Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

on+the+dead

  • 1 the spirit of the dead

    Tus xyw

    English-Hmong dictionary > the spirit of the dead

  • 2 dead

    /ded/ * tính từ - chết (người, vật, cây cối) =to strike somebody dead+ đánh ai chết tươi =to shoot somebody dead+ bắn chết ai - tắt, tắt ngấm =dead fire+ lửa tắt =dead volcano+ núi lửa tắt ngấm =dead valve+ bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa) - chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa =dead money+ tiền để nằm chết, không sinh lợi =dead stock+ vốn chết; hàng không bán được =a dead spring+ lò xo hết đàn hồi =dead axle+ trục không xoay được nữa =the motor is dead+ động cơ ngừng chạy =dead language+ từ ngữ =dead window+ cửa sổ giả - tê cóng, tê bại, tê liệt =my fingers are dead+ ngón tay tôi tê cóng đi - xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...) =dead gold+ vàng xỉn =dead sound+ tiếng đục không vang - không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe =dead to honour+ không màng danh vọng =dead to reason+ điếc đặc không chịu nghe lẽ phải =dead to all sense of honour+ không còn biết thế nào là danh dự nữa - thình lình, hoàn toàn =to come a dead stop+ đứng sững lại =a dead faint+ sự chết ngất =dead calm+ sự hoàn toàn lặng gió (biển) =dead silence+ sự im phăng phắc =dead failure+ thất bại hoàn toàn =dead certainty+ sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn - (điện học) không có thế hiệu !dead above the ears !dead from the neck up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn !dead and gone - đã chết và chôn - đã qua từ lâu - đã bỏ đi không dùng đến từ lâu ![as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar) - chết thật rồi, chết cứng ra rồi !deal marines (men) - (thông tục) chai không, chai đã uống hết !more deal than alive - gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự !deal men tell no tales - người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa * danh từ - (the dead) những người đã chết, những người đã khuất - giữa =in the dead of winter+ giữa mùa đông =in the dead of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng !let the dead bury the dead - hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi !on the dead - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết - đứng đắn, không đùa * phó từ - đúng vào, ngay vào, thẳng vào =dead in the centre+ đúng ngay vào giữa =dead on time+ đúng giờ =the wind was dead agianst us+ gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi - hoàn toàn =dead asleep+ ngủ say như chết =dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất =dead tired+ mệt rã rời - hằn lại, sững lại =to stop dead+ đứng sững lại !to be dead against somebody - kiên quyết phản đối ai

    English-Vietnamese dictionary > dead

  • 3 dead centre

    /'ded'sentə/ * danh từ - (kỹ thuật) điểm chết ((cũng) dead-point) - chỗ bế tắt =to move the conference off dead_centre+ đưa hội nghị ra khỏi chỗ bế tắt

    English-Vietnamese dictionary > dead centre

  • 4 dead heat

    /'ded'hi:t/ * danh từ - (thể dục,thể thao) tình trạng cùng về đích bằng nhau

    English-Vietnamese dictionary > dead heat

  • 5 dead lift

    /'ded'lift/ Cách viết khác: (dead_pull)/'ded'pul/ * danh từ - sự cố gắng vô ích (để nhấc một cái gì nặng không thể nhấc được)

    English-Vietnamese dictionary > dead lift

  • 6 dead pull

    /'ded'lift/ Cách viết khác: (dead_pull)/'ded'pul/ * danh từ - sự cố gắng vô ích (để nhấc một cái gì nặng không thể nhấc được)

    English-Vietnamese dictionary > dead pull

  • 7 dead-line

    /'dedlain/ * danh từ - đường giới hạn không được vượt qua - hạn cuối cùng (trả tiền, rút quân...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường giới hạn trong sân nhà tù (người tù bước qua có thể bị bắn ngay tại chỗ)

    English-Vietnamese dictionary > dead-line

  • 8 mitten

    - {in the middle of} = mitten in {at the dead of; in the dead of; in the middle of}+ = mitten drin {in between; in the thick of it}+ = mitten durch {across}+ = mitten unter {amid; amidst; among; amongst; midst}+ = mitten unter uns {in our midst}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > mitten

