Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

or+intended

  • 1 intended

    /in'tendid/ * tính từ - có định ý, có dụng ý, đã được nhằm; chờ đợi =the intended effect+ kết quả chờ đợi - sắp cưới, đã hứa hôn =an intended wife+ vợ sắp cưới * danh từ - (thông tục) vợ sắp cưới, chồng sắp cưới

    English-Vietnamese dictionary > intended

  • 2 intended

    v. Tau txhob txwm
    adj. Uas txhob txwm

    English-Hmong dictionary > intended

  • 3 bestimmt

    - {assertive} xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán - {authoritative} có căn cứ đích xác, có am hiểu tường tận, có thể tin được, có thẩm quyền, hống hách, hách dịch, mệnh lệnh, có uy quyền, có quyền lực - {certain} chắc, chắc chắn, nào đó, đôi chút, chút ít - {confirmed} ăn sâu, thâm căn cố đế, thành cố tật, kinh niên - {decided} đã được giải quyết, đã được phân xử, đã được quyết định, kiên quyết, không do dự, dứt khoát, rõ rệt, không cãi được - {definite} xác đinh, định rõ, rõ ràng, hạn định - {determinate} xác định, đã quyết định - {determined} đã được xác định, đã được định rõ, nhất định, nhất quyết - {explicit} nói thẳng, hiện - {express} nói rõ, như hệt, như in, như tạc, nhằm mục đích đặc biệt, nhằm mục đích riêng biệt, nhanh, hoả tốc, tốc hành - {fixed} đứng yên, bất động, cố định, được bố trí trước - {given} đề ngày, nếu, đã quy định, đã cho, có xu hướng, quen thói - {particular} đặc biệt, đặc thù, cá biệt, riêng biệt, tường tận, tỉ mỉ, chi tiết, kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết, khó tính, khảnh, cảnh vẻ - {peremptory} cưỡng bách, tối cần, thiết yếu, giáo điều, độc đoán, độc tài, võ đoán - {positive} xác thực, tích cực, tuyệt đối, hoàn toàn, hết sức,, dương, chứng, ở cấp nguyên, đặt ra, do người đặt ra - {precise} đúng, chính xác, kỹ tính, nghiêm ngặt, câu nệ - {pronounced} - {settled} ổn định, chín chắn, điềm tĩnh, không sôi nổi, đã giải quyết rồi, đã thanh toán rồi, đã định cư, đã có gia đình, đã có nơi có chốn, đã ổn định cuộc sống, bị chiếm làm thuộc địa - đã lắng, bị lắng - {special} - {specific} rành mạch, loài, đặc trưng, theo trọng lượng, theo số lượng, riêng - {sure} có thể tin cậy được, cẩn thận, thật, xác thật, tôi thừa nhận - {surely} không ngờ gì nữa, nhất định rồi - {to bound} giáp giới với, là biên giới của, vạch biên giới, quy định giới hạn cho, hạn chế, tiết chế, nảy bật lên, nhảy lên = bestimmt [für] {made [for]}+ = bestimmt [zu tun] {bound [to do]}+ = ganz bestimmt {absolutely; for a certainty; for sure; without fail}+ = ganz bestimmt! {definitely!; most decidedly!}+ = bestimmt sein für {to be intended for; to be meant for}+ = ich tue es bestimmt {I am bound to do it}+ = bestimmt werden von {to be determined by}+ = etwas bestimmt wissen {to be positive about something}+ = sie will es bestimmt gehört haben {she insists on having heard it}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bestimmt

  • 4 künftig

    - {future} tương lai - {henceforth} từ nay trở đi, từ nay về sau - {henceforward} - {intended} có định ý, có dụng ý, đã được nhằm, chờ đợi, sắp cưới, đã hứa hôn - {prospective} sẽ tới về sau - {unborn} chưa sinh, sau này, trong tương lai

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > künftig

  • 5 mein Verlobter

    - {my intended}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > mein Verlobter

