút sự chú ý của ai =to hold one's audience+ lôi cuốn được thính giả - có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng =to hold onself reponsible for+ tự cho là mình có trách nhiệm về =to hold strange opinions+ có những ý kiến kỳ quặc =to hold somebody in high esteem+ kính mến ai, quý trọng ai =to hold somebody in contempt+ coi khinh ai =to hold something cheap+ coi rẻ cái gì, coi thường cái gì =I hold it good+ tôi cho cái đó là đúng (là nên làm) - (+ that) quyết định là (toà án, quan toà...) - tổ chức, tiến hành =to hold a meeting+ tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh =to hold negotiation+ tiến hành đàm phán - nói, đúng (những lời lẽ...) =to hold insolent language+ dùng những lời lẽ láo xược - theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo =to hold a North course+ tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc * nội động từ - (thường) (+ to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hold to one's promise+ giữ lời hứa =to hold by one's principles+ giữ vững nguyên tắc của mình =will the anchor hold?+ liệu néo có chắc không? - tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn =will this fine weather hold?+ liệu thời tiết này có kéo dài mãi không? - có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true) =the rule holds in all case+ điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp =does this principle hold good?+ nguyên tắc còn có giá trị nữa không? - (từ lóng) ((thường) phủ định + with) tán thành =not to hold with a proposal+ không tán thành một đề nghị - (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí! !to hold back - ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại - giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...) - do dự, ngập ngừng - (+ from) cố ngăn, cố nén !to hold down - bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức - cúi (đầu) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...) =to hold down and office+ vẫn giữ một chức vụ !to hold forth - đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...) - nói; hò hét diễn thuyết ((thường) xấu) =to hold forth to the crowd+ hò hét diễn thuyết trước đám đông !to hold in - nói chắc, dám chắc - giam giữ - nén lại, kìm lại, dằn lại !to hold off - giữ không cho lại gần; giữ cách xa - chậm lại, nán lại !to hold on - nắm chặt, giữ chặt, bám chặt - giữ máy không cắt (dây nói) !to hold out - giơ ra, đưa ra - chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho) !to hold over - để chậm lại, đình lại, hoàn lại - ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ !to hold together - gắn lại với nhau, giữ lại với nhau - gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau !to hold up - đưa lên, giơ lên - đỡ, chống đỡ - vẫn vững, vẫn duy trì - vẫn đứng vững, không ngã (ngựa) - nêu ra, phô ra, đưa ra =to be held up to derision+ bị đưa ra làm trò cười - chặn đứng (ô tô...) ăn cướp - làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông...) !to hold aloof - (xem) loof !hold hard! - đứng lại! !hold on! - (thông tục) ngừng! !to hold one's own - (xem) own !to hold something over somebody - luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai !to hold water - kín không rò (thùng) - đứng vững được (lập luận...)

