Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

on+the+spot

  • 1 johnny-on-the-spot

    /'dʤɔniɔnðə'spɔt/ * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cần đến là có mặt ngay (người) * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người cần đến là có mặt ngay

    English-Vietnamese dictionary > johnny-on-the-spot

  • 2 spot

    /spɔt/ * danh từ - dấu, đốm, vết =a brown tie with red spots+ cái ca vát nâu có đốm đỏ - vết nhơ, vết đen =without a spot on one's reputation+ danh tiếng không bị vết nhơ nào - chấm đen ở đầu bàn bi-a - (động vật học) cá đù chấm - bồ câu đốm - nơi, chốn =a retired spot+ một nơi hẻo lánh - (từ lóng) sự chấm trước (ngựa đua được cuộc); con ngựa được chấm (về nhất) - (thông tục) một chút, một ít (rượu, nước) - (từ lóng) đèn sân khấu ((cũng) spotlight) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ; vị trí trong danh sách =he has got a good spot with that firm+ hắn vớ được chỗ bở ở hãng đó !to hit the hight spot - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chỉ bàn đến những vấn đề chính (trong một cuộc thảo luận ngắn...) !to hit the spot - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoả mãn điều thèm muốn, thoả mãn cái đang cần !in a spot - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong hoàn cảnh xấu, trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng !on the spot - ngay lập tức, tại chỗ - tỉnh táo (người) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lâm vào cảnh khó khăn lúng túng !to put someone on the spot - (từ lóng) quyết định khử ai, thịt ai !a tender spot - (xem) tender * ngoại động từ - làm đốm, làm lốm đốm - làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh) - (thông tục) chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra =to spot somebody in the crowd+ nhận ra ai trong đám đông - (quân sự), (hàng không) phát hiện (vị trí, mục tiêu...) - đặt vào chỗ, đặt vào vị trí =the officer spotted his men at strategic points+ viên sĩ quan bố trí quân của mình vào những điểm chiến lược - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấp =I spotted him two points+ tôi chấp hẳn hai điểm * nội động từ - dễ bị ố, dễ bị đốm (vải) * tính từ - mặt (tiền); trả tiền ngay; trao ngay khi bán =spot cash+ tiền mặt =spot wheat+ lúa mì bán trả tiền ngay - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phát đi từ một đài phát thanh địa phương (bản tin...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen vào giữa chương trình phát thanh chính (quảng cáo...)

    English-Vietnamese dictionary > spot

  • 3 touch

    /tʌtʃ/ * danh từ - sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm - xúc giác - nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong =a bold touch+ một nét vẽ bạo =to add a few finishing touches+ hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh - một chút, một ít =a touch of jealousy+ hơi ghen =a touch of salt+ một chút muối =a touch of indigestion+ hơi bị đầy bụng - sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng =to keep in touch with+ giữ quan hệ với; có dính líu với =to be out of touch with+ không có quan hệ với, mất liên lạc với =to lose touch with+ mất liên lạc với, tiếp xúc đến - (thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá) - (âm nhạc) lối bấm phím - (y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ - (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử =to put to the touch+ đem thử thách =true as touch+ rất chính xác * ngoại động từ - sờ, mó, đụng, chạm - đạt tới, đến =I can touch the ceiling+ tôi có thể với tới trần =the thermometer touched 37 o; yesterday+ hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o =to touch bottom+ xuống dốc đến cùng cực =to touch the spot+ (thông tục) gãi đúng chỗ ngứa - gần, kề, sát bên, liền =his garden touches ours+ vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi - đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến =to touch [on] a subject in the conversation+ đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện - gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn) =to touch the piano+ bấm phím đàn pianô - đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào =please do not touch my papers+ xin đừng mó vào giấy tờ của tôi - có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu =the question touched your interests+ vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh =what happens to him doesn't touch me at all+ những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả - đụng đến, ăn, uống, dùng đến =he promises not to touch alcohol+ hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu - làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động =his grief touched us deeply+ nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động - làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm =that touched him home+ điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta - có ảnh hưởng, có tác dụng =nothing you can say will touch him+ tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó - làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ =the frost has touched the vines+ sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho - sánh kịp, bằng, tày =nobody can touch him in causticity+ không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay - (hàng hải) cặp, ghé (bến...) =the ship touched Colombo+ con tàu cặp bến Cô-lom-bô - (từ lóng) gõ, vay =he touched me for 10 d+ nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng * nội động từ - chạm nhau, đụng nhau =do the báll touch?+ những quả bóng có chạm nhau không? - gần sát, kề nhau !to touch at - (hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...) =to touch at a port+ cặp bến !to touch down - (thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang - (hàng không) hạ cánh !to touch in - vẽ phác, phác hoạ =to touch in the eyebrows of the portrait+ vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung !to touch off - cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại) - vẽ phác, phác hoạ - bắn, nổ, xả, nhả (đạn) - gây ra, phát động (phong trào phản đối...) !to touch on (upon) - bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến =to touch on (upon) a subject+ đề cập đến một vấn đề !to touch up - tô, sửa qua =to touch up a drawing+ sửa qua bức vẽ - quất roi vào (ngựa...) !to touch with - nhuốm, đượm, ngụ =praise touched with jealousy+ lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông

    English-Vietnamese dictionary > touch

  • 4 root

    /ru:t/ * danh từ - rễ (cây) =to take root; to strike root+ bén rễ =to pull up by the roots+ nhổ cả rễ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - cây con cả rễ (để đem trồng) - ((thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...) - chăn, gốc =the root of a mountain+ chân núi =the root of a tooth+ chân răng - căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất =to get at (to) the root of the matter+ nắm được thực chất của vấn đề =the root of all evils+ nguồn gốc của mọi sự xấu xa - (toán học) căn; nghiệm =real root+ nghiệm thực =square (second) root+ căn bậc hai - (ngôn ngữ học) gốc từ - (âm nhạc) nốt cơ bản - (kinh thánh) con cháu !to blush to the roots of one's hair - thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai !roof and branch - hoàn toàn, triệt để =to destroy root and branch+ phá huỷ hoàn toàn !to lay the axe to the root of - đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì) !to strike at the root of something - (xem) strike * ngoại động từ - làm bén rễ, làm bắt rễ (cây...) - (nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào =terror rooted him to the spot+ sự khiếp sợ làm cho anh ta đứng chôn chân tại chỗ =strength rooted in unity+ sức mạnh xây dựng trên sự đoàn kết - (+ up, out...) nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc * nội động từ - bén rễ, ăn sâu vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) * động từ+ Cách viết khác: (rout) /raut/ - (như) rootle - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tích cực ủng hộ, reo hò cổ vũ =to root for a candidate+ tích cực ủng hộ một ứng cử viên =to root for one's team+ (thể dục,thể thao) reo hò cổ vũ đội mình

    English-Vietnamese dictionary > root

  • 5 kill

    /kil/ * ngoại động từ - giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be killed on the spot+ bị giết ngay tại chỗ =to kill one's time+ giết thì giờ =to kill a colour+ làm chết màu - ngả, giết làm thịt (một con bò...) - tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...) =the drums kill the string+ tiếng trống làm át tiếng đàn dây - làm tiêu tan, làm hết (hy vọng...) - làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau...) - làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ =to kill a bill+ bác bỏ một dự luật (ở quốc hội...) - làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng =got up (dolled up, dressed) to kill+ diện choáng người làm cho thiên hạ phục lăn =the story nearly killed me+ câu chuyện làm cho tôi cười gần chết - gây tai hại, làm chết dở =to kill somebody with kindness+ vì ân cần tử tế quá mà gây tai hại cho ai - (thể dục,thể thao) bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá) - (kỹ thuật) ăn mòn * nội động từ - giết, giết chết - giết thịt được =pigs do not kill well at that age+ lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt !to kill off - giết sạch, tiêu diệt !to kill by inches - giết dần, giết mòn !to kill two birds with one stone - (xem) bird !to laugh fit to kill - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng * danh từ - sự giết - thú giết được (trong cuộc đi săn)