  • 9 rise

    /raiz/ * danh từ - sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên =at rise of sun (day)+ lúc mặt trời mọc =to shoot a bird on the rise+ bắn một con chim lúc đang bay lên =the rise to power+ sự lên nắm chính quyền =price are on the rise+ giá cả đang tăng lên - sự tăng lương =to ask for a rise+ xin tăng lương - sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...) =the rise and falt in life+ nổi thăng trầm trong cuộc đời - sự nổi lên để đớp mồi (cá) =to be on the rise+ nổi lên đớp mồi (cá) - sự trèo lên, sự leo lên (núi...) - đường dốc, chỗ dốc, gò cao =a rise in the road+ chỗ đường dốc =to look down from the rise+ đứng trên gò cao nhìn cuống - chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...) - nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra =to give rise to+ gây ra !to take (get) a rise out of a somebody - làm cho ai phát khùng lên - phỉnh ai * nội động từ risen /'rizn/, rose /rouz/ - dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên =to rise up early+ dậy sớm =to rise from table+ ăn xong đứng dậy =to rise to one's feet+ đứng nhỏm dậy =to rise in appause+ đứng dậy vỗ tay hoan nghênh =the hair rose on one's head+ tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu =to rise from the dead+ sống lại - mọc (mặt trời, mặt trăng...) =the sun rises+ mặt trời mọc - lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên =smoke rises up+ khói bốc lên =dough rises+ bột dậy lên =the image rises in one's mind+ hình ảnh hiện lên trong trí =anger is rising+ cơn giận nổi lên =the Red tiver is rising again+ nước sông Hồng lại dâng lên =spirits rise+ tinh thần phấn khởi lên =fishes rise to the bait+ cá nổi lên đớp mồi =her colour rose+ mặt cô ta ửng đỏ lên =the wind is rising+ gió đang nổi lên - tiến lên, thành đạt =to rise in the world+ thành đạt =a man likely to rise+ một người có thể tiến lên (thành đạt) - vượt lên trên =to rise above petty jealousies+ vượt lên những thói ghen tị tầm thường - nổi dậy =to rise in arms against+ vũ trang nổi dậy chống lại - phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa =gorge (stomach) rises+ phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa - bắt nguồn từ, do bởi =the river rises from a spring+ con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ =the quarrel rose from a misunderstanding+ sự bất hào do hiểu lầm gây ra - có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với =to rise to requirements+ có thể đáp ứng những đòi hỏi - bế mạc (hội nghị...) =the Parliament will rise next week+ tuần sau nghị viện sẽ bế mạc * ngoại động từ - làm nổi lên, làm hiện lên - trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên =not to rise a fish+ không trông thấy một con cá nào nổi lên =to rise a ship+ trông thấy con tàu hiện lên