    English-Vietnamese dictionary > hold

  • 11 auf Zeit

    (Kommerz) - {on term} = viel Zeit {much time}+ = die tote Zeit {out time}+ = Zeit haben {to be at leisure}+ = die kurze Zeit {bit; minute; snatch; spell}+ = die freie Zeit {leisure; leisure time}+ = die lange Zeit {age}+ = die ganze Zeit {all along; all that time; all the time; all through}+ = zu der Zeit {by then}+ = die Zeit regeln {to time}+ = die meiste Zeit {most time}+ = die stille Zeit (Kommerz) {dead season}+ = mit der Zeit {by and by}+ = höchste Zeit {high time}+ = Zeit abwarten {to temporize}+ = zu jeder Zeit {at any time}+ = seit der Zeit {since then}+ = über die Zeit {overtime}+ = Zeit brauchen {to take time}+ = zu aller Zeit {forever}+ = die passende Zeit {season; timeliness}+ = der Zahn der Zeit {the ravages of time}+ = sehr viel Zeit {plenty of time}+ = für kurze Zeit {awhile}+ = Zeit vergeuden {to dally; to waste time}+ = aus alter Zeit {ancient}+ = auf kurze Zeit {for a little}+ = in kurzer Zeit {in a little while; shortly}+ = seit jener Zeit {thenceforward}+ = vor langer Zeit {a long time ago; long ago; long since; yore}+ = viel Zeit haben {to have plenty of time}+ = eine lange Zeit {a long time}+ = von der Zeit an {from this time forward}+ = vor kurzer Zeit {a little while ago}+ = fast keine Zeit {hardly any time}+ = die sehr lange Zeit {eternity}+ = die Zeit festsetzen {to time}+ = die vergangene Zeit {elapsed time}+ = die Zeit verbringen {to spend the time}+ = die Zeit vertrödeln {quiddle; to niggle}+ = die Zeit vertreiben {to kill time}+ = die verfügbare Zeit {timeframe}+ = zu der Zeit, als {at the time when}+ = von Zeit zu Zeit {between times; from time to time; now and then}+ = seit dieser Zeit {since when}+ = Die Zeit drängt! {Time is short!}+ = oh du liebe Zeit {good gracious}+ = Zeit verplempern {to muck about}+ = zur rechten Zeit {in due course; in due time; in good season; in good time; in season}+ = die Zeit totschlagen {to kill the time; to kill time}+ = die Zeit verschlafen {to snore away}+ = die abgelaufene Zeit {elapsed time}+ = zu gegebener Zeit {in due course}+ = zur gleichen Zeit {at the same time; simultaneously}+ = seit einiger Zeit {of late}+ = im Laufe der Zeit {in course of time; in process of time}+ = Zeit verwenden auf {to spend time on}+ = zur unrechten Zeit {at the wrong moment}+ = mit der Zeit gehen {to keep pace with the times}+ = seiner Zeit voraus {ahead of the times}+ = ach du liebe Zeit! {dear me!; good gracious!}+ = in absehbarer Zeit {in the foreseeable future}+ = die Zeit festlegen für {to minute}+ = lange Zeit brauchen {to take a long time}+ = in sehr kurzer Zeit {in no time}+ = eine Zeit bestimmen {to fix a date}+ = seine Zeit abwarten {to bide one's time; to watch one's time}+ = zu ungelegener Zeit {out of season}+ = in der letzten Zeit {latterly}+ = es ist höchste Zeit {it's high time}+ = Zeit herausschinden {to temporize}+ = die Bezahlung nach Zeit {time wages}+ = die Zeit wird es lehren {time will tell}+ = das hat bis morgen Zeit {that can wait till tomorrow}+ = auf unbestimmte Zeit {for an indefinite time}+ = ihm blieb keine Zeit {he had no time}+ = in der heutigen Zeit {in these days}+ = eine aufregende Zeit {a lively time}+ = meine Zeit ist knapp {I am pressed for time; my time is limited}+ = eine sehr lange Zeit {a precious long time}+ = jemandes Zeit rauben {to encroach someone's time}+ = jemandem Zeit lassen {to give someone time}+ = alles zu seiner Zeit {everything in its season}+ = da du keine Zeit hast {since you have no time}+ = seine Zeit verträumen {to dream one's time}+ = Alles zu seiner Zeit. {Everything at the proper time.}+ = seine Zeit vertrödeln {to while away one's time}+ = die Zeit damals und jetzt {the then and the now}+ = der Wettlauf mit der Zeit {race against time}+ = eine gute Zeit erleben {to have a good time}+ = Meine Zeit kommt noch. {My turn will come.}+ = zur festgesetzten Zeit {in the fullness of time}+ = damit hat es noch Zeit {that can wait}+ = nur eine Frage der Zeit {only a question of time}+ = Es hat Zeit bis morgen. {It will do tomorrow.}+ = es ist Zeit aufzustehen {it's time to get up}+ = Zeit zu gewinnen suchen {to play for time; to temporize}+ = gerade zur rechten Zeit {in the nick of time; just in time}+ = der Beginn einer neuen Zeit {dawn of a new era}+ = wenn es die Zeit erlaubt {time permitting}+ = zu gleicher Zeit geboren {connate}+ = zu jeder beliebigen Zeit {at any time}+ = die Zeit angenehm verbringen {to wile away the time}+ = sich die Zeit vertreiben [mit] {to pass one's time [with]}+ = seine Zeit ist abgelaufen {his time is up}+ = ein Wort zur rechten Zeit {a word in season}+ = die Zeit dafür war gut gewählt {it was well timed}+ = Haben Sie eine Minute Zeit? {Can you spare a minute?}+ = zu gleicher Zeit existieren [mit] {to coexist [with]}+ = vor wer weiß wie langer Zeit {ever so long ago}+ = gerade noch zur rechten Zeit {none too soon}+ = die beste Zeit hinter sich haben {to be over the hill}+ = ich brauche meine ganze Zeit [um,zu] {it takes all my time [to]}+ = meine Zeit ist knapp bemessen {my time is limited}+ = viel Zeit auf etwas verwenden {to put a great deal of work on something}+ = es ist nur eine Frage der Zeit {it's merely a matter of time}+ = Er hat die längste Zeit gelebt. {His race is run.}+ = beeile dich, vergeude keine Zeit {don't let the grass grow under your feet}+ = er hat viel Zeit dafür gebraucht {he took a lot of time at that}+ = sich die Zeit mit etwas verkürzen {to do something to kill the time}+ = wieviel Zeit wird dazu nötig sein? {how much time will that require?}+ = sich die Zeit mit etwas vertreiben {to pass one's time with something}+ = mir der Zeit werden sie es kapieren {they will cotton on}+ = Ich war in letzter Zeit sehr beschäftigt. {I've been extremly busy lately.}+ = haben Sie einen Augenblick Zeit für mich? {can you spare me a moment?}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > auf Zeit

