-
1 opulent
/'ɔpjulənt/ * tính từ - giàu có, phong phú -
2 reich
- {exuberant} sum sê &), um tùm, chứa chan, dồi dào, đầy dẫy, hoa mỹ, cởi mở, hồ hởi - {fertile} tốt, màu mỡ, có khả năng sinh sản - {luscious} ngọt ngào, thơm ngát, ngon lành, ngọt quá, lợ, gợi khoái cảm, khêu gợi - {opulent} giàu có, phong phú - {plentiful} sung túc - {wide} rộng, rộng lớn, mở rộng, mở to, uyên bác, rộng r i, phóng khoáng, không có thành kiến, xa, cách xa, xo trá, rộng khắp, trệch xa = reich [an] {abundant [in,with]; affluent [in]; long [in]; prolific [of,in]; rich [in]; rife [with]; wealthy [in]}+ = reich (Gabe) {munificent}+ = reich (Ernte) {generous}+ = er soll reich sein {he is supposed to be rich}+ = sie soll reich sein {she is said to be rich}+ -
3 wohlhabend
- {affluent} nhiều, dồi dào, phong phú, giàu có - {opulent} - {richly} đầy đủ, lộng lẫy, huy hoàng, hoàn toàn - {substantial} thật, có thật, có thực chất, thực tế, quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao, chắc chắn, chắc nịch, vạm vỡ, có tài sản, trường vốn, vững về mặt tài chính, bổ, có chất - {wealthy} giàu - {well-to-do} khá gi, sung túc -
4 üppig
- {boisterous} hung dữ, dữ dội, náo nhiệt, huyên náo, ầm ỹ - {exuberant} sum sê &), um tùm, chứa chan, dồi dào, đầy dẫy, hoa mỹ, cởi mở, hồ hởi - {fertile} tốt, màu mỡ, có khả năng sinh sản - {full} đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa, chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi, no, no nê, hết sức, ở mức độ cao nhất, tròn, đầy đặn, nở nang, giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, lùng nhùng, phồng - xếp nhiều nếp, thịnh soạn, chính thức, thuần, ruột, đậm, thẫm, chói, sang sảng, rất, đúng, trúng, quá - {lavish} xài phí, lãng phí, hoang toàng, quá nhiều - {luscious} ngọt ngào, thơm ngát, ngon lành, ngọt quá, lợ, gợi khoái cảm, khêu gợi - {luxuriant} sum sê, phong phú, phồn thịnh - {luxurious} sang trọng, lộng lẫy, xa hoa, xa xỉ, ưa khoái lạc, thích xa hoa, thích xa xỉ - {opulent} giàu có - {plush} bằng vải lông, bằng nhung dài lông - {profuse} có nhiều, thừa thãi, vô khối, rộng rãi, quá hào phóng, phóng tay, hoang phí - {rampant} chồm đứng lên, hung hăng, hùng hổ, không kiềm chế được, quá khích, rậm rạp, lan tràn, thoai thoải, dốc thoai thoải - {voluptuous} khoái lạc, ưa nhục dục, gây khoái lạc, đầy vẻ khoái lạc - {wanton} tinh nghịch, nghịch gợm, đùa giỡn, lung tung, bậy bạ, bừa bãi, vô cớ, không mục đích, phóng đãng, dâm đãng, dâm ô, bất chính, tốt tươi, lố lăng, loạn - {wild} dại, hoang rừng, chưa thuần, chưa dạn người, man rợ, man di, chưa văn minh, hoang vu, không người ở, b o táp, rối, lộn xộn, điên, điên cuồng, nhiệt liệt, ngông cuồng, rồ dại, liều mạng, thiếu đắn đo suy nghĩ - bừa b i, tự do, phóng túng, lêu lổng, vu v = üppig (Pflanze) {lush; rank}+ -
5 reichlich
- {abound} - {abundant} phong phú, nhiều, chan chứa, thừa thãi, dư dật - {ample} rộng, lụng thụng - {bounteous} rộng rãi, hào phóng, phong phú dồi dào - {bountiful} - {copious} dồi dào, hậu hỉ - {enough} đủ, đủ dùng, khá - {flush} bằng phẳng, ngang bằng, tràn đầy, chứa chan, đầy dẫy, nhiều tiền lắm của, tràn ngập, hồng hào, đỏ ửng, đứng thẳng - {full} đầy, đầy đủ, tràn trề, chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi, no, no nê, hết sức, ở mức độ cao nhất, tròn, đầy đặn, nở nang, giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp, thịnh soạn - chính thức, thuần, ruột, đậm, thẫm, chói, sang sảng, rất, đúng, trúng, quá - {generous} rộng lượng, khoan hồng, màu mỡ, thắm tươi, dậm - {good (better,best) tốt, hay, tuyệt, tử tế, thương người, có đức hạnh, ngoan, tươi, tốt lành, trong lành, lành, có lợi, cừ, giỏi, đảm đang, được việc, vui vẻ, dễ chịu, thoải mái - {large} lớn, to, huênh hoang, khoác lác - {largely} ở mức độ lớn, trên quy mô lớn - {opulent} giàu có - {overabundant} thừa mứa, quá phong phú - {plenteous} sung túc - {plentiful} - {plenty} rất lắm - {precious} quý, quý giá, quý báu, cầu kỳ, kiểu cách, đài các, đẹp tuyệt, kỳ diệu, vĩ đại, khiếp, ghê gớm, ra trò, lắm, đại..., vô cùng, khác thường... - {profuse} có nhiều, vô khối, quá hào phóng, phóng tay, hoang phí - {rich} giàu, sum sê, đẹp đẽ, tráng lệ, lộng lẫy, đắt tiền, bổ, ngậy, béo, đậm đà, ngon, nồng, thắm, ấm áp, trầm, thơm ngát, đượm, rất hay, rất vui, rất buồn cười, không chê được - {richly} huy hoàng - {rife} lan tràn, lưu hành, thịnh hành, hoành hành = reichlich [an] {abounding [in]}+ = reichlich spät {rather late}+ = reichlich bemessen {liberal}+ = reichlich fließend {affluent}+ -