    English-Vietnamese dictionary > rise

  • 10 risen

    /raiz/ * danh từ - sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên =at rise of sun (day)+ lúc mặt trời mọc =to shoot a bird on the rise+ bắn một con chim lúc đang bay lên =the rise to power+ sự lên nắm chính quyền =price are on the rise+ giá cả đang tăng lên - sự tăng lương =to ask for a rise+ xin tăng lương - sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...) =the rise and falt in life+ nổi thăng trầm trong cuộc đời - sự nổi lên để đớp mồi (cá) =to be on the rise+ nổi lên đớp mồi (cá) - sự trèo lên, sự leo lên (núi...) - đường dốc, chỗ dốc, gò cao =a rise in the road+ chỗ đường dốc =to look down from the rise+ đứng trên gò cao nhìn cuống - chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...) - nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra =to give rise to+ gây ra !to take (get) a rise out of a somebody - làm cho ai phát khùng lên - phỉnh ai * nội động từ risen /'rizn/, rose /rouz/ - dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên =to rise up early+ dậy sớm =to rise from table+ ăn xong đứng dậy =to rise to one's feet+ đứng nhỏm dậy =to rise in appause+ đứng dậy vỗ tay hoan nghênh =the hair rose on one's head+ tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu =to rise from the dead+ sống lại - mọc (mặt trời, mặt trăng...) =the sun rises+ mặt trời mọc - lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên =smoke rises up+ khói bốc lên =dough rises+ bột dậy lên =the image rises in one's mind+ hình ảnh hiện lên trong trí =anger is rising+ cơn giận nổi lên =the Red tiver is rising again+ nước sông Hồng lại dâng lên =spirits rise+ tinh thần phấn khởi lên =fishes rise to the bait+ cá nổi lên đớp mồi =her colour rose+ mặt cô ta ửng đỏ lên =the wind is rising+ gió đang nổi lên - tiến lên, thành đạt =to rise in the world+ thành đạt =a man likely to rise+ một người có thể tiến lên (thành đạt) - vượt lên trên =to rise above petty jealousies+ vượt lên những thói ghen tị tầm thường - nổi dậy =to rise in arms against+ vũ trang nổi dậy chống lại - phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa =gorge (stomach) rises+ phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa - bắt nguồn từ, do bởi =the river rises from a spring+ con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ =the quarrel rose from a misunderstanding+ sự bất hào do hiểu lầm gây ra - có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với =to rise to requirements+ có thể đáp ứng những đòi hỏi - bế mạc (hội nghị...) =the Parliament will rise next week+ tuần sau nghị viện sẽ bế mạc * ngoại động từ - làm nổi lên, làm hiện lên - trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên =not to rise a fish+ không trông thấy một con cá nào nổi lên =to rise a ship+ trông thấy con tàu hiện lên