  • 12 fall

    /fɔ:l/ * danh từ - sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ - sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...) - sự sụt giá, sự giảm giá - (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật =to try a fall+ vật thử một keo - sự sa ngã (đàn bà) - lượng mưa, lượng tuyết - số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống; dốc xuống - (số nhiều) thác =the Niagara falls+ thác Ni-a-ga-ra - sự đẻ (của cừu); lứa cừu con - dây ròng rọc - lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu !the fall of day - lúc chập tối !the fall of night - lúc màn đêm buông xuống !pride will have a fall - (tục ngữ) trèo cao ngã đau !to ride for a fall - (xem) ride * nội động từ fallen - rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to fall out of the window+ rơi ra ngoài cửa sổ =to fall to pieces+ rơi vỡ tan tành =to fall to somebody's lot+ rơi vào số phận ai =to fall into the hands of the enemy+ rơi vào tay kẻ địch =the accent falls on the third syllable+ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba =the meeting falls on Friday+ cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu - rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã =to fall flat to the ground+ ngã sóng soài dưới đất - hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi =curtain falls+ mà hạ =temperature 's+ độ nhiệt xuống thấp =prices fall+ giá cả hạ xuống =face falls+ mặt xịu xuống =voice falls+ giọng nói khẽ đi =eyes fall+ mắt cụp xuống =wind falls+ gió dịu đi =anger falls+ cơn giận nguôi đi - đổ nát, sụp đổ =houses fall+ nhà cửa đổ nát - mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc =to fall very low+ sa sút quá, xuống dốc quá =to fall in somebody's esteem+ mất lòng quý trọng của ai - sa ngã (đàn bà) - thất bại, thất thủ =plans fall to the ground+ kế hoạch thất bại =fortress falls+ pháo đài thất thủ - hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)) =many fell+ nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận) - buột nói ra, thốt ra =the news fell from his lips+ hắn buộc miệng nói ra tin đó - sinh ra, đẻ ra (cừu con...) - (+ into) được chia thành thuộc về =the books falls three parts+ cuốn sách được chia làm ba phần =to fall into the category+ thuộc vào loại - bị (rơi vào tình trạng nào đó...) =to fall into error+ bị lầm lẫn =to fall ill+ bị ốm =to fall on evil days+ bị sa cơ thất thế - dốc xuống =the land falls in gentle slopes to the sea+ đất dốc thoai thoải xuống biển - đổ ra =the river falls to the sea+ sông đổ ra biển - bắt đầu =to fall to work at once+ bắt tay vào việc ngay lập tức =to fall into conversation+ bắt đầu nói chuyện - xông vào =to fall on the enemy+ xông vào kẻ địch * ngoại động từ - (tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây) !to fall across - tình cờ gặp (ai) !to fall among - tình cờ rơi vào đám (người nào...) !to fall away - bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng) - héo mòn đi, gầy mòn đi - biến đi !to fall back - ngã ngửa - rút lui !to fall back on (upon) - phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì) !to fall behind - thụt lùi, bị tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại !to fall down - rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ =thtục to fall down on+ thất bại (không thành công) trong (việc gì...) !to fall for - (từ lóng) mê tít, phục lăn - mỹ bị bịp, bị chơi xỏ !to fall in - (quân sự) đứng vào hàng - (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà) - đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà) - sập, lún, sụp đổ (mái nhà...) !to fall in with - tình cờ gặp (ai) - theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai) - trùng hợp với !to fall off - rơi xuống - rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi - (hàng hải) không ăn theo tay lái - nổi dậy, bỏ hàng ngũ !to fall on - nhập trận, tấn công - bắt đầu ăn uống !to fall out - rơi ra ngoài; xoã ra (tóc) - cãi nhau, bất hoà =to fall out with somebody+ cãi nhau với ai, bất hoà với ai - hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là !it fell out that - hoá ra là, thành ra là =to fall out well+ dẫn đến kết quả tốt - (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng =to fall out of+ bỏ (một thói quen...) !to fall over - ngã lộn nhào, bị đổ =to fall over an obstacle+ va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào !to fall through - hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào !to fall to - bắt đầu - bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn =now, let's fall to!+ (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào! !to fall under - được liệt vào, được xếp loại vào - ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...) !to fall upon - tấn công !to fall within - nằm trong, gồm trong !to fall due - đến kỳ phải trả, đến hạn !to fall flat - (xem) flat !to fall foul of - (xem) foul !to tall in love with - (xem) love !to fall into a habit - (xem) habit !to fall into line - đứng vào hàng !to fall into line with - đồng ý với !to fall into a rage - giận điên lên, nổi cơn tam bành !to fall on one's sword - tự tử, tự sát !to fall over backwards - đi đến chỗ cực đoan - hết sức sốt sắng đồng ý !to fall over each other - đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt !to fall a prey to !to fall a sacrifice to - làm mồi cho !to fall short - thiếu, không đủ - không tới đích (đạn, tên lửa...) !to fall short of - thất bại, không đạt (mục đích...) =your work falls short of my expectations+ công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi !to fall on (upon) one's feet - thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân !to fall a victim to - là nạn nhân của

