Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

on+loan

  • 1 loan

    v. Huab nyiaj; txais nyiaj
    n. Cov nyiaj huab

    English-Hmong dictionary > loan

  • 2 loan officer

    n. Tus neeg ua hauj lwm txais nyiaj

    English-Hmong dictionary > loan officer

  • 3 loan

    /loun/ * danh từ - sự vay nợ - sự cho vay, sự cho mượn - công trái, quốc trái - tiền cho vay, vật cho mượn - từ mượn (của một ngôn ngữ khác); phong tục mượn (của một dân tộc khác) * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho vay, cho mượn

    English-Vietnamese dictionary > loan

  • 4 loan-collection

    /'lounkə,lekʃn/ * danh từ - bộ tranh mượn để trưng bày

    English-Vietnamese dictionary > loan-collection

  • 5 loan-exhibition

    /'loun,eksi'biʃn/ * danh từ - cuộc triển lãm tranh ảnh mượn

    English-Vietnamese dictionary > loan-exhibition

  • 6 loan-myth

    /'lounmiθ/ * danh từ - chuyện thần thoại sao phỏng

    English-Vietnamese dictionary > loan-myth

  • 7 loan-office

    /'loun,ɔfis/ * danh từ - sở giao dịch vay mượn - sở nhận tiền mua công trái

    English-Vietnamese dictionary > loan-office

  • 8 loan-shark

    /'lounʃɑ:k/ * danh từ - (thông tục) kẻ cho vay cắt cổ

    English-Vietnamese dictionary > loan-shark

  • 9 loan-society

    /'lounsə,saiəti/ * danh từ - hội chơi họ

    English-Vietnamese dictionary > loan-society

  • 10 loan-translation

    /'lountræns,leiʃn/ * danh từ - (ngôn ngữ học) từ sao phỏng

    English-Vietnamese dictionary > loan-translation

  • 11 loan-word

    /'lounwə:d/ * danh từ - tự mượn

    English-Vietnamese dictionary > loan-word

  • 12 time-loan

    /'taimloun/ * danh từ - món tiền vay phải trả vào một thời gian nhất định

    English-Vietnamese dictionary > time-loan

  • 13 disorder

    /dis'ɔ:də/ * danh từ - sự mất trật tự, sự bừa bãi, sự lộn xộn - sự hỗn loạn, sự rối loạn, sự náo loạn - (y học) sự khó ở, sự rối loạn (một chức năng của cơ thể) * ngoại động từ - làm mất trật tự, làm bừa bãi, làm lộn xộn - làm hỗn loạn, làm rối loạn, làm náo loạn - (y học) làm khó ở, làm rối loạn (một chức năng của cơ thể)

    English-Vietnamese dictionary > disorder

  • 14 rebel

    /'rebl/ * danh từ - người nổi loạn, người phiến loạn - người chống đối (lại chính quyền, chính sách, luật pháp...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dân các bang miền nam - (định ngữ) nổi loạn, phiến loạn; chống đối =the rebel army+ đạo quân nổi loạn[ri'bel] * nội động từ (+ against) - dấy loạn, nổi loạn - chống đối

    English-Vietnamese dictionary > rebel

  • 15 riot

    /'raiət/ * danh từ - sự náo động, sự náo loạn, sự tụ tập phá rối (trật tự công cộng...) - cuộc nổi loạn, cuộc dấy loạn - sự phóng đãng, sự trác táng, sự ăn chơi hoang toàng - cuộc chè chén ầm ĩ, cuộc trác táng ầm ĩ, sự quấy phá ầm ĩ (của những người chè chén...) - sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự lung tung =a riot of colours+ một mớ màu sắc lộn xộn =a riot of sound+ âm thanh lộn xộn =a riot of wild trees+ một đám cây dại mọc bừa bãi - (săn bắn) sự đánh hơi lung tung, sự theo vết lung tung (chó) !Riot Act - đạo luật ngăn ngừa sự tụ tập phá rối trật tự !to read the Riot Act - cảnh cáo không cho tụ tập phá rối trật tự, cảnh cáo bắt phải giải tán -(đùa cợt) mắng mỏ bắt im đi không được quấy nghịch ầm ĩ (bố mẹ bắt con cái) !to run riot - tha hồ hoành hành được buông thả bừa bãi =diseases run riot+ bệnh tật tha hồ hoành hành =tongue runs riot+ ăn nói lung tung bừa bãi =grass runs riot in the garden+ cỏ mọc bừa bãi trong vườn * nội động từ - gây hỗn loạn, làm náo loạn - nổi loạn, dấy loạn - sống phóng đãng, sống hoang toàng, ăn chơi trác táng - chè chén ầm ĩ, quấy phá ầm ĩ * ngoại động từ - (+ away) phung phí (thì giờ, tiền bạc...) vào những cuộc ăn chơi trác táng =to riot away+ phung phí thì giờ vào những cuộc ăn chơi trác táng - (+ out) ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng (cuộc đời) =to riot out one's life+ ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng cuộc đời