    English-Vietnamese dictionary > risen

  • 11 set

    /set/ * danh từ - bộ =a set of chair+ một bộ ghế =a set of artificial teeth+ một bộ răng giả =a carpentry set+ một bộ đồ mộc - (toán học) tập hợp =set of points+ tập hợp điểm - (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...) =to win the first set+ thắng ván đầu - bọn, đám, đoàn, lũ, giới =literary set+ giới văn chương, làng văn =political set+ giới chính trị, chính giới - cành chiết, cành giăm; quả mới đậu - (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn =set of day+ lúc chiều tà - chiều hướng, khuynh hướng =the set of the public feeling+ chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng - hình thể, dáng dấp, kiểu cách =the set of the hills+ hình thể những quả đồi - lớp vữa ngoài (của tường) - cột gỗ chống hâm (mỏ than) - lứa trứng - tảng đá (để lát đường) - (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị - (sân khấu) cảnh dựng - máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set) * ngoại động từ set - để, đặt =to set foot on+ đặt chân lên =to set someone among the great writers+ đặt ai vào hàng những nhà văn lớn =to set pen to paper+ đặt bút lên giấy =to set a glass to one's lips+ đưa cốc lên môi - bố trí, để, đặt lại cho đúng =to set the (a) watch+ bố trí sự canh phòng =to set one's clock+ để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ =to set alarm+ để đồng hồ báo thức =to set a hen+ cho gà ấp =to set eggs+ để trứng gà cho ấp =to set [up] type+ sắp chữ - gieo, trồng =to set send+ gieo hạt giống =to set plant+ trồng cây - sắp, dọn, bày (bàn ăn) =to set things in order+ sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp =to set the table+ bày bàn ăn - mài, giũa =to set a razor+ liếc dao cạo !to set a chisel - màu đục =to set saw+ giũa cưa - nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định =to set a bone+ nắn xương =to set a joint+ nắn khớp xương =to set a fracture+ bó chỗ xương gãy =to set a stake in ground+ đóng cọc xuống đất =to set one' heart (mind, hopes) on+ trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được =to set price on+ đặt giá, định giá =to set September 30 as the dead-line+ định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng =to set one's teeth+ nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm =to set a scene+ dựng cảnh (trên sân khấu) - sửa, uốn (tóc) - cho hoạt động =to set company laughing; to set company on [in] a roar+ làm cho mọi người cười phá lên - bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) =to set somebody to a task+ ốp ai làm việc; giao việc cho ai =to set to work+ bắt tay vào việc =to set somebody to work at his English+ bắt ai phải chăm học tiếng Anh - nêu, giao, đặt =to set a good example+ nêu gương tốt =to set someone a problem+ nêu cho ai một vấn đề để giải quyết =to set the fashion+ đề ra một mốt (quần áo) =to set paper+ đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) - phổ nhạc =to set a poem to music+ phổ nhạc một bài thơ - gắn, dát, nạm (lên bề mặt) =to set gold with gems+ dát đá quý lên vàng =to set top of wall with broken glass+ gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường * nội động từ - kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...) =blossom sets+ hoa kết thành quả =trees set+ cây ra quả =plaster sets+ thạch cao se lại =the jelly has set+ thạch đã đông lại =his character has set+ tính tình anh ta đã ổn định =face sets+ mặt nghiêm lại - lặn =sun sets+ mặt trời lặn =his star has set+ (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt - chảy (dòng nước) =tide sets in+ nước triều lên =current sets strongly+ dòng nước chảy mạnh - bày tỏ (ý kiến dư luận) =opinion is setting against it+ dư luận phản đối vấn đề đó - vừa vặn (quần áo) - định điểm được thua - ấp (gà) =to set about+ bắt đầu, bắt đầu làm !to set against - so sánh, đối chiếu - làm cho chống lại với, làm cho thù địch với !to set apart - dành riêng ra, để dành - bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ !to set at - xông vào, lăn xả vào !to set back - vặn chậm lại (kim đồng hồ) - ngăn cản, cản trở bước tiến của !to set by - để dành !to set down - đặt xuống, để xuống - ghi lại, chép lại - cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho !to set forth - công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày - lên đường !to set forwart - giúp đẩy mạnh lên !to set in - bắt đầu =winter has set in+ mùa đông đã bắt đầu =it sets in to rain+ trời bắt đầu mưa - trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu - đã ăn vào, đã ăn sâu vào - thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều) !to set off - làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú - bắt đầu lên đường !to set on - khích, xúi - tấn công !to set out - tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày - bắt đầu lên đường !to set to - bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) !to set up - yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên - đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức) - gây dựng, cung cấp đầy đủ =his father will set him up as an engineer+ cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư =I am set up with necessary books fot the school year+ tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm - bắt đầu (kêu la, phản đối) - bình phục - tập tành cho nở nang !to set up for - (thông tục) làm ra vẻ =he sets up for a scholar+ anh ta làm ra vẻ học giả !to set upon nh to set on to set at defiance - (xem) defiance !to set someone at ease - làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng !to set liberty !to set free - thả, trả lại tự do !to set at nought - chế giễu, coi thường !to set the axe to - bắt đầu phá, bắt đầu chặt !to set by !to set store by !to set much by - đánh giá cao !to set oneself to do something - quyết tâm làm việc gì !to set one's face like a flint - vẻ mặt cương quyết, quyết tâm !to set one's hand to a document - ký một văn kiện !to set one's hand to a task - khởi công làm việc gì !to set one's life on a chance - liều một keo !to set someone on his feet - đỡ ai đứng dậy - (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai !to set on foot - phát động (phong trào) !to set the pace - (xem) pace !to set by the ears (at variance; at loggerheads) - làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau !to set price on someone's head - (xem) price !to set right - sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề !to set shoulder to wheel - (xem) shoulder !to set someone's teeth on edge - (xem) edge !to set the Thames on fire - (xem) fire !to set one's wits to another's - đấu trí với ai !to set one's wits to a question - cố gắng giải quyết một vấn đề * tính từ - nghiêm nghị, nghiêm trang =a set look+ vẻ nghiêm trang - cố định, chầm chậm, bất động =set eyes+ mắt nhìn không chớp - đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi =set purpose+ mục đích nhất định =set time+ thời gian đã định - đã sửa soạn trước, sẵn sàng =a set speech+ bài diễn văn đã soạn trước =set forms of prayers+ những bài kinh viết sẵn =to get set+ chuẩn bị sẵn sàng - đẹp =set fair+ đẹp, tốt (thời tiết)