    English-Vietnamese dictionary > fall

  • 13 das Ende

    - {bottom} phần dưới cùng, đáy, bụng tàu, tàu, mặt, đít, cơ sở, ngọn nguồn, bản chất, sức chịu đựng, sức dai - {close} khu đất có rào, sân trường, sân trong, sự kết thúc, lúc kết thúc, phần cuối, sự ôm nhau vật, sự đánh giáp lá cà, kết - {closure} sự bế mạc, sự kết thúc bằng cách cho biểu quyết, sự đóng kín - {conclusion} sự chấm dứt, sự kết luận, phần kết luận, sự quyết định, sự giải quyết, sự dàn xếp, sự thu xếp, sự ký kết - {death} sự chết, cái chết, sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu - {determination} sự xác định, sự định rõ, tính quả quyết, quyết tâm, quyết nghị, sự phán quyết, sự cương máu, sự xung huyết, sự hết hạn, sự mãn hạn - {end} giới hạn, đầu, đầu mút, đuôi, đáy đoạn cuối, mẩu thừa, mẩu còn lại, kết quả, mục đích - {ending} sự diệt - {exit} sự đi vào, sự ra, sự đi ra, sự đi khỏi, lối ra, cửa ra, sự lìa trần - {expiration} sự thở ra, sự thở hắt ra, sự tắt thở - {expiry} - {finish} phần kết thúc, đoạn kết thúc, sự sang sửa, cuối cùng, sự hoàn thiện, tích chất kỹ, tính chất trau chuốt - {last} khuôn giày, cốt giày, lát, người cuối cùng, người sau cùng, lần cuối, lần sau cùng, giờ phút cuối cùng, lúc chết, lúc lâm chung, sức bền bỉ - {solution} sự hoà tan, dung dịch, giải pháp, cách giải quyết, lời giải, phép giải, đáp án, cao su hoà tan rubber solution), thuốc nước - {stop} sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại, sự ở lại, sự lưu lại, chỗ đỗ, dấu chấm câu, sự ngừng để đổi giọng, sự bấm, phím, điệu nói, que chặn, sào chặn, cái chắn sáng, phụ âm tắc, đoạn dây chão - đoạn dây thừng, stop-order - {tail} đoạn cuối, đoạn chót, đoàn tuỳ tùng, bím tóc bỏ xoã sau lưng, đằng sau, mặt sấp, tail-coat - {terminal} đầu cuối, phần chót, ga cuối cùng, cực, đuôi từ, từ vĩ - {termination} sự làm xong, sự hoàn thành, phần đuôi từ - {truce} sự ngừng bắn, sự tạm ngừng, sự tạm nghỉ, sự tạm đình - {upshot} the upshot kết qu, kết qu cuối cùng, kết luận = das Ende (zeitlich) {set}+ = am Ende {by the end; in the end; in the long run; in the upshot; terminally}+ = das lose Ende {tag}+ = das obere Ende {head; top}+ = das dicke Ende {butt}+ = das untere Ende {bottom}+ = zu Ende sein {to be out; to come to an end; to let up}+ = am Ende sein {to be at an end; to get to the end of one's tether}+ = bis zum Ende {to the end of the chapter}+ = zu Ende gehen {to be on the wane; to cease; to give out; to pass; to run out}+ = das äußerste Ende {extreme; tip}+ = zu Ende gehen (Vorstellung) {to close}+ = zu Ende führen {to terminate}+ = am oberen Ende {at the head}+ = Es ist zu Ende. {It's all over.}+ = ein Ende machen {to end; to stop}+ = das abgenutzte Ende {frazzle}+ = Es geht zu Ende. {the end is not far off.}+ = es nimmt kein Ende {there's not end to it}+ = von Anfang bis Ende {from beginning to end; from first to last}+ = bis zu Ende ansehen {to sit out}+ = Ende gut, alles gut {All's well that ends well}+ = sich dem Ende nähern {to draw to an end}+ = etwas zu Ende denken {to think out}+ = etwas zu Ende führen {to go with something through}+ = eine Kette ohne Ende {endless chain}+ = etwas ein Ende machen {to put an end to something}+ = das dicke Ende kommt noch {the worst is still to come}+ = mit dem Ende nach vorn {endways; endwise}+ = vom Anfang bis zum Ende {from start to finish}+ = bis zum Ende durchführen {to follow out}+ = von Anfang bis Ende lesen {to read from cover to cover}+ = da ist kein Ende abzusehen {there is no end in sight}+ = von einem Ende zum anderen {from end to end}+ = einer Sache ein Ende machen {to make an end of a thing; to put a stop to something}+ = mit seinem Witz zu Ende sein {to shoot one's bolt}+ = unsere Vorräte gehen zu Ende {we are running out of supplies}+ = mit seinem Verstand am Ende sein {to be at one's wits' end}+ = mit seiner Weisheit am Ende sein {to be at one's wit's end}+ = meine Geduld mit dir ist bald zu Ende {My patience with you is wearing thin}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Ende