    English-Vietnamese dictionary > riot

  • 16 confusion

    /kən'fju:ʤn/ * danh từ - sự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn =everything was in confusion+ tất cả đều lộn xộn hỗn loạn =to throw the enemy into confusion+ làm cho quân địch rối loạn - sự mơ hồ, sự mập mờ, sự rối rắm (ý nghĩa) - sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn =confusion of something with another+ sự nhầm lẫn cái gì với cái khác - sự bối rối, sự ngượng ngập, sự xấu hổ =to make confusion more confounded+ đã bối rối lại làm cho bối rối hơn, đã ngượng lại làm cho xấu hổ thêm - nhuộng confusion!) chết tiệt!, chết toi! !confusion worse confounded - tình trạng đã hỗn loạn lại càng hỗn loạn hơn !to drink confusion to somebody - vừa uống rượu vừa chửi đổng ai

    English-Vietnamese dictionary > confusion

  • 17 pelt

    /pelt/ * danh từ - tấm da con lông - tấm da sống * danh từ - sự ném loạn xạ, sự bắn loạn xạ - sự trút xuống, sự đập xuống, sự đập mạnh (mưa) !as full pelt - vắt chân lên cổ mà chạy; chạy hết tốc lực * ngoại động từ - ném loạn xạ vào, ném túi bụi vào, ném như mưa vào; bắn loạn xạ vào, bắn như mưa vào =to pelt someone with stones+ ném đá như mưa vào ai * nội động từ - (+ at) bắn loạn xạ vào =to pelt at someone+ bắn loạn xạ vào ai - trút xuống, đập mạnh (mưa) =rain is pelting down+ mưa trút xuống như thác - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vắt chân lên cổ mà chạy; chạy hết tốc lực; vội vã hối hả

    English-Vietnamese dictionary > pelt

  • 18 distemper

    /dis'tempə/ * danh từ - tình trạng khó ở - tình trạng rối trí, tình trạng loạn óc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tình trạng bực bội, tình trạng bực dọc - bệnh sốt ho của chó (do nguyên nhân virut) - tình trạng rối loạn, tình trạng hỗn loạn (về chính trị) * ngoại động từ, (từ cổ,nghĩa cổ), (thường) chỉ động tính từ quá khứ - làm khó ở - làm rối trí, làm loạn óc =a distempered mind+ trí óc rối loạn * danh từ - (hội họa) thuật vẽ (bằng) màu keo - màu keo =to paint in distemper+ vẽ (bằng) màu keo * ngoại động từ - vẽ (tường...) bằng màu keo

    English-Vietnamese dictionary > distemper

  • 19 helter-skelter

    /'heltə'skeltə/ * & phó từ - tán loạn, hỗn loạn =to run away helter-skelter+ chạy tán loạn * danh từ - sự tán loạn, tình trạng hỗn loạn