    English-Vietnamese dictionary > kill

  • 6 heart

    /hɑ:t/ * danh từ - (giải phẫu) tim - lồng ngực =to draw somebody to one's heart+ kéo ai vào lòng - trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn =a kind heart+ lòng tốt =a hard heart+ lòng nhẫn tâm sắt đá =a heavy heart+ lòng nặng trĩu đau buồn =a false heart+ lòng giả dối, lòng phản trắc =a heart of gold+ tấm lòng vàng =to touch (move) someone's heart+ làm mủi lòng ai =after one's heart+ hợp với lòng (ý) mình =at heart+ tận đáy lòng =from the bottom of one's heart+ tự đáy lòng =in one's heart of hearts+ trong thâm tâm =with all one's heart+ hết lòng, với tất cả tâm hồn - tình, cảm tình, tình yêu thương =to have no heart+ không có tình, sắt đá, nhẫn tâm =to win (gain) someone's heart+ tranh thủ được cảm tình của ai, chiếm được tình yêu của ai =to give (lose) one's heart to somebody+ yêu ai, phải lòng ai - lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi =to take heart+ can đảm, hăng hái lên =to lose heart+ mất hết can đảm, mất hết hăng hái =to be out of heart+ chán nản, thất vọng =to be in [good] heart+ hăng hái, phấn khởi - người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm) =dear heart+ em (anh) yêu quý =my hearts+ (hàng hải) những anh bạn dũng cảm của tôi - giữa, trung tâm =in the heart of summer+ vào giữa mùa hè =in the heart of Africa+ ở giữa Châu phi - ruột, lõi, tâm =heart of a head of cabbage+ ruột bắp cải - điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất =the heart of the matter+ điểm mấu chốt của vấn đề; thực chất của vấn đề - sự màu mỡ (đất) =to keep land in good heart+ giữ cho đất màu mỡ =out of heart+ hết màu mỡ - (đánh bài), (số nhiều) "cơ", (số ít) lá bài "cơ" =queen of hearts+ Q "cơ" - vật hình tim !to be sick at heart - đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán - (nói trại) buồn nôn !to be the heart and soul of - (nghĩa bóng) là linh hồn của (một tổ chức...) !to break someone's heart - (xem) break !by heart - thuộc lòng, nhập tâm =to learn by heart+ học thuộc lòng =to have something by heart+ nhớ nhập tâm cái gì !to cheer (delight, gladden, rejoice, warm) the cockles of someone's heart - làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi !to come (go) home to somebody's heart !to go to somebody's heart - làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can !to cry (sob, weep) one's heart out - khóc lóc thảm thiết !to cut (touch) somebody to the heart - làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai !to do someone's heart good - làm ai vui sướng !to devour one's heart !to eat one's heart out - đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ !to find in one's heart to do something - cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ((thường) phủ định) !to have a soft (warm) spot in one's heart for somebody - có cảm tình với ai !to have one's heart in (sank into) one's boot (shoes) !to have one's heart in (leaped into) one's mouth (throat) - sợ hết hồn, sợ chết khiếp !to have one's heart in one's work - làm việc hăng hái hết lòng !to have something at heart - thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì !to have the heart to do something - có đủ can đảm làm gì - có đủ nhẫn tâm làm gì !not to have a heart to do something - không nỡ lòng nào làm cái gì - không đủ can đảm (không dám) làm cái gì !have a heart! - (từ lóng) hãy rủ lòng thương! !to have one's heart in the right place !one's heart is (lies) in the right place - tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý ![with] heart and hand - hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm !heart and soul !with all one's heart and soul - với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha !in the inmost (secret) recesses of the heart !to keep up heart - giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng !to lay one's heart bare to somebody - thổ lộ nỗi lòng của ai !to lay something to heart - để tâm suy nghĩ kỹ cái gì !to lie [heavy] at someone's heart !to weigh upon somebody's heart - đè nặng lên lòng ai !to open (uncover, pour out) one's heart to somebody - thổ lộ tâm tình với ai !searching of heart - (xem) searching !to take something to heart - để tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì !to take heart of grace - lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên !to take the heart out of somebody !to put somebody out of heart - làm cho ai chán nản thất vọng !to wear one's heart upon one's sleeve - ruột để ngoài da

    English-Vietnamese dictionary > heart

  • 7 tender

    /'tendə/ * tính từ - mềm =tender meat+ thịt mềm - non =tender grass+ cỏ non =to be of tender age+ còn non trẻ - dịu, phơn phớt =tender green+ màu lục dịu - mỏng mảnh, mảnh dẻ, yếu ớt - nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động =a tender heart+ trái tim dễ xúc động, tấm lòng nhạy cảm - dịu dàng, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, dễ thương, âu yếm =a tender mother+ bà mẹ dịu dàng - tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ =a tender subject (question)+ một vấn đề tế nhị =a tender place (spot)+ điểm dễ làm chạm lòng - kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn; rụt rè, câu nệ =very tender of one's honour+ rất thận trọng giữ gìn danh dự * danh từ - người trôn nom, người chăn, người giữ - toa than, toa nước (xe lửa) - (hàng hải) tàu liên lạc, xuống tiếp liệu - sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu - sự bỏ thầu * ngoại động từ - đề nghị, mời, yêu cầu, xin =to tender one's service+ đề nghị xin được phục vụ =to tender one's resignation+ đưa đơn xin từ chức - (pháp lý) bắt thề, bắt tuyên thệ =to tender an oath to someone+ bắt người nào thề - bỏ thầu =to tender money+ bỏ thầu tiền mặt * nội động từ - bỏ thầu =to tender for the construction of a bridge+ bỏ thầu xây dựng một cái cầu