  • 14 vergleichen

    - {to analogize} giải thích bằng sự giống nhau, biểu thị bằng sự giống nhau, tìm thấy nét tương tự, thấy sự giống nhau, dùng phép lo, analogize with hoà hợp với, phù hợp với - {to assimilate} tiêu hoá &), đồng hoá, so sánh với, được tiêu hoá, tiêu hoá, được đồng hoá - {to collate} đối chiếu, so sánh, kiểm tra thứ tự = vergleichen [mit] {to compare [to,with]; to contrast [with]; to liken [to]; to match [with]; to parallel [with,to]}+ = vergleichen (verglich,verglichen) {to call over}+ = vergleichen (verglich,verglichen) [mit] {to check up [with]}+ = sich vergleichen {to compound; to compromise; to settle; to split the difference}+ = sich vergleichen [mit] {to compare [to,with]}+ = gar nicht zu vergleichen [mit] {not a patch [on]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > vergleichen

  • 15 bedecken

    - {to carpet} trải thảm, lôi ra mắng mỏ, gọi lên mắng - {to clothe (clothed,clothed/clad,clad) mặc quần áo cho, phủ, che phủ - {to invest} đầu tư, trao cho, dành cho, khoác cho, mặc cho, truyền cho, làm lễ nhậm chức cho, bao vây, phong toả, đầu tư vốn - {to occult} che khuất, che lấp, bị che khuất, bị che lấp - {to shade} che bóng mát cho, che, làm tối sầm, làm sa sầm, đánh bóng, tô đậm dần, tô nhạt dần, điều chỉnh độ cao, + off) đậm dần lên, nhạt dần đi, chuyền dần sang màu khác, thay đổi sắc thái - {to spread (spread,spread) trải, căng, giăng ra, bày ra, rải, truyền bá, kéo dài thời gian, bày, bày lên bàn, phết, đập bẹt, trải ra, căng ra, truyền đi, lan đi, bay đi, tản ra - {to stick (stuck,stuck) đâm, thọc, chọc, cắm, cài, đặt, để, đội, dán, dính, cắm để đỡ cho cây, + out) ngó, ló, ưỡn, chìa, phình..., xếp, làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại, giữ lại động tính từ quá khứ) - làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng, lừa bịp, chịu đựng, dựng đứng, đứng thẳng, + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra, bám vào, gắn bó với, trung thành với, sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc, bị chặn lại - bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc, bối rối, luống cuống, lúng túng - {to top} đặt ở trên, chụp lên, bấm ngọn, cắt phần trên, lên đến đỉnh, ở trên đỉnh, vượt, cao hơn, đo được, cao đến = bedecken [mit] {to cover [with]; to lay (laid,laid) [with]; to pile [with]; to sheet [with]}+ = bedecken [mit,von] {to overrun (overran,overrun) [with]}+ = sich bedecken {to mantle}+ = sich bedecken (Himmel) {to cloud over}+ = völlig bedecken [mit] {to smother [with]}+ = über und über bedecken [mit] {to plaster [with]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bedecken