    English-Vietnamese dictionary > helter-skelter

  • 20 break

    /breik/ * danh từ ((cũng) brake) - xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe) - xe ngựa không mui * danh từ - sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt - chỗ vỡ, chỗ nứt, chỗ rạn - sự nghỉ, sự dừng lại, sự gián đoạn =without a break+ không ngừng -(ngôn ngữ nhà trường) giờ nghỉ, giờ ra chơi, giờ giải lao - sự cắt đứt (quan hệ), sự tuyệt giao =to make a break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - sự lỡ lời; sự lầm lỗi - sự vỡ nợ, sự bị phá sản - sự thay đổi (thòi tiết) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thụt giá thình lình - (thông tục) dịp may, cơ hội =to get the breaks+ gặp cơ hội thuận lợi, gặp may - (âm nhạc) sự đổi giọng; sự chuyển âm vực - mục xen (vào chương trình đang phát) (rađiô, truyền hình) !break in the clouds - tia hy vọng !break of day - bình minh, rạng đông * (bất qui tắc) ngoại động từ broke; broken, (từ cổ,nghĩa cổ) broke - làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ =to break one's arm+ bị gãy tay =to break a cup+ đập vỡ cái tách =to break clods+ đập nhỏ những cục đất =to break ground+ vỡ đất; bắt đầu một công việc, khởi công; bắt đầu bao vây - cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng phá =to break a journey+ ngừng cuộc hành trình =to the silence+ phá tan sự yên lặng =to break the spell+ giải mê, giải bùa =to break a sleep+ làm mất giấc ngủ =to break the telephone communications+ làm gián đoạn sự liên lạc bằng điện thoại =to break a records+ phá kỷ lục - xua tan, làm tan tác =to break the ranks+ phá bỏ hàng ngũ =to break the clouds+ xua tan những đám mây =to bulk+ bắt đầu giở hàng (trên tàu thuỷ) - phạm, phạm vi, xâm phạm =to break the law+ phạm luật =to break one's promise (word); to break faith with someone+ bội ước, không giữ lời hứa với ai =to the peace+ làm rối trật tự chung - truyền đạt, báo (tin) =to break one's mind to...+ truyền đạt ý kiến của mình cho... =to break news+ báo tin - làm suy sụp, làm nhụt (ý chí...), làm mất hết =to break someone's health+ làm ai mất sức, làm ai suy nhược =to break someone's courage+ làm ai mất hết can đảm =to break someone's will+ làm nhụt ý chí của ai =to break someone's heart+ làm ai đau lòng =to break bank+ ăn hết tiền của nhà cái =to break an officer+ (quân sự) tước quân hàm (lột lon) một sĩ quan - ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi =to break a current+ ngăn dòng nước =to break [the force of] a blow+ đỡ một miếng đòn =to break a fall+ đỡ cho khỏi bị ngã - làm cho thuần thục; tập luyện =to break a hoser+ tập ngựa - đập tan; đàn áp, trấn áp =to break a rebellion+ đàn ạp một cuộc nổi loạn - sửa chữa =to break someone of a hanit+ sửa chữa cho ai một thói quen - mở, mở tung ra, cạy tung ra =to a letter open+ xé lá thư =to break a way+ mở đường =to break gaol+ vượt ngục * nội động từ - gãy, đứt, vỡ =the branch broke+ cành cây gãy =the abscerss breaks+ nhọt vỡ - chạy tán loạn, tan tác =enemy troops break+ quân địch bỏ chạy tán loạn - ló ra, hé ra, hiện ra =day broke+ trời bắt đầu hé sáng - thoát khỏi; sổ ra; ((thể dục,thể thao)) buông ra (quyền Anh) =to break from someone's bonds+ thoát khỏi sự ràng buộc của ai =to break free (loose)+ trốn (chạy) thoát; sổ ra, sổ lồng - suy nhược, yếu đi; suy sụp, sa sút, phá sản =his health is breaking+ sức khoẻ của anh ta sút đi =his heart breaks+ anh ta đau lòng đứt ruột =a merchant breaks+ một nhà buôn bị phá sản - thay đổi =the weather begins to break+ thời tiết bắt đầu thay đổi - vỡ tiếng, nức nở, nghẹn ngào (tiếng nói) =his voice breaks+ hắn ta vỡ tiếng; giọng nói của anh ta nghẹn ngào (vì xúc động) - đột nhiên làm; phá lên =to break into tears+ khóc oà lên =to break into a gallop+ đột nhiên chồm lên phi nước đại (ngựa) - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - phá mà vào, phá mà ra, xông vào nhà; phá cửa vào nhà, bẻ khoá vào nhà =to break out of prison+ phá ngục mà ra; vượt ngục =to through obstacles+ vượt qua mọi trở ngại =to break through the enemy's line+ chọc thủng phòng tuyến của địch !to break away - trốn thoát, thoát khỏi - bẻ gãy, rời ra !to break down - đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành =to break down a wall+ đạp đổ bức tường =to break down the enemy's resistance+ đập tan sự kháng cự của quân địch - suy nhược, kiệt sức; làm sa sút, làm suy nhược (sức khoẻ, tinh thần...) - vỡ nợ, phá sản, thất cơ lỡ vận - bị pan, bị hỏng (xe cộ) - phân ra từng món (chi tiêu...); (hoá) phân nhỏ, phân tích !to break forth - vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra !to break in - xông vào, phá mà vào (nhà...) - ngắt (lời); chặn (lời); cắt ngang (câu chuyện) - can thiệp vào - tập luyện (ngựa...); cho vào khuôn phép, dạy dỗ (trẻ con...) !to break off - rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra - ngừng sững lại, đột nhiên ngừng lại, thôi - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break off with someone+ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai !to break out - bẻ ra, bẻ tung ra - nổ bùng, nổ ra =to war broke out+ chiến tranh bùng nổ - nổi mụn, sùi đỏ lên (mặt) - trốn thoát, thoát khỏi, vượt (ngục...) - kêu to, phá lên (cười...) =to break out laughing+ cười phá lên - (hàng hải) mở và bốc dỡ (kho hàng...) - kéo lên và mở tung ra (cờ) !to break up - chạy toán loạn, tan tác, tản ra; giải tán (hội nghị, đám đông, mây...) - chia lìa, chia ly, lìa nhau - nghỉ hè (trường học) - sụt lở; làm sụt lở (đường sá) - thay đổi (thời tiết) - suy yếu đi (người) - đập vụn, đập nát !to break bread with - ăn ở (nhà ai) được (ai) mời ăn !to break even - (xem) even !to break the ice - (xem) ice !to break a lance with someone - (xem) lance !to break the neck of - (xem) beck !to break Priscian's head - nói (viết) sai ngữ pháp !to break on the wheel - (xem) wheel