    English-Vietnamese dictionary > set

  • 12 living

    /'liviɳ/ * danh từ - cuộc sống sinh hoạt =the cost of living+ giá sinh hoạt =the standard of living+ mức sống =plain living anhd high thingking+ cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng - cách sinh nhai, sinh kế =to earn (get, make) one's living+ kiếm sống - người sống =the living and the dead+ những người đã sống và những người đã chết =in the land of the living+ ở thế giới của những người đáng sống, trên trái đất này - (tôn giáo) môn nhập khoản, hoa lợi !good living - sự ăn uống sang trong xa hoa * tính từ - sống, đang sống, đang tồn tại; sinh động =all living things+ mọi sinh vật =any man living+ bất cứ người nào =living languages+ sinh ngữ =the greatest living strategist+ nhà chiến lược lớn nhất hiện nay - giống lắm, giống như hệt =the child is the living image of his father+ đứa bé giống bố như hệt - đang cháy, đang chảy (than, củi, nước) =living coal+ than đang cháy đỏ =living water+ nước luôn luôn chảy !living death - tình trạng sống dở chết dở

    English-Vietnamese dictionary > living

  • 13 raise

    /reiz/ * ngoại động từ - nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên =to raise one's glass to someone+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai =to raise anchor+ kéo neo lên, nhổ neo lên =to raise someone from his knees+ đỡ ai đang quỳ đứng dậy =to raise a sunken ship+ trục một cái tàu đắm lên =to raise one's arm+ giơ tay lên =to raise one's eyes+ ngước mắt lên =to raise one's head+ ngẩng đầu lên - xây dựng, dựng =to raise a building+ xây dựng một toà nhà =to raise a statue+ dựng tượng - nuôi trồng =to raise a large family+ nuôi một gia đình lớn =to raise vegetable+ trồng rau =to raise chickens+ nuôi gà - nêu lên, đưa ra; đề xuất =to raise a point+ nêu lên một vấn đề =to raise a claim+ đưa ra một yêu sách =to raise an objection+ đưa ra ý kiến phản đối - làm ra, gây nên =to raise a storm+ gây ra một cơn bão tố =to raise astonishment+ làm ngạc nhiên =to raise suspiction+ gây nghi ngờ =to raise a laugh+ làm cho mọi người cười =to raise a disturbance+ gây nên sự náo động - tăng, làm tăng thêm =top raise the reputation of...+ tăng thêm danh tiếng của (ai...) =to raise production to the maximum+ tăng sản lượng đến mức cao nhất =to raise someone's salary+ tăng lương cho ai =to raise colour+ tô màu cho thẫm hơn - phát động, kích động, xúi giục =to raise the people against the aggressors+ phát động nhân dân đứng lên chống lại bọn xâm lược - làm phấn chấn tinh thần ai - làm nở, làm phồng lên =to raise bread with yeast+ dùng men làm nở bánh mì - cất cao (giọng...); lên (tiếng...) =to raise a cry+ kêu lên một tiếng =to raise one's voice in defence of someone+ lên tiếng bênh vực ai - đắp cao lên, xây cao thêm =to raise a wall+ xây tường cao thêm - đề bạt; đưa lên (địa vị cao hơn) =to raise someone to power+ đưa ai lên cầm quyền =to raise someone to a higher rank+ đề bạt ai - khai thác (than) =the amount of coal raised from the mine+ số lượng than khai thác ở mỏ - làm bốc lên, làm tung lên =to raise a cloud of dust+ làm tung lên một đám bụi mù - thu, thu góp (tiền, thuế...); tổ chức, tuyển mộ (quân...) =to raise taxes+ thu thuế =to raise troop+ mộ quân =to raise a subscription+ mở cuộc lạc quyên =to raise an army+ tổ chức (xây dựng) một đạo quân - gọi về =to raise a spirit+ gọi hồn về - chấm dứt, rút bỏ (một cuộc bao vây...); nhổ (trại...) =to raise a siege+ rút bỏ một cuộc bao vây =to raise a blockade+ rút bỏ một cuộc phong toả =to raise a camp+ nhổ trại - (hàng hải) trông thấy =to raise the land+ trông thấy bờ - (kỹ thuật) làm có tuyết, làm cho có nhung (vải, len, dạ...) !to raise Cain (hell, the mischief, the devil, the roof, (Mỹ) a big smoke - la lối om sòm; gây náo loạn !to raise a dust - làm bụi mù - gây náo loạn - làm mờ sự thật, che giấu sự thật !to raise someone from the dead - cứu ai sống !to raise the wind - tính được đủ số tiền cần thiết (cho việc gì...) * danh từ - sự nâng lên; sự tăng lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tăng lương - (đánh bài) sự tố thêm (đánh xì...)