  • 16 die Augen

    - {eyesight} sức nhìn, thị lực, tầm nhìn = vor Augen {in full view}+ = die Augen rollen {to goggle}+ = die Augen öffnen {to undeceive}+ = die Augen aufreißen {to gape}+ = die Augen verbinden {to blindfold}+ = Augen geradeaus! {front eyes!}+ = unter vier Augen {between you and me and the gatepost; confidentially; face to face; in private}+ = den Augen trauen {to believe your eyes}+ = die Augen offenhalten {to keep one's eyes open}+ = mit scharfen Augen {lynxeyed}+ = große Augen machen {to be all eyes}+ = in die Augen fallen {to strike (struck,struck)+ = scharfe Augen haben {to be keen-eyed}+ = die tiefliegenden Augen {deepset eyes}+ = die großen runden Augen {saucer eyes}+ = in die Augen fallend {bold}+ = mit verbundenen Augen {blindfold}+ = mach deine Augen auf! {watch your steps!}+ = mit den Augen blinzeln {to wink one's eyes}+ = das strengt meine Augen an {this tries my eyes}+ = Sie machte große Augen. {She looked surprised.}+ = für beide Augen dienend {binocular}+ = aus den Augen verlieren {to lose sight of}+ = jemandem die Augen verbinden {to hoodwink}+ = mit weit aufgerissenen Augen {saucer-eyed}+ = der Rauch beißt mir in die Augen {the smoke is stinging my eyes}+ = ich traute meinen Augen nicht {My eyes nearly popped out of my head}+ = Er zeigte es vor aller Augen. {He showed it for all the world to see.}+ = eine Binde vor den Augen haben {to have a blindfold over one's eyes}+ = Meine Augen sind sehr schlecht. {My sight is very poor.}+ = Er sagte es mir unter vier Augen. {He told it to me in confidence.}+ = kleiner Druck strengt die Augen an {small print is a strain to someone's eyes}+ = ihr verschwamm alles vor den Augen {everything swam before her eyes}+ = jemandem Sand in die Augen streuen {to throw dust in someone's eyes}+ = ihm drehte sich alles vor den Augen {his head swam}+ = jemandem einen Wunsch von den Augen ablesen {to read someone's wish in her eyes}+ = jemandem etwas handgreiflich vor Augen führen {to show someone something quite plainly}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Augen

  • 17 die Mühe

    - {ado} việc làm, công việc, sự khó nhọc, sự khó khăn, công sức, sự rối rít, sự hối hả ngược xuôi - {care} sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng, sự chăm chú, sự chú ý, sự cẩn thận, sự thận trọng, sự lo âu, sự lo lắng - {effort} sự cố gắng, sự ráng sức, sự cố thử làm, sự ra tay, kết quả đạt được - {hardship} sự gian khổ, sự thử thách gay go - {labour} lao động, công việc nặng nhọc, tầng lớp lao động, nhân công, đau đẻ - {sweat} mồ hôi, " Mồ hôi", sự ra mồ hôi, sự làm đổ mồ hôi, công việc vất vả, việc khó nhọc, sự tập luyện, sự lo ngại - {trouble} điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy, điều phiền hà, sự chịu khó, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn, trạng thái khó ở - tình trạng mắc bệnh, bệnh, sự hỏng hóc, sự trục trắc - {tug} sự kéo mạnh, sự giật mạnh, tugboat = mit Mühe {hard}+ = ohne Mühe {at a canter; without striking a blow}+ = der Mühe wert {worthwhile}+ = Mühe machen {to give trouble}+ = endlose Mühe {no end of trouble}+ = nur mit Mühe {hardly}+ = der Mühe wert sein {to be worth while}+ = sich Mühe geben {to take care; to take pains}+ = sich Mühe geben [mit] {to take trouble [over]}+ = keine Mühe scheuen {to spare no effort}+ = das ist verlorene Mühe {that's a waste of effort}+ = es ist der Mühe wert {it's worth the trouble}+ = sich die Mühe machen {to take the trouble}+ = sich die Mühe machen [zu tun] {to trouble [to do]}+ = sich große Mühe geben {to take great pains}+ = meine Mühe war umsonst {my efforts were wasted}+ = er gab sich große Mühe {he tried hard}+ = wir scheuten keine Mühe {we spared no pains}+ = Sie gab sich große Mühe. {She tried hard.}+ = Sie macht mir viel Mühe. {She gives me a lot of trouble.}+ = sich die größte Mühe geben {to try hard}+ = es ist nicht der Mühe wert {it is not worth the trouble}+ = sich besondere Mühe machen [um,um zu] {to put oneself out of the way [for,to do]}+ = Es ist nicht der Mühe wert. {It's not worth worrying about.}+ = sich alle erdenkliche Mühe geben {to try one's utmost}+ = er gibt sich herzlich wenig Mühe {to takes mighty little trouble}+ = meine Mühe ist mir schlecht gedankt worden {I was a fool for my pains}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Mühe