    English-Vietnamese dictionary > break

См. также в других словарях:

  • Loan origination — is the process by which a borrower applies for a new loan, and a lender processes that application. Origination generally includes all the steps from taking a loan application through disbursal of funds (or declining the application). Loan… …   Wikipedia

  • Loan modification in the United States — Loan modification, the systematic alteration of contactual mortgage loan agreements, has been practiced in the United States since the 1930s. During the Great Depression loan modification programs took place at the state level in an effort to… …   Wikipedia

  • LOAN — (Heb. הַלְוָאָה, halva ah), a transaction in which a thing, usually money, is given by one person, called the malveh ( lender ), to another, called the loveh ( borrower ), for the latter s use and enjoyment, and in order that such thing or its… …   Encyclopedia of Judaism

  • loan — n 1 a: money lent at interest b: something lent usu. for the borrower s temporary use 2: a transfer or delivery of money from one party to another with the express or implied agreement that the sum will be repaid regardless of contingency and usu …   Law dictionary

  • loan buyback — USA Loan buybacks refer to a borrower or its affiliate (including a sponsor) buying back part of the borrower s loan from less than all of the lenders in a loan syndicate at less than par value. Loan buybacks became prevalent in the early stages… …   Law dictionary

  • Loan protection insurance — Loan protection insurance, or loan payment protection insurance, is a form of payment protection insurance. This type of insurance can help you protect your monthly loan payments if you become unemployed or suffer an accident or sickness.Loan… …   Wikipedia

  • loan guarantee — ➔ guarantee2 * * * loan guarantee UK US (US also loan guaranty) noun [C] ► BANKING, FINANCE an agreement where a government or financial organization promises to pay back a loan if the borrower cannot: » A loan guarantee from the government… …   Financial and business terms

  • loan — verb. In 19c British English, loan was a standard alternative for lend, but by the time Fowler wrote (1926) loan had been largely driven out by lend, although it has continued in use in AmE. In current use loan is mostly confined to non British… …   Modern English usage

  • loan commitment — n. A promise made by a bank or other lending institution to a prospective purchaser of real estate that it will lend him or her a specified sum at a specified interest rate to purchase a particular property if it is done within a specified period …   Law dictionary

  • loan note — ➔ note1 * * * loan note UK US noun [C] ► BANKING, FINANCE a legal agreement between a lender and a borrower giving the period of the loan, interest payments, etc.: »The computer services group has bought its biggest rival in a £3.28m cash and… …   Financial and business terms

  • loan-loss allowance — ➔ allowance * * * loan loss allowance UK US noun [C] (also loan loss provision [C], loan loss reserves [plural]) ► ACCOUNTING, BANKING in a bank’s accounts, an amount showing what it expects to lose from loans that may not be paid back: »The loan …   Financial and business terms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»