    English-Vietnamese dictionary > tender

  • 8 just

    /dʤʌst/ * tính từ - công bằng =to be just to someone+ công bằng đối với ai - xứng đáng, đích đáng, thích đáng =a just reward+ phần thưởng xứng đáng =a just punishment+ sự trừng phạt đích đáng - chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải =just cause+ chính nghĩa - đúng, đúng đắn, có căn cứ * phó từ - đúng, chính =just at that spot+ đúng ở chỗ đó =just here+ chính tại đây =just three o'clock+ đúng ba giờ =just as you say+ đúng như anh nói =just so+ đúng vậy =that is just it+ đúng như thế đấy - vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp =I just caught the train+ tôi chỉ vừa kịp lên xe lửa =just in time+ vừa đúng lúc - vừa mới =I have just seen him+ tôi vừa mới trông thấy nó =just now+ đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi - chỉ =take just one+ chỉ được lấy một chiếc thôi =just a moment, please!+ yêu cầu chỉ đợi cho một lát =I'll say just this+ tôi sẽ chỉ nói điều này thôi - (thông tục) hoàn toàn, thật đúng là =it is just splendid+ thật đúng là lộng lẫy - (thông tục), (thân mật) một chút, một tí; thử xem =just feel it+ thử mà xem =just shut the door, will you?+ phiền ông đóng hộ cửa một tí * danh từ & nội động từ - (như) joust

    English-Vietnamese dictionary > just

См. также в других словарях:

  • The Spot, New South Wales — The Spot is a locality in south eastern Sydney, in the state of New South Wales, Australia. The Spot is located in the south eastern part of the suburb of Randwick, around the intersection of Perouse Road and St Pauls Street. The post office… …   Wikipedia

  • The Spot Legian — (Легиан,Индонезия) Категория отеля: 3 звездочный отель Адрес: Jl. Raya Legian (Ground Zero), G …   Каталог отелей

  • The Spot Portugal - Kite & SurfCamp — (Кашкайш,Португалия) Категория отеля: Адрес: Rua dos Ulmeiros …   Каталог отелей

  • The Spot / Smelly Tongues — The Spot was the debut release of Snakefinger on Ralph Records in 1978. Snakefinger, a long time friend and collaborator of The Residents, was encouraged by the group to record his own material for their label. The Residents co produced the… …   Wikipedia

  • The Spot Central Hostel — (Севилья,Испания) Категория отеля: Адрес: Adriano, 6, Старый город, 41001 Севил …   Каталог отелей

  • The Spot — For other uses of the term spot, see Spot (disambiguation page). The Spot, or thespot.com, was the first episodic fiction website, and pioneered the underwriting of bandwidth and production costs by offering paid advertising banners on the web… …   Wikipedia

  • On the spot — Spot Spot (sp[o^]t), n. [Cf. Scot. & D. spat, Dan. spette, Sw. spott spittle, slaver; from the root of E. spit. See {Spit} to eject from the mouth, and cf. {Spatter}.] 1. A mark on a substance or body made by foreign matter; a blot; a place… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Upon the spot — Spot Spot (sp[o^]t), n. [Cf. Scot. & D. spat, Dan. spette, Sw. spott spittle, slaver; from the root of E. spit. See {Spit} to eject from the mouth, and cf. {Spatter}.] 1. A mark on a substance or body made by foreign matter; a blot; a place… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • on the spot — {adv.} or {adj. phr.} 1. or[upon the spot] At that exact time and at the same time or place; without waiting or leaving. * /The news of important events is often broadcast on the spot over television./ * /When Tom ruined an expensive machine, his …   Dictionary of American idioms

  • on the spot — {adv.} or {adj. phr.} 1. or[upon the spot] At that exact time and at the same time or place; without waiting or leaving. * /The news of important events is often broadcast on the spot over television./ * /When Tom ruined an expensive machine, his …   Dictionary of American idioms

  • Rock the Spot — Rock the Spot, sometimes referred as RTS , is an annual breakdancing|bboying event held in London, Ontario, Canada. The event attracts spectators and dancers from around Ontario as well as nearby areas such as Quebec, Michigan and New York. The… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»