  • 18 die Seite

    - {angle} góc, góc xó, quan điểm, khía cạnh, lưỡi câu - {aspect} vẻ, bề ngoài, diện mạo, hướng, mặt, thể - {beam} xà, rầm, đòn, cán, bắp, trục cuốn chỉ, gạc chính, đòn cân bằng, con lắc, sườn ngang của sàn tàu, sống neo, tín hiệu rađiô, tầm xa, tia, chùm, vẻ tươi cười rạng rỡ - {flank} sườn, hông, sườn núi, cánh - {hand} tay, bàn tay, bàn chân trước, quyền hành, sự có sãn, sự nắm giữ, sự kiểm soát, sự tham gia, sự nhúng tay vào, phần tham gia, sự hứa hôn, số nhiều) công nhân, nhân công, thuỷ thủ, người làm - một tay, nguồn, sự khéo léo, sự khéo tay, chữ viết tay, chữ ký, kim, nải, buộc, nắm, gang tay, phía, bên, sắp bài, ván bài, chân đánh bài, tiếng vỗ tay hoan hô - {page} trang, trang sử, tiểu đồng, em nhỏ phục vụ - {part} phần, bộ phận, tập, bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai trò, lời nói của một vai kịch, bản chép lời của một vai kịch, nơi, vùng, bè, tài năng - {side} bề, cạnh, triền núi, bìa rừng, lườn, phần bên cạnh, phần phụ, phe, phái = die obere Seite {upside}+ = die linke Seite {left}+ = die linke Seite (Stoff) {back; the wrong side}+ = die harte Seite (des Lebens) {rough}+ = die rechte Seite {off side; right}+ = die starke Seite {forte}+ = die andere Seite {obverse}+ = die flache Seite {flat}+ = die rechte Seite (Kricket) {off}+ = von der Seite {askance; askew; edgeways; edgewise}+ = die schiefe Seite {bias}+ = die hintere Seite {rear}+ = die haarige Seite {pile}+ = Seite an Seite {abreast; alongside}+ = die schwache Seite {blind side; foible; weak point; weakness}+ = an meiner Seite {at my side; by my side}+ = zur Seite treten {to sidestep}+ = die beschwerte Seite {bias}+ = die geschützte Seite {lee}+ = der Text einer Seite {letterpress}+ = zur Seite springen {to dodge}+ = von amtlicher Seite {from official quarters}+ = auf die Seite legen (Schiff) {to heel}+ = siehe nächste Seite! {see over!}+ = auf der anderen Seite {across; beyond; on the far side}+ = eine Seite umschlagen {to turn over a new leaf}+ = von zuverlässiger Seite {credibly}+ = jemandes schwache Seite {someone's blind side}+ = sich auf die Seite legen {to cant}+ = es ist ihre starke Seite {it is her strong point}+ = nach einer Seite hängend {lopsided}+ = das ist seine schwache Seite {that's his blind side}+ = sich nach der Seite legen {to careen}+ = zur rechten Seite gehörig {righthand}+ = ich stehe auf seiner Seite {I'm on his side}+ = etwas auf die Seite bringen {to put something aside}+ = das ist nicht seine starke Seite {that's not his strong point}+ = die Lacher auf seiner Seite haben {to have the laugh on one's side}+ = pfiffig von der Seite blicken [nach] {to leer [at]}+ = er wich nicht von meiner Seite {he didn't budge from my side}+ = auf der gegenüberliegenden Seite {on the opposite side}+ = mit den Armen in die Seite gestemmt {akimbo}+ = sich von seiner besten Seite zeigen {to be at one's best}+ = Schwergewicht oder Richtung nach einer Seite geben {to bias}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Seite

  • 19 call

    /kɔ:l/ * danh từ - tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi =a call for help+ tiếng kêu cứu =within call+ ở gần gọi nghe được =the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả - tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim - kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu - lời kêu gọi, tiếng gọi =the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc =the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm - sự mời, sự triệu tập =to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ) - sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói =a telephone call+ sự gọi dây nói - sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại =to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai =to receive a call+ tiếp ai =to return someone's call+ thăm trả lại ai =port of call+ bến đỗ lại - sự đòi hỏi, sự yêu cầu =to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian =to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền - sự cần thiết; dịp =there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội - (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần - (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa !at call - sẵn sàng nhận lệnh !call to arms - lệnh nhập ngũ, lệnh động viên !no call to blush - việc gì mà xấu hổ !close call - (xem) close !to get (have) a call upon something - có quyền được hưởng (nhận) cái gì !place (house) of call - nơi thường lui tới công tác * ngoại động từ - kêu gọi, mời gọi lại =to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi =duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi =to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa =to call a doctor+ mời bác sĩ - gọi là, tên là =he is called John+ anh ta tên là Giôn - đánh thức, gọi dậy =call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm - coi là, cho là, gọi là =I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục - gợi, gợi lại, nhắc lại =to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì - triệu tập; định ngày (họp, xử...) =to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh =to call a strike+ ra lệnh đình công =to call a case+ định ngày xử một vụ kiện - phát thanh về phía =this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu * nội động từ - gọi, kêu to, la to, gọi to =to call to somebody+ gọi ai =to call out+ kêu to, la to - (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu =to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai =to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì =to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài - (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...) =I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh - (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...) =the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại - (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm =to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai =to call on somebody+ tạt qua thăm ai - (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải =to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ =this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt !to call aside - gọi ra một chỗ; kéo sang một bên !to call away - gọi đi; mời đi !to call back - gọi lại, gọi về !to call down - gọi (ai) xuống - (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ !to call forth - phát huy hết, đem hết =to call forth one's energy+ đem hết nghị lực =to call forth one's talents+ đem hết tài năng - gây ra =his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối - gọi ra ngoài !to call in - thu về, đòi về, lấy về (tiền...) - mời đến, gọi đến, triệu đến =to call in the doctor+ mời bác sĩ đến !to call off - gọi ra chỗ khác =please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác - đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi =the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại - làm lãng đi =to call off one's attention+ làm đãng trí !to call out - gọi ra - gọi to - gọi (quân đến đàn áp...) - thách đấu gươm !to call together - triệu tập (một cuộc họp...) !to call up - gọi tên - gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) =to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn - gọi dây nói =I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh - nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) - đánh thức, gọi dậy - (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) !to call away one's attention - làm cho đãng trí; làm cho không chú ý !to call in question - (xem) question !to call into being (existence) - tạo ra, làm nảy sinh ra !to call into play - (xem) play !to call over names - điểm tên !to call a person names - (xem) name !to call somebody over the coals - (xem) coal !to call something one's own - (gọi là) có cái gì =to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình !to call a spade a spade - (xem) spade