    English-Vietnamese dictionary > raise

  • 14 office

    /'ɔfis/ * danh từ - sự giúp đỡ =by the good offices of...+ nhờ sự giúp đỡ của... - nhiệm vụ - chức vụ =to take (enter upon) office+ nhận chức, nhậm chức =to resign (leave) office+ từ chức - lễ nghi =to perform the last offices to someone+ làm lễ tang cho ai - (tôn giáo) hình thức thờ phụng; kính =to say office+ đọc kinh, cầu kinh !Office for the Dead - lễ truy điệu - cơ quan, sở, văn phòng, phòng giấy - chi nhánh, cơ sở (hãng buôn) - bộ !the Foreign Office - bộ Ngoại giao (Anh) - (số nhiều) nhà phụ, chái, kho - (từ lóng) lời gợi ý, hiệu =to give the office+ ra hiệu =to take the office+ nhận (nắm được) ý ra hiệu !the Holy Office - toà án tôn giáo

    English-Vietnamese dictionary > office

  • 15 quick

    /kwik/ * danh từ - thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương) - tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất =the insult stung him to the quick+ lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm can =to cut (touch) to the quick+ chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc - (the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống =the quick and the dead+ những người còn sống và những người đã chết !to the quick - đến tận xương tuỷ =to be a radical to the quick+ là người cấp tiến đến tận xương tuỷ, là người cấp tiến trăm phần trăm * tính từ - nhanh, mau =a quick train+ chuyến xe lửa (tốc hành) nhanh =be quick+ nhanh lên - tinh, sắc, thính =a quick eye+ mắt tinh =a quick ear+ tai thính - tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí =a quick mind+ trí óc linh lợi =a quick child+ một em bé sáng trí =quick to understand+ tiếp thu nhanh - nhạy cảm, dễ =to be quick to take offence+ dễ phật lòng, dễ giận =to be quick of temper+ dễ nổi nóng, nóng tánh - (từ cổ,nghĩa cổ) sống =to be with quick child; to be quick with child+ có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng) =quick hedge+ hàng rào cây xanh !let's have a quick one - chúng ta uống nhanh một cốc đi * phó từ - nhanh =don't speak so quick+ đừng nói nhanh thế

    English-Vietnamese dictionary > quick

  • 16 rake

    /reik/ * danh từ - kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng - cái cào - cái cào than; que cời than - cái cào tiền, cái gạt tiền (ở sòng bạc) * động từ - cào, cời =to rake hay+ cào cỏ khô =to rake a fire+ cời lửa =to rake clean+ cào sạch =to rake level+ cào cho bằng - tìm kỹ, lục soát =to rake one's memory+ tìm trong trí nhớ =to rake in (among, into) old records+ lục soát trong đám hồ sơ cũ - nhìn bao quát - nhìn bao quát, nhìn khắp; nhìn ra =the window rakes the whole panorama+ cửa sổ nhìn ra toàn bộ phong cảnh đó - (quân sự) quét, lia (súng...) !to rake away - cáo sạch đi !to rake in - cào vào, lấy cào gạt vào =to rake in money+ lấy cào gạt tiền vào (ở sòng bạc) !to rake of - cào sạch =to rake off the dead leaves+ cào sạch lá khô !to rake out - cào bới ra =to rake out a fire+ cào ngọn lửa, làm tắt ngọn lửa !to rake over - cào xới lên =to rake over a flowerbed+ cào xới lên một luống hoa !to rake up - cào gọn lại (thành đống) =to rake up the hay+ cào cỏ khô gọn lại thành đống =to rake up the fire+ cời to ngọn lửa - khơi lại, nhắc lại =to rake up an old quarrel+ khơi lại chuyện bất hoà cũ =to rake up all sorts of objections+ tìm bới mọi cách phản đối !to rake somebody over the coals - (xem) coal * danh từ - sự nghiêng về phía sau; độ nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu...) * ngoại động từ - làm nghiêng về phía sau * nội động từ - nhô ra (cột buồm) - nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu)