  • 6 das Kompliment

    - {compliment} lời khen, lời ca tụng, lời thăm hỏi, lời chúc mừng, quà tặng, quà biếu, tiền thưởng - {gallantry} sự can đảm, sự gan dạ, lòng dũng cảm, hành động dũng cảm, sự chiều chuộng phụ nữ, cử chỉ lịch sự với phụ nữ, lời nói lịch sự với phụ nữ, chuyện tán tỉnh yêu đương - chuyện dâm ô = ein Kompliment machen {to pay a compliment}+ = Es sollte ein Kompliment sein. {I intended it for a compliment.}+ = sie möchte gern ein Kompliment hören {she's fishing for compliments}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Kompliment

  • 7 read

    /ri:d/ * động từ read - đọc =to read aloud+ đọc to =to read oneself hoarse+ đọc khản cả tiếng =to read to oneself+ đọc thầm =to read a piece of music+ xướng âm một bản nhạc =this play reads better than it acts+ vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn - học, nghiên cứu =to read law+ học luật =to read for the examination+ học để chuẩn bị thi - xem đoán =to read someone's hand+ xem tướng tay cho ai =to read a dream+ đoán mộng =to read someone's thoughts+ đoán được ý nghĩ của ai =to read someone's futurity+ đoán tương lai cho ai - ghi (số điện, nước tiêu thụ...) - chỉ =the speedometer reads seventy kilometres+ đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét - hiểu, cho là =silence is not always to be read as consent+ không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý =it is intended to be read...+ điều đó phải được hiểu là... =it may be read several ways+ cái đó có thể hiểu nhiều cách - biết được (nhờ đọc sách báo...) =you must have read it in the newspapers+ hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi - viết, ghi =the passage quoted reads as follows+ đoạn trích dẫn đó ghi như sau - đọc nghe như =the book reads like a novel+ quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết !to read off - biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện =his face doesn't read off+ nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì - đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru !to read on - đọc tiếp !to read out - đọc to - đọc từ đầu đến cuối =read over+ đọc qua, xem qua - đọc hết, đọc từ đâu đến cuối - đọc lại !to read through - đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...) !to read up - nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng =to read up for the examination+ học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi =to read up on history+ nghiên cứu lịch sử !to read between the lines - tìm hiểu ẩn ý - đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời !to read oneself to sleep - đọc sách để ngủ !to read someone at a glance - nhìn thoáng cũng biết là người thế nào !to read someone like a book - biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai !to read someone a lesson - (xem) lesson * danh từ - sự đọc (sách báo) - thời gian dành để đọc (sách báo) =to have a quiet read+ có thời gian yên tĩnh để đọc * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của read * tính từ - có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về =deeply read in literature+ hiểu sâu về văn học

    English-Vietnamese dictionary > read

См. также в других словарях:

  • intended — in·tend·ed adj: specifically planned or contemplated an intended injury intended uses the intended beneficiary Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996 …   Law dictionary

  • Intended — In*tend ed, a. 1. Made tense; stretched out; extended; forcible; violent. [Obs.] Spenser. [1913 Webster] 2. Purposed; designed; as, intended harm or help. [1913 Webster] They drew a curse from an intended good. Cowper. [1913 Webster] 3.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Intended — In*tend ed, n. One with whom marriage is designed; one who is betrothed; an affianced lover. [1913 Webster] If it were not that I might appear to disparage his intended, . . . I would add that to me she seems to be throwing herself away. Dickens …   The Collaborative International Dictionary of English

  • intended — ► ADJECTIVE ▪ planned or meant. ► NOUN (one s intended) informal ▪ one s fiancé(e) …   English terms dictionary

  • intended — [in ten′did] adj. 1. meant; planned 2. prospective; future [one s intended wife] n. Informal the person whom one has agreed to marry; fiancé(e) …   English World dictionary

  • intended for a specific purpose — index express Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • intended for instruction — index didactic Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • intended for teaching — index didactic Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • intended for youth — index juvenile Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • intended result — index end (intent), purpose Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • intended to bring about delay — index dilatory Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»