    English-Vietnamese dictionary > call

  • 20 reden

    - {to say (said,said) that is to say tức là, nói một cách khác, hay là, ít nhất thì - {to speak (spoke,spoken) nói, nói với, nói chuyện, nói lên, phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn, sủa, nổ, kêu, giống như thật, trông giống như thật, nói rõ, chứng tỏ, gọi, nói chuyện với = reden [über] {to discourse [on]}+ = reden [über,von,mit] {to talk [about,of,to]}+ = darf ich reden? {dare I speak?}+ = er läßt mit sich reden {he will listen to reason}+ = von etwas nicht mehr reden {to draw a curtain over something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > reden

См. также в других словарях:

  • Over (Cricket) — In der Sportart Cricket bezeichnet der Begriff Over eine Serie von sechs nacheinander absolvierten Würfen durch denselben Bowler (Werfer). Inhaltsverzeichnis 1 Regeln 2 Taktische Erwägungen der Feldmannschaft 3 Taktik aus Sicht der… …   Deutsch Wikipedia

  • Over (Seevetal) — Over ist ein Ort der Gemeinde Seevetal im Landkreis Harburg in Niedersachsen mit etwa 1400 Einwohnern (Stand 31. Dezember 2010). Inhaltsverzeichnis 1 Lage 2 Geschichte …   Deutsch Wikipedia

  • MIT hack — An MIT hack is defined as a clever, benign, and ethical prank or practical joke at the Massachusetts Institute of Technology. The MIT hack is rarely harmful and is usually set out to demonstrate a physical challenge for the MIT undergraduate.… …   Wikipedia

  • Over-Nite Sensation — Studioalbum von The Mothers of Invention Veröffentlichung 7. September 1973 Label DiscReet Records …   Deutsch Wikipedia

  • Over The Rainbow — (deutsch: Über dem Regenbogen, Musik Harold Arlen, Text E. Y. Harburg) ist eines der bekanntesten Lieder der späten 1930er Jahre. Häufig wird das Lied in den Medien oder im allgemeinen Sprachgebrauch mit Somewhere Over the Rainbow betitelt, der… …   Deutsch Wikipedia

  • Over The rainbow — (deutsch: Über dem Regenbogen, Musik Harold Arlen, Text E. Y. Harburg) ist eines der bekanntesten Lieder der späten 1930er Jahre. Häufig wird das Lied in den Medien oder im allgemeinen Sprachgebrauch mit Somewhere Over the Rainbow betitelt, der… …   Deutsch Wikipedia

  • Over the Edge — ist ein Pen Paper Rollenspiel von Jonathan Tweet und Robin D. Laws, das 1992 beim amerikanischen Verlag Atlas Games erschienen ist. Das Spiel mit einem innovativen Regelsystem findet in einer von surrealem Horror geprägten Spielwelt statt.… …   Deutsch Wikipedia

  • Over the Rainbow — (Über dem Regenbogen, Musik Harold Arlen, Text E. Y. Harburg), manchmal auch Somewhere over the Rainbow genannt, ist eines der bekanntesten Lieder der späten 1930er Jahre. Inhaltsverzeichnis 1 Analyse des Liedes 2 Wirkungsgeschichte 2.1… …   Deutsch Wikipedia

  • Over the Hills and Far Away — Extended Play von Nightwish Veröffentlichung 2001 Label Drakkar Entertainment, Spinefarm Re …   Deutsch Wikipedia

  • Over the Years and Through the Woods — Livealbum von Queens of the Stone Age Veröffentlichung 22. November 2005 Aufnahme 22. + 23. August 2005 (Haup …   Deutsch Wikipedia

  • Mit brennender Sorge — (German: With burning anxiety/concern/care ) is a Catholic Church encyclical of Pope Pius XI, published on 10 March 1937 (but bearing a date of Passion Sunday, 14 March).[1] Written in German, not the usual Latin, it was read from the pulpits of… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»