    English-Vietnamese dictionary > rake

  • 17 conjure

    /'kʌndʤə/ * động từ - làm trò ảo thuật =to conjure a rabbit out of an hat+ làm trò ảo thuật cho một con thỏ chui từ cái mũ ra - làm phép phù thuỷ - gọi hồn, làm hiện hồn =to conjure up the spirits of the dead+ gọi hồn người chết - gợi lên =to conjure up visions of the past+ gợi lên những hình ảnh của quá khứ - trịnh trọng kêu gọi !conjure man - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lão phù thuỷ !conjure woman - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mụ phù thuỷ !a name of conjure with - người có thế lực lớn, người có nhiều ảnh hưởng

    English-Vietnamese dictionary > conjure

  • 18 mourn

    /mɔ:n/ * nội động từ - (+ for, over) than khóc, thương tiếc =to mourn for (over) the dead+ thương tiếc những người đã mất - để tang * ngoại động từ - khóc, thương tiếc, thương xót, xót xa =to mourn the loss of one's mother+ khóc mẹ

    English-Vietnamese dictionary > mourn

  • 19 das Totenreich

    - {realm of the dead}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Totenreich

  • 20 die Totenwache

    - {wake} lằn tàu, số nhiều) nghỉ hằng năm, sự thức canh người chết = Totenwache halten {to watch over the dead}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Totenwache

См. также в других словарях:

  • The House of the Dead (series) — The House of the Dead The Logo of the series Genres Light gun shooter Rail shooter Developers …   Wikipedia

  • The Dead Zone (TV series) — The Dead Zone Format Science fiction Thriller Suspense Drama Created by Stephen King Developed …   Wikipedia

  • The Dead 60s — Origin Liverpool, England Genres Dub Punk Ska Years active 2003–2008 Labels Deltasonic/ …   Wikipedia

  • The House of the Dead — Entwickler Sega Publisher …   Deutsch Wikipedia

  • The House of the Dead 2 — The House of the Dead Verleger Sega Release 1996 Genre Shoot em up Spielmodi 2 Spieler gleichzeitig Steuerung 2 Lightguns; 1 Knopf …   Deutsch Wikipedia

  • The Dead Pool — Theatrical poster by Bill Gold Directed by Buddy Van Horn Produced by David Valdes …   Wikipedia

  • The Dead (short story) — The Dead Author James Joyce Country Ireland Language English Genre(s) Short story or Novella …   Wikipedia

  • The Dead Brother's Song — ( el. Το Τραγούδι Του Νεκρού Αδερφού, or most commonly Του Νεκρού Αδερφού) is a Greek poem, considered to be the oldest surviving dimotikó song of the Greek music.The song was composed in Asia Minor in the 9th century [Samuel Baud Bovy, La… …   Wikipedia

  • The Dead Betties — is a Brooklyn, New York based rock band, composed of lead singer ndash;bassist Joshua Starr, drummer Derek Pippin, and guitarist Eric Shepherd. The band is best known for their intense, angular songwriting, live sound explorations, explosive… …   Wikipedia

  • The Dead Guy — a satire on United States reality television, was written by Eric Coble and published in 2006 by DPS. The play is a unique mixture of on stage acting, previously recorded segments, special effects, and life filming. The single set is made to loo …   Wikipedia

  • The Dead 60's — The Dead 60s Gründung 2000 als Pinhole 2003 als The Dead 60s Genre Rock Website http://www.thedead60s.com …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»