6 verschwenderisch
- {extravagant} quá mức, quá độ, quá cao, phung phí, ngông cuồng, vô lý - {luxuriant} sum sê, um tùm, phong phú, phồn thịnh, hoa mỹ - {luxurious} sang trọng, lộng lẫy, xa hoa, xa xỉ, ưa khoái lạc, thích xa hoa, thích xa xỉ - {opulent} giàu có - {profligate} phóng đãng, trác táng, hoang toàng, phá của - {spendthrift} - {squandering} - {thriftless} không tiết kiệm, hoang phí, xa hoa lãng phí - {unsparing} không thưng, không tha thứ = verschwenderisch [mit] {flush [with]; lavish [of,in]; prodigal [of]; profuse [of]; wasteful [of]}+ = verschwenderisch sein {to waste}+ -
7 luxuriös
- {luxurious} sang trọng, lộng lẫy, xa hoa, xa xỉ, ưa khoái lạc, thích xa hoa, thích xa xỉ - {opulent} giàu có, phong phú - {plush} bằng vải lông, bằng nhung dài lông - {posh} chiến, cừ
См. также в других словарях:
opulent — opulent, ente [ ɔpylɑ̃, ɑ̃t ] adj. • 1356; lat. opulentus 1 ♦ Qui est très riche, qui est dans l opulence. ⇒ riche. La « Hongrie, contrée opulente et fertile » (d Alembert). « Son luxe opulent était celui des grands hôtels » (Maupassant). ⇒… … Encyclopédie Universelle
opulent — OPULÉNT, Ă, opulenţi, te, adj. (livr.) Bogat, îmbelşugat, abundent; voluminos, masiv. – Din fr. opulent, lat. opulentus. Trimis de ana zecheru, 06.05.2004. Sursa: DEX 98 Opulent ≠ sărac Trimis de siveco, 03.08.2004. Sursa: Antonime OPULÉNT… … Dicționar Român
opulent — opulent, ente (o pu lan, lan t ) adj. Qui est dans l opulence. • M. Quinault était opulent ; sa femme lui avait apporté plus de cent mille écus, D OLIVET Hist. Acad. t. II, p. 255, dans POUGENS. • Le roi de France eut avec facilité et en un… … Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré
Opulent — Op u*lent, a. [L. opulens, opulentus, fr. ops, opis, power, wealth, riches, perh. akin to E. apt: cf. F. opulent. Cf. {Copious}, {Couple}, {Office}.] Having a large estate or property; wealthy; rich; affluent; as, an opulent city; an opulent… … The Collaborative International Dictionary of English
opulent — Adj sehr reichlich per. Wortschatz fremd. Erkennbar fremd (18. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus l. opulentus, zu l. ops (opis) Vermögen, Reichtum . Ebenso nndl. opulent, ne. opulent, nfrz. opulent, ndn. opulent; operieren. ✎ DF 2 (1942), 258.… … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache
opulent — OPULENT, [opul]ente. adj. Riche, abondant en biens. Cet homme est devenu opulent. il est riche & opulent. opulent en biens, en argent &c. le commerce rend les villes opulentes. c est une maison opulente … Dictionnaire de l'Académie française
opulent — Adj. (Aufbaustufe) geh.: in großer Menge vorhanden, üppig Synonyme: fürstlich, königlich, pompös, reich, reichhaltig, reichlich Beispiel: Sie hat uns zu einem opulenten Mittagessen eingeladen. Kollokation: opulent speisen … Extremes Deutsch
Opulent — (v. lat.), mächtig, voll Einfluß, reich; daher: Opulenz, Macht, Reichthum, Herrlichkeit … Pierer's Universal-Lexikon
Opulént — (lat.), vermögend, reich, luxuriös ausgestattet; Opulenz, Reichtum, Machtfülle, Reichtum an Mitteln zu behaglichem und genußreichem Leben … Meyers Großes Konversations-Lexikon
Opulént — (lat.), reich, mächtig; herrlich; Opulénz, Machtfülle, Reichtum, Überfluß … Kleines Konversations-Lexikon
Opulent — Opulent, lat. deutsch, mächtig, reich; Opulenz, Macht, Reichthum … Herders Conversations-